1000+ câu Trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu
Với hơn 1050 câu trắc nghiệm Huyết học - Truyền máu (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thuộc tính cơ bản của miễn dịch đặc hiệu ngoại trừ:
A. Tính đặc hiệu
B. Trí nhớ miễn dịch
C. Tính cá thể hóa
D. Khả năng phân biệt cấu trúc bản thân và ngoại lai
-
Câu 2:
Bệnh nhân hemophilia A có:
A. INR cao
B. PT kéo dài
C. aPTT kéo dài
D. TS kéo dài
-
Câu 3:
Bệnh nhân xuất huyết tiêu hoá có nhóm máu A, cần truyền máu. Anh, chị chọn loại máu nào để truyền theo thứ tự ưu tiên:
A. Nhóm máu O, nhóm máu A
B. Nhóm máu A, nhóm máu O
C. Nhóm máu AB, nhóm máu O
D. Nhóm máu O, nhóm máu AB
-
Câu 4:
Các chuổi globin kết hợp với nhau từng đôi một tạo nên cấu trúc không gian có dạng hình gì?
A. hình cầu
B. hình lăng trụ
C. hình trụ
D. hình lập phương
-
Câu 5:
Công thức máu không phù hợp của bệnh nhân mắc hội chứng Evans:
A. Số lượng hồng cầu giảm
B. Số lượng tiểu cầu giảm
C. Số lượng hồng cầu lưới giảm
D. Hematocrit giảm
-
Câu 6:
Yêu cầu đối với bệnh phẩm làm xét nghiệm đông máu, chọn câu sai:
A. Bệnh nhân không có tiền sử sử dụng thuốc ảnh hưởng đến hệ thống đông máu (Aspirin, Heparin, Wafarin...) thời gian gần đây
B. Mẫu huyết tương dùng làm xét nghiệm đông máu là huyết tương giàu tiểu cầu
C. Bệnh nhân không được ăn quá nhiều chất béo trong vòng 12 giờ trước khi lấy máu
D. Đảm bảo tỉ lệ chất chống đông máu (Sodium citrate) và máu là 1:9
-
Câu 7:
Biểu hiện có thể có của bệnh nhân khi có phản ứng truyền máu hoặc các chế phẩm máu, chọn câu sai:
A. Sốt
B. Nổi mề đay
C. Khó thở
D. Nôn ói
-
Câu 8:
Sắp xếp thời gian sống của các tế bào máu trưởng thành theo thứ tự tăng dần:
A. Bạch cầu hạt < hồng cầu < tiểu cầu
B. Bạch cầu hạt < tiểu cầu < hồng cầu
C. Hồng cầu < tiểu cầu < bạch cầu hạt
D. Tiểu cầu < bạch cầu hạt < hồng cầu
-
Câu 9:
Điều dưỡng đi nhận máu không có thùng đựng máu mà cầm trực tiếp bằng tay là đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
C. Tùy trường hợp
D. Sai nhưng chấp nhận được
-
Câu 10:
Lượng máu tiêu chuẩn được phép cho mỗi lần của người có cân nặng 45kg trở lên là:
A. Không quá 10ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
B. Không quá 11ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
C. Không quá 12ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
D. Không quá 9ml/kg cân nặng và không quá 500ml mỗi lần
-
Câu 11:
Bệnh cảnh thiếu máu tan máu tự miễn có thể xảy ra trong trường hợp nào? Chọn câu sai
A. Rối loạn chức năng tế bào T ức chế
B. Hội chứng suy giảm miễn dịch
C. Thiếu hụt men G6PD
D. Rối loạn chức năng tuyến yên
-
Câu 12:
Nếu bệnh nhân ăn quá nhiều chất béo trong khoảng 12 giờ trước khi lấy máu, nguyên nhân gây sai lệch trong kết quả xét nghiệm máu?
A. Tiểu cầu dễ tụ lại thành khối
B. Hồng cầu bị biến dạng
C. Huyết tương bị mờ đục
D. Cả A, B,và C đều sai
-
Câu 13:
Hb chiếm tỉ lệ nhiều nhất ở người trưởng thành?
A. Hb A
B. Hb A2
C. Hb F
D. Hb E
-
Câu 14:
Gan bắt đầu tạo máu vào thời gian nào?
A. Tuần lễ thứ 5 hoặc 6 của phôi
B. Tuần lễ thứ 16 hoặc 18 của phôi
C. Ngay tuần lễ đầu tiên
D. Tuần thứ 2 hoặc 3 của phôi
-
Câu 15:
Khoảng thời gian tối thiểu giữa hai lần cho huyết tương hoặc cho tiểu cầu gạn tách:
A. 12 tuần
B. 02 tuần
C. 07 ngày
D. 3 ngày
-
Câu 16:
Ig trên màng Lympho B có tác dụng:
A. Nhận diện kháng nguyên lạ
B. Nhận diện kháng nguyên tự nhiên và đáp ứng tạo kháng thể
C. Tạo kháng thể với kháng nguyên lạ
D. Cả A và C đúng
-
Câu 17:
Hạch bạch huyết gồm mấy vùng?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 18:
Đầu ngón tay cách vị trí định chọc kim lấy máu bằng ống vacutainer:
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 3 cm
D. 2 cm
-
Câu 19:
Các thành phần máu được tách ra từ đơn vị máu toàn phần, chọn câu đúng:
A. Khối hồng cầu
B. Khối tiểu cầu
C. Huyết tương tươi đông lạnh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Trong các bệnh nhiễm trùng mạn thì:
A. Tăng tỉ lệ bạch cầu lympho lớn
B. Giảm tỉ lệ bạch cầu lympho lớn
C. A sai B đúng
D. Cả 3 câu đều sai
-
Câu 21:
Bệnh nào sau đây gây tan máu nguyên nhân tại hồng cầu:
A. bệnh hồng cầu hình liềm ( HbS)
B. bị nhiễm kí sinh trùng sốt rét
C. do rắn cắn
D. tất cả sai
-
Câu 22:
Lớp nào tạo ra vùng bề mặt phản ứng mạnh đối với tiểu cầu và các yếu tố đông máu?
