1150 câu hỏi trắc nghiệm Bệnh lý học
Với hơn 1150 câu trắc nghiệm Bệnh lý học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tiêu chuẩn chính để chẩn đoán thấp tim là:
A. Đoạn PQ trên ECG kéo dài
B. Đau khớp
C. VS máu tăng cao
D. Viêm khớp
-
Câu 2:
Cơn sốt rét điển hình trãi qua:
A. 1 giai đoạn: rét run
B. 2 giai đoạn: rét run, sốt nóng
C. 3 giai đoạn: rét run, sốt nóng và vã mồ hôi
D. 4 giai đoạn: rét run, sốt nóng, vã mồ hôi và hồi sức
-
Câu 3:
Metronidazol (Flagyl, Klion) dùng điều trị bệnh lỵ do amib với liều sau:
A. Metronidazol 125 mg x 1-2 viên/ngày x 3 ngày
B. Metronidazol 250 mg x 1-2 viên/ngày x 7 ngày
C. Metronidazol 500 mg x 1-2 viên/ngày x 14 ngày
D. Metronidazol 625 mg x 1-2 viên/ngày x 30 ngày
-
Câu 4:
INH điều trị lao với liều lượng:
A. 600 gram/ngày, uống
B. 120 mili gram/ngày, uống
C. 0,05 gram, uống 4 – 5 viên/ngày (300 mg/ngày)
D. 0,1 gram/ngày, tiêm bắp
-
Câu 5:
Thời kỳ ban sởi mọc của bệnh sởi:
A. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, chỉ ở mặt
B. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở tay chân
C. Triệu chứng nặng lên và mọc ban, từ đầu đến chân
D. Triệu chứng nhẹ dần và mọc ban, chỉ ở thân mình
-
Câu 6:
Hội chứng nhiễm trùng trong thời kỳ toàn phát của bệnh cảm cúm:
A. Sốt cao, mạch nhanh, tiểu ít, nước tiểu đỏ, lưỡi dơ, môi khô…
B. Nhức đầu, đau nhức mình mẩy, ù tai, hoa mắt, chóng mặt, mất ngủ, mệt lả…
C. Viêm hô hấp trên, ho, chảy nước mắt, nước mũi, nghẹt thở, đau rát họng…
D. Viêm hô hấp dưới, ho, khạc đàm, nặng ngực, đau vùng ngực bị viêm…
-
Câu 7:
Giun kim ký sinh ở:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Tá tràng
D. Ruột non
-
Câu 8:
Thời kỳ toàn phát của bệnh ho gà được đặc trưng bởi:
A. Cơn khó thở
B. Cơn ho
C. Cơn tím tái
D. Đau họng
-
Câu 9:
Trong Viêm kết mạc cấp có tiết tố nhầy, 2 mắt thường sưng mọng đỏ:
A. Trước 1 – 2 ngày
B. Sau 1 – 2 ngày
C. Sau 2 – 3 ngày
D. Sau 3 – 4 ngày
-
Câu 10:
Điều trị VA cấp, sát trùng vùng mũi họng bằng:
A. Dung dịch Ephedrin 1%
B. Dung dịch Ephedrin 2%
C. Dung dịch Ephedrin 3%
D. Dung dịch Ephedrin 4%
-
Câu 11:
Metoprolol (Lopresor, Betaloc) là thuốc hạ huyết áp:
A. Nhóm thuốc lợi tiểu
B. Nhóm thuốc ức chế kênh Calci
C. Nhóm thuốc ức chế Beta giao cảm
D. Nhóm thuốc ức chế thụ thể Alpha
-
Câu 12:
Zestoretic là thuốc lợi tiểu kết hợp giữa:
A. 20 mg Lisinopril + 12,5 mg Hydrochlorothiazide
B. 4 mg Perindopril + 1,25 mg Indapamide
C. 4 mg Lisinopril + 1,25 mg Hydrochlorothiazide
D. 20 mg Perindopril + 12,5 mg Indapamide
-
Câu 13:
Sảy thai 1 thì là:
A. Nhau và thai ra cùng 1 lúc
B. Nhau ra trước, thai ra sau
C. Nhau ra sau, thai ra trước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Giang mai thời kỳ 1, biểu hiện chủ yếu là:
A. Nổi hạch khắp cơ thể
B. Săng giang mai ở bộ phận sinh dục
C. Phát ban (đào ban) ở mặt, ngực, lưng, bìu, bẹn
D. Các gôm giang mai ở sâu dưới da, đóng thành bánh
-
Câu 15:
Kháng sinh Gentamycin dùng để điều trị bệnh viêm đường tiết niệu với đường dùng:
A. Tiêm tĩnh mạch
B. Tiêm dưới da
C. Tiêm bắp
D. Uống
-
Câu 16:
Sốt rét gây giảm số lượng bạch cầu còn…:
A. 2 – 3 triệu/lít
B. 3 – 4 triệu/lít
C. 4 – 5 triệu/lít
D. 5 – 6 triệu/lít
-
Câu 17:
Hen phế quản có đặc điểm:
A. Tăng phản ứng phế quản
B. Hẹp lòng các đường phế quản
C. Tiết dịch ở trong lòng phế quản
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Dấu hiệu kích thích màng não của sốt rét ác tính:
A. Sốt cao
B. Rối loạn ý thức
C. Nhức đầu, nôn, cổ cứng, Kernick (+), hôn mê…
D. Tiểu ra máu, thiếu máu nặng, trụy tim mạch, suy thận cấp
-
Câu 19:
Sâu răng có biểu hiện:
A. Bệnh ở tổ chức cứng của răng
B. Bệnh ở tổ chức mềm của răng
C. Bệnh ở tổ chức cứng và mềm của răng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 20:
Tác nhân gây bệnh hắc lào:
A. Nấm Dermatophytosis
B. Sarcoptes scabies
C. Nấm Aspergillus
D. Nấm Trichophiton
-
Câu 21:
Amoxicilline + a.Clavulanic điều trị viêm Amidal ở trẻ em ≥ 40kg với liều và hàm lượng:
A. 40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày
B. 625 mg x 3 lần x 3 ngày
C. 40 mg/kg/ngày chia 3 lần x 3 ngày
D. 625 mg x 3 lần x 5 ngày
-
Câu 22:
Các thuốc kháng viêm dùng điều trị thấp tim - thấp khớp cấp, chọn câu sai:
A. Cortancyl
B. Salicylates (Aspirin, Aspegic)
C. Prednisolon
D. Erythromycine
-
Câu 23:
Chế độ ăn uống, nghỉ ngơi ở bệnh nhân suy tim, có triệu chứng phù nhẹ:
A. Ăn nhạt tuyệt đối
B. Ăn nhạt tương đối
C. Ăn mặn tuyệt đối
D. Ăn mặn tương đối
-
Câu 24:
Nhãn áp bình thường ở mắt là:
A. 10 – 15 mmHg
B. 15 – 20 mmHg
C. 20 – 30 mmHg
D. 30 – 40 mmHg
-
Câu 25:
Các thuốc hạ huyết áp nào sau đây thuộc nhóm Ức chế thụ thể alpha:
A. Furosemid, Indapamid, Zestoretic, Spironolacton
B. Nifedipine, Felodipine, Lacipine, Amlodipine Tildiem, Verapamil
C. Propranolol, Atenolol, Metoprolol, Acebutolol, Pindolol, Bisoprolol, Calvedilol
D. Doxazosin, Prazosin, Alfuzosine
-
Câu 26:
Giai đoạn tấn công trong điều trị bệnh Basedow kéo dài:
A. 2 – 4 tuần
B. 2 – 6 tuần
C. 4 – 6 tuần
D. 4 – 8 tuần
-
Câu 27:
Thời kỳ khởi phát của bệnh bạch hầu:
A. Biểu hiện viêm đường tiêu hóa
B. Biểu hiện viêm đường tiết niệu
C. Biểu hiện viêm đường hô hấp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 28:
Đặc điểm lâm sàng trong thời kỳ toàn phát của bệnh viêm gan do virus:
A. Nước tiểu nhiều, màu vàng nhạt
B. Nước tiểu ít, màu vàng sậm
C. Nước tiểu nhiều, màu vàng sậm
D. Nước tiểu ít, màu vàng nhạt
-
Câu 29:
Tỷ lệ cao huyết áp:
A. 90% do một số bệnh lý gây nên và 10% không rõ nguyên nhân
B. 90% không rõ nguyên nhân và 10% do một số bệnh lý gây nên
C. 50% không rõ nguyên nhân và 50% do một số bệnh lý gây nên
D. Tất cả trường hợp cao huyết áp đều có nguyên nhân rõ ràng
-
Câu 30:
Thời gian điều trị bệnh lao:
A. 6 – 9 ngày
B. 6 – 9 tuần
C. 6 – 9 tháng
D. 6 – 9 năm
-
Câu 31:
Vi khuẩn bạch hầu có mầm bệnh có ở:
A. Mầm bệnh chỉ có ở bệnh nhân
B. Mầm bệnh chỉ có ở người lành
C. Mầm bệnh có ở bệnh nhân và cả người lành
D. Tất cả đều sai
-
Câu 32:
Vi khuẩn gây viêm cầu thận cấp:
A. Song cầu khuẩn
B. Tụ cầu khuẩn
C. Liên cầu khuẩn
D. Trực khuẩn
-
Câu 33:
Triệu chứng toàn thân của bệnh lao phổi:
A. Mệt mỏi
B. Gầy, sốt
C. Rối loạn tiêu hóa, rối loạn tiểu tiện
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Truyền máu điều trị thiếu máu:
A. Nếu thiếu máu nhẹ
B. Nếu thiếu máu vừa
C. Nếu thiếu máu nặng
D. Nếu thiếu máu mạn
-
Câu 35:
Hội chứng thận hư biểu hiện bằng:
A. Phù, protein niệu cao, protein máu cao
B. Phù, protein niệu giảm, protein máu giảm
C. Phù, protein niệu cao, protein máu giảm
D. Phù, protein niệu giảm, protein máu cao
-
Câu 36:
Thuốc lợi tiểu trong điều trị suy tim:
A. Furosemid 10 mg x 1 viên/ngày
B. Furosemid 10 mg x 2 viên/ngày
C. Furosemid 20 mg x 1 viên/ngày
D. Furosemid 20 mg x 2 viên/ngày
-
Câu 37:
Vi khuẩn gây bệnh giang mai là:
A. Cầu khuẩn
B. Trực khuẩn
C. Xoắn khuẩn
D. Tụ cầu
-
Câu 38:
Triệu chứng động kinh:
A. Do di truyền, không thấy tổn thương não
B. Co giật thứ phát do một tổn thương tạm thời hay vĩnh viễn của vỏ não
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 39:
Thời kỳ lui bệnh của bệnh bạch hầu, kéo dài:
A. Sau 1 – 5 ngày
B. Sau 5 – 10 ngày
C. Sau 10 – 15 ngày
D. Sau 15 – 20 ngày
-
Câu 40:
Triệu chứng rối loạn tuyến yên trong bệnh Basedow:
A. Lồi mắt 2 bên
B. Lồi mắt 1 bên
C. Không lồi mắt
D. Thụt mắt vào trong