1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Dung dịch nhược trương, chọn câu đúng
A. Dung dịch Ringer chứa Na+, K+,Ca+, Cl-
B. Dung dịch NS 0,9% NaCl
C. Dung dịch muối 0,45% (1/2NS), 0,225% (1/4 NS)
D. Dung dịch dextrose cao hơn 5% (10%- 70%)
-
Câu 2:
Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperazine:
A. Dimenhydrate
B. Cyclizine
C. Terfenadin
D. Chlorpheniramin
-
Câu 3:
Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:
A. Nhóm gốc hóa học
B. Cơ chế tác dụng
C. Cơ chế giảm Natri
D. Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành
-
Câu 4:
Được gọi là tác dụng không mong muốn chỉ khi các phản ứng xãy ra nếu được dùng với liều:
A. Bình thường
B. Thấp
C. Cao
D. Độc
-
Câu 5:
Sự phân phối thuốc qua nhau thai có đặc điểm nào:
A. Thuốc không tích trữ trong thai nhi
B. Thuốc ưa lipid khếch tán nhanh
C. Nồng độ thuốc trong thai nhi luôn cao hơn trong máu mẹ
D. Thuốc có trọng lượng ptử lớn hơn 1000 Da mới qua được nhau tha
-
Câu 6:
Vitamin tan trong dầu:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin PP
-
Câu 7:
Thuốc nào sau đây là thuốc giải lo âu và gây ngủ:
A. Pramipexol
B. Cocain
C. Diazepam
D. Diazepam
-
Câu 8:
Đường thải của kháng sinh nhóm rifamycin là:
A. Mật
B. Nước bọt
C. Đờm
D. Tất cả đúng
-
Câu 9:
Chọn câu Sai:
A. Vitamin có nguồn gốc tự nhiên và tổng hợp
B. Vitamin tan trong dầu: A, D, E, K
C. Hầu hết vitamin tan trong dầu là coenzyme cho một loại enzyme chuyên biệt
D. Vitamin có tác động như một chất chống oxy-hóa: C và E
-
Câu 10:
Vancomycin được đào thải qua đâu?
A. Gan
B. Thận
C. Mật
D. Lách
-
Câu 11:
Cơ chế giảm đau của các thuốc có tác dụng giảm đau ngoại biên dưới đây là đúng, ngoại trừ:
A. Ức chế trung tâm nhận và truyền cảm giác đau ở vùng dưới đồi
B. Đối kháng tại vị trí receptor với các chất gây đau trên thần kinh cảm giác
C. Làm giảm tổng hợp P.G f2 alpha
D. Làm giảm tính cảm thụ của đầu dây thần kinh cảm giác với các chất gây đau
-
Câu 12:
Tác dụng phụ sao đây không phải của thuốc Glucocorticoides:
A. phù, cao huyết áp
B. dễ nhiễm ký sinh trùng
C. loãng xương
D. ức chế thượng thận
-
Câu 13:
Trường hợp cần thiết phải dùng thuốc khi thận suy thì liều dùng thuốc thường được điều chỉnh dựa vào:
A. Lượng nước tiểu trong ngày
B. Tác dụng ghi nhận trên lâm sàng
C. Độ thanh lọc Creatinine máu
D. Nồng độ thuốc trong máu
-
Câu 14:
Dạng thuốc tự do của INH ở trong máu chiếm:
A. 20 %
B. 30 %
C. 40 %
D. 50%
-
Câu 15:
Dung dịch tiêm truyền là dung dịch vô khuẩn:
A. Dùng để nâng huyết áp cơ thể
B. Điều trị cao huyết áp
C. Điều trị nhiễm trùng kéo dài
D. Điều trị những bệnh đường tiêu hóa
-
Câu 16:
Lượng cortisol được vỏ thượng thận bài tiết cao nhất tại thời điểm:
A. 5 giờ
B. 8 giờ
C. 11 giờ
D. 16 giờ
-
Câu 17:
Tác dụng của thuốc probucol
A. Chống oxy hóa manh
B. Tăng thải LDL
C. Giảm HDL mạnh và kéo dài
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Loại Glycosid tim không chuyển hóa tại gan
A. Digoxin
B. Digitoxin
C. Acetyl Digoxin
D. Ouabain
-
Câu 19:
Kháng sinh nhóm quinolon được hấp thu qua đường tiêu hóa với đặc điểm:
A. Tỉ lệ rất cao
B. Tăng khi dùng kèm Aluminium
C. Tăng khi dùng kèm thuốc băng niêm mạc
D. Tất cả sai
-
Câu 20:
Aspirin là thuốc có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Có tác dụng chống đông máu nội mạch
B. Qua được hàng rào nhau thai
C. Khả năng gắn với protein huyết tương kém
D. Có cả 3 tác dụng hạ sốt giảm đau chống viêm
-
Câu 21:
Thuốc nào sau đây điều trị loạn thần:
A. Bromocriptin
B. Entacapone
C. Diazepam
D. Chlorpromazi
-
Câu 22:
Thụ thể của nội tiết tố tuyến giáp là:
A. Thụ thể nội bào
B. Thụ thể liên kết protein G
C. Kênh ion hoạt động kiểu thụ thể
D. Thụ thể liên kết men tyrosine kinase
-
Câu 23:
Những thuốc nào trị được viêm ruột màng (PO)?
A. Vancomycin, metronidazol
B. Vancomycin, mebendazol
C. Peniclines, cephalosporines
D. Sulfamid, trimethoprim
-
Câu 24:
Kháng sinh nhóm aminosid có đặt điểm dưới đây, ngoại trừ:
A. Chỉ dùng bằng đường tiêm
B. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
C. Dể dàng qua nhau thai
D. Phân phối tốt vào dịch não tủy
-
Câu 25:
Chọn câu đúng:
A. Vitamin K2 ngừa các bệnh về động mạch vành
