1200 Câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức, viên chức theo chuẩn CNTT có đáp án
Tổng hợp 1200 câu trắc nghiệm Tin học ôn thi công chức theo chuẩn CNTT có đáp án nhằm giúp các bạn ôn thi viên chức 2020 đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thiết bị nào trong các thiết bị sau là thiết bị ra của máy tính?
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Máy in
D. Máy quét
-
Câu 2:
Khi dữ liệu kiểu số, kiểu ngày có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện:
A. ????????????
B. !!!!!!!!!!!!!!!!
C. ##########
D. Không hiển thị
-
Câu 3:
Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:
A. View - Page Break
B. Insert - Worksheet
C. Insert - Rows
D. Insert - Page Break
-
Câu 4:
Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:
A. Format->Cell->Font->Subscript
B. Tất cả đều sai
C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Để tạo một siêu liên kết (Hyperlink) cho một cụm từ ta thao tác như sau:
A. Chọn cụm từ, sau đó kích chuột vào Insert - File
B. Chọn cụm từ, sau đó kích chuột vào Format - Hyperlink
C. Chọn cùm từ, sau đó kích chuột vào Insert - Hyperlink
D. Chọn cụm từ, sau đó kích chuột vào Insert - Comment
-
Câu 6:
Khi làm việc với Windows Explorer để sắp xếp các File hoặc Folder trên cửa sổ ListView, ta thực hiện:
A. Right Click tại vùng trống trong ListView - chọn View - Arrange Icons
B. Chọn View - Customize This Folder
C. Chọn File - Properties
D. Chọn View - As Web Page
-
Câu 7:
Cho biết chức năng không phải của bus địa chỉ?
A. Xác định địa chỉ lệnh cần nạp vào CPU.
B. Xác định địa chỉ file cần truy cập trên ổ đĩa cứng.
C. Xác định địa chỉ ô nhớ cần truy cập thuộc bộ nhớ trong.
-
Câu 8:
Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo bạn thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung?
A. Webcam
B. Máy in
C. Micro
D. Màn hình
-
Câu 9:
Để lưu lại nội dung văn bản và không thay đổi tên File của File BaiThi.DOC đang mở từ đĩa mềm A: sang đĩa C: ta thực hiện lần lượt các thao tác:
A. Kích chọn menu File, chọn Save
B. Nhấn tổ phím Ctrl +S
C. Kích chọn menu Edit, chọn Replace
D. Kích chọn menu File, chọn Save As
-
Câu 10:
Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLOOKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:
A. =SUM(D2:D9)*G$2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D17,2,0)
D. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)
-
Câu 11:
Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:
A. Cell này là giao của cột G và dòng 15
B. Cell này là giao của dòng G và cột 15
C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng
D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 12:
Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì?
A. Mạng cục bộ
B. Mạng toàn cầu
C. Mạng diện rộng
D. Một ý nghĩa khác
-
Câu 13:
Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm:
A. Phím Enter
B. Phím End
C. Phím Delete
D. Phím ESC
-
Câu 14:
Trong MS PowerPoint, sau khi soạn xong một bài trình diễn, bạn nên xem nó ở chế độ nào là tốt nhất?
A. Reading View
B. Normal View
C. Slide Show View
D. Slide Play All View
-
Câu 15:
Trong Windows Explorer:
A. Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView
B. Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 16:
Trong MS Word, tùy chọn nào sau đây không được sử dụng khi in văn bản?
A. Print Entire Document
B. Print All Pages
C. Print Selection
D. Print Current Page
-
Câu 17:
Hàm And() sẽ trả về giá trị đúng (True) khi:
A. Tất cả các đối số đều đúng
B. Tất cả các đối số đều sai
C. Cần một đối số đúng
D. Chỉ cần một đối số trả về sai
-
Câu 18:
Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:
A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi
B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi
C. Các dữ liệu là công thức
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 19:
Để chia nhỏ 1 ô trong Table, ta chọn ô sau đó:
A. Chọn Table - Split Cells
B. Chọn Table - Merge Cells
C. Chọn Format - Split Cells
D. Chọn Format - Merge Cells
-
Câu 20:
Cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:
A. $Z1
B. IV12
C. AA$12
D. XY2
-
Câu 21:
Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet kích chuột phải và chọn
A. Insert\Work Sheet
B. ReName
C. Move or copy
D. Delete
-
Câu 22:
Muốn gỡ bỏ một chương trình đã cài đặt vào trong máy. Sau khi vào Start/Settings/Control panel, ta thực hiện như sau:
A. Mở File/Remove Program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
B. Mở New/ Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn Remove
C. Mở Program/Accessories, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
D. Mở Add or Remove program, chọn chương trình cần gỡ bỏ, nhấn nút Remove
-
Câu 23:
Khi dữ liệu kiểu Số, kiểu Ngày có độ rộng lớn hơn độ rộng của cột thì sẽ xuất hiện:
A. !!!!!!!!!!!
B. %%%%%%%
C. #######
D. Không hiển thị
-
Câu 24:
An toàn thông tin là?
A. Cài đặt phần mềm diệt virus
B. Thuật ngữ chung chỉ tất cả các biện pháp an toàn cho máy tính
C. Cài đặt tường lửa
-
Câu 25:
Trong Word để lưu lại tệp đang sử dụng ta thực hiện:
A. File\Save
B. Ctrl-S
C. Cả A,B đều đúng
D. Cả A,B đều sai