1000 câu trắc nghiệm Kinh tế chính trị
Kinh tế chính trị là môn khoa học xã hội, nghiên cứu những cơ sở kinh tế chung của đời sống xã hội, nghiên cứu mối quan hệ giữa người với người trong sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dùng qua các giai đoạn phát triển nhất định của xã hội. Đây được xem là môn học đại cương dành chung cho tất cả các bạn sinh viên. Nhằm giúp các bạn sinh viên có thêm tài liệu ôn thi, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kinh tế chính trị có đáp án mới nhấ. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Mâu thuẫn kinh té cơ bản của CNTB là gì?
A. Giữu lao động mang tính tư nhân và lao động mang tính xã hội
B. Giữa lợi ích của giai cấp vô sản với lợi ích của giai cấp tư sản
C. Giữa LLSX mas động tính xã hội hóa cao với chế độ chiếm hưaz tư nhân TBCN về TLSX
D. Giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
-
Câu 2:
Muốn tăng cường bóc lột giá trị thặng dư tương đối phải làm gì?
A. Tăng cường độ lao động để với mức lương như cũ phải làm ra nhiều sản phẩm hơn
B. Cải tiến kỹ thuật, tăng năng suất lao động để tiết kiệm các hao phí
C. Kéo dài thời gian lao động để với mức lương như cũ, phải làm việc nhiều hơn
D. Tăng năng suất lao động trong các nghàng sản xuất ra tư liệu sinh hoạt
-
Câu 3:
Tích lũy nội bộ của nền kinh tế Việt Nam đạt mức 27% GDP vào năm:
A. 1998.
B. 1999.
C. 2000.
D. 2003.
-
Câu 4:
Tuần hoàn của tư bản công nghiệp là sự thống nhất của những hình thái tuần hoàn nào?
A. Tư bản lưu thông; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
B. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản cho vay.
C. Tư bản tiền tệ; tư bản sản xuất và tư bản hàng hóa.
D. Tư bản tiền tệ; tư bản trao đổi và tư bản hàng hóa.
-
Câu 5:
Hà Nội được xác định là thủ đô của nước Việt Nam dân chủ cộng hòa vào năm nào?
A. Năm 1945
B. Năm 1946
C. Năm 1954
D. Năm 1930
-
Câu 6:
Lao động cụ thể là:
A. Nguồn gốc của của cải
B. Nguồn gốc của giá trị
C. Nguồn gốc của giá trị trao đổi
D. Cả a, b và c
-
Câu 7:
So sánh về lượng giữa tỷ suất giá trị thặng dư với tỷ suất lợi nhuận.
A. Tỷ suất giá trị thặng dư bằøng tỷ suất lợi nhuận.
B. Tỷ suất giá trị thặng dư nhỏ hơn tỷ suất lợi nhuận.
C. Tỷ suất giá trị thặng dư lớn lơn tỷ suất lợi nhuận.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 8:
Yếu tố nào được xác định là thực thể của giá trị hàng hoá?
A. Lao động cụ thể
B. Lao động trừu tượng
C. Lao động giản đơn
D. Lao động phức tạp
-
Câu 9:
Sản xuất hàng hóa tồn tại:
A. Trong mọi thời đại.
B. Dưới chế độ nô lệ, phong kiến và tư bản chủ nghĩa.
C. Chỉ trong chế độ tư bản chủ nghĩa.
D. Trong các xã hội có phân công lao động xã hội và sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất.
-
Câu 10:
Lượng giá trị xã hội của hàng hoá được quyết định bởi:
A. Hao phí vật tư kỹ thuật
B. Hao phí lao động cần thiết của người sản xuất hàng hoá
C. Hao phí lao động sống của người sản xuất hàng hoá
D. Thời gian lao động xã hội cần thiết
-
Câu 11:
Thành phần kinh tế tư bản nhà nước là thành phần kinh tế quá độ lên chủ nghĩa xã hội vì:
A. Chuyển dần sở hữu tư nhân sang sở hữu nhà nước.
B. Kiểm soát được kinh tế tư bản tư nhân.
C. Kết hợp sức mạnh của tư nhân và nhà nước.
D. Cả 3 nội dung trên.
-
Câu 12:
Thế nào là tăng NSLĐ? Chọn các ý đúng dưới đây:
A. Số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên khi các điều khác không đổi
B. Thời gian để làm ra một sản phẩm giảm xuống, khi các điều kiện khác không đổi
C. Tổng số sản phẩm làm ra trong một đơn vị thời gian tăng lên còn tổng số giá trị không thay đổi
D. Cả a, b, c
-
Câu 13:
Tích luỹ nguyên thuỷ là gì?
A. Tích luỹ có trước sự ra đời của CNTB
B. Nhằm tạo ra hai điều kiện cho CNTB ra đời nhanh hơn
C. Tích luỹ nguyên thuỷ được thực hiện bằng bạo lực
D. Cả a, b, c
-
Câu 14:
Tư bản cố định thuộc phạm trù tư bản nào?
A. Tư bản sản xuất
B. Tư bản lưu thông
C. Tư bản khả biến
D. Cả a, b, c
-
Câu 15:
Địa tô tuyệt đối là gì?