A. Lớp nội mạc
B. Lớp dưới nội mạc
C. Lớp giữa
D. Lớp ngoài
-
Câu 23:
Chuỗi globin của Hb Gower 2 là?
A. α2β2
B. α2γ2
C. α2ε2
D. α2δ2
-
Câu 24:
Phần truyền máu trong môn huyết học – truyền máu gồm mấy phần chính:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Tốt nhất nên thực hiện các xét nghiệm tế bào máu chậm nhất trong vòng:
A. 2 giờ
B. 1 phút
C. 30s
D. 1 micro giây
-
Câu 26:
Hb A gồm những chuỗi gì?
A. α2β2
B. α2δ2
C. α2ε2
D. α2ζ2
-
Câu 27:
Các tự kháng thể gây tan máu tự miễn thường là:
A. IgG
B. IgM
C. Cả 2 đều đúng
D. Cả 2 đều sai
-
Câu 28:
Những việc cần làm cho bệnh nhân sau khi truyền máu là gì?
A. Cho bệnh nhân nghỉ ngơi tại chỗ, theo dõi dấu hiệu sinh tồn
B. Theo dõi các dấu hiệu phản ứng nếu có xảy ra
C. Ghi lại tình hình bệnh nhân từ lúc bắt đầu truyền đến khi không truyền nữa
D. Tất cả các việc làm trên
-
Câu 29:
Không thể chỉ định truyền nhóm máu Rh (+) cho người nhân mang nhóm máu Rh (-):
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 30:
Tế bào máu của con (máu cuống rốn) không qua hang rào nhau thai qua máu mẹ vào thời điểm nào:
A. Đầu thai kì
B. Giữa thai kì
C. a,b đúng
D. a,b sai
-
Câu 31:
Khởi động con đường đông máu ngoại sinh, nội sinh lần lượt là. Chọn câu đúng?
A. IIa, III
B. Thromboplastin, XIIa
C. Yếu tố tổ chức, XIa
D. XIIa, Ca++
-
Câu 32:
Tỷ lệ hemoglobin theo tứ tự tăng dần ở trẻ 4 tháng tuổi?
A. HbF < HbA < HbA2
B. HbF <HbA2 < HbA
C. HbA2 < HbF < HbA
D. HbA2 < HbA < HbF
-
Câu 33:
Sắp xếp màu ống theo thứ tự: EDTA→ Sodium Citrate→Heparin→Thủy tinh?
A. Xanh dương→xanh lá→trắng→đen
B. Xanh dương→xanh lá →đen→trắng
C. Xanh lá→xanh dương→đen→trắng
D. Xanh lá→xanh dương→trắng→đen
-
Câu 34:
Gốc nào sau đây có tác động đến ái lực Hb với O2?
A. 2,3 DPG
B. 2,4 DPG
C. 2,5 DPG
D. 2,6 DPG
-
Câu 35:
Vai trò truyến ức:
A. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho T
B. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào lympho B
C. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào hồng cầu
D. Cơ quan cần cho sự thành thực tế bào Neutrophil
-
Câu 36:
Muốn phát triển các lĩnh vực chuyên sâu như tim mạch, hồi sức cấp cứu, gan- mật, thận- tiết niệu, lâm sàng huyết học, nhi khoa, ghép tạng, ….Cần làm gì:
A. Đầu tư máy móc, kỹ thuật hiện đại
B. Xây dựng cơ sở vật chất hiện đại
C. Xây dựng một ngân hàng máu chất lượng cao
D. Tập trug nghiên cứu khoa học
-
Câu 37:
Sắp xếp thứ tự xuất hiện của các thuốc sau từ gần đây nhất: 1 – Deferoxamine 2 – Deferiprone 3 – ICL670
A. 3 – 2 – 1
B. 1 – 2 – 3
C. 2 – 1 – 3
D. 1 – 3 - 2
-
Câu 38:
Tai biến sớm sau khi truyền máu là:
A. Nhiễm HIV
B. Nhiễm sắt
C. Phản ứng dị ứng
D. Nhiễm xoắn khuẩn giang mai
-
Câu 39:
Huyết tương đông lạnh là huyết tương không có các yếu tố V,VIII, Fibrinogen?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 40:
Yếu tố kích thích tạo hồng cầu và CFU-Meg:
A. FLT-3 ligand
B. Thrombopoietin
C. GM-CSF
D. Tất cả đều sai