A. Giá trị thặng dư mà chủ ruộng đất bóc lột trức tiếp công nhân nông nghiệp
B. Phần giá tị thặng dư ngoài lợi nhuận bình quân khi canh tác trên tất cả đât kể cả đất xấu nhất
C. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do đầu tư thêm các yếu tố kỹ thuật
D. Lợi nhuận siêu ngạch thu được do sản suất trên ruộng đất tốt và trung bình
-
Câu 16:
Vì sao tiền lương trong CNTB thường thấp hơn giá trị sức lao động?
A. Quy luật giá trị không phát huy tác dụng
B. Lòng tham vô đáy của giai cấp tư sản mong muốn bóc lột
C. Cung thường lớn hơn cầu về sức lao động
D. Giá cả tư liệu sinh hoạt tăng
-
Câu 17:
Chu chuyển của tư bản là:
A. Sự chu chuyển của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
B. Sự thay đổi của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
C. Sự lưu thông của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
D. Sự tuần hoàn của tư bản nếu xét nó là một quá trình định kỳ đổi mới, lặp đi lặp lại không ngừng.
-
Câu 18:
Sự phát triển đại công nghiệp cơ khí TBCN ở nước Anh bắt đầu từ:
A. Các ngành công nghiệp chế tạo.
B. Các ngành công nghiệp nặng.
C. Các ngành công nghiệp nhẹ.
D. Ngành sản xuất máy hơi nước.
-
Câu 19:
Trong nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở Việt Nam, nội dung quản lý kinh tế nhà nước là:
A. Quyết định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội
B. Xây dựng kế hoạch để thực hiện mục tiêu chiến lược
C. Tổ chức thực hiện kế hoạch
D. Cả a, b, c
-
Câu 20:
Sở hữu tư nhân ở nước ta gồm có:
A. Sở hữu cá thể
B. Sở hữu tiểu chủ
C. Sở hữu tư bản tư nhân
D. Cả a, b, c
-
Câu 21:
Tính cân đối của nền kinh tế là:
A. Sự cân đối giữa tích luỹ với tiêu dùng
B. Sự cân đối giữa sản xuất với tiêu dùng
C. Sự cân đối giữa sản xuất TLSX với sản xuất tư liệu tiêu dùng
D. Là sự tương quan theo những tỷ lệ nhất định giữa nhu cầu xã hội và khả năng đáp ứng nhu cầu đó.
-
Câu 22:
Dưới chế độ thống trị của thực dân Pháp, mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Việt Nam là mâu thuẫn giữa:
A. Toàn thể dân tộc ta với đế quốc Pháp
B. Giai câp nông dân với giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân với giai cấp tư sản
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 23:
Nguồn gốc của lợi nhuận thương nghiệp là:
A. Là kết quả của hoạt động buôn bán.
B. Là một phần giá trị thặng dư do công nhân làm thuê tạo ra
C. Là khoản chênh lệch giữa giá mua và giá bán
D. Là kết quả của mua rẻ, bán đắt, trốn thuế.
-
Câu 24:
Dân chủ là gì?
A. Là quyền lực thuộc về nhân dân.
B. Là quyền của con người.
C. Là quyền tự do của mỗi người.
D. Là trật tự xã hội.
-
Câu 25:
Các phương thức sản xuất nối tiếp nhau trong lịch sử theo trình tự nào?
A. Cộng sản nguyên thuỷ- phong kiến- chiếm hữu nô lệ- tư bản – chủ nghĩa cộng sản
B. Cộng sản nguyên thuỷ- chiếm hữu nô lệ- phong kiến- tư bản- chủ nghĩa cộng sản
C. Chiếm hữu nô lệ - cộng sản nguyên thuỷ - phong kiến - tư bản - chủ nghĩa cộng sản
D. Cộng sản nguyên thuỷ - chiếm hữu nô lệ - tư bản - phong kiến - chủ nghĩa cộng sản
-
Câu 26:
Lợi nhuận là gì:
A. Là tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản đầu tư.
B. Hình thức biến tướng của giá trị thặng dự.
C. Là khoản tiền công mà doanh nhân tự trả cho mình.
D. Hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sản xuất.
-
Câu 27:
Những yếu tố quyệt định tính chất TBCN của hiệp tác giản đơn?
A. Quy mô lao động đã vượt ra ngoài trong phamk vi các gia đình cá biệt
B. Trình độ kỹ thuật đòi hỏi phảI trang bị những TLSx lớn hơn khả năng mà một người lao động có thể mua sắm
C. Tính chất và ưu thế của một hình thức tổ chức lao động có hiệu quả hơn
D. Chế độ sở hữa TBCN về TLSx và lao động làm thuê
-
Câu 28:
Các cách diễn tả dưới đây có cách nào sai không?
A. Giá trị mới của sản phẩm = v + m
B. Giá trị của sản phẩm mới = v + m
C. Giá trị của TLSX = c
D. Giá trị của sức lao động = v
-
Câu 29:
Điều quyết định tính chất TBCN của giai đoạn hiệp tác giản đơn TBCN là?
A. Tư liệu sản xuất là của chủ tư bản,lao động là lao động làm thuê
B. Sản xuất dưới sự chỉ huy của chủ tư bản
C. Sản xuất tập trung, quy mô lớn
D. Trình độ kỹ thuật của người lao động trong hiệp tác giản đơn cao hơn trong sản xuất hàng hóa nhỏ
-
Câu 30:
Những nhân tố ảnh hưởng đến phát triển kinh tế:
A. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất.
B. Lực lượng sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
C. Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng.
D. Quan hệ sản xuất; kiến trúc thượng tầng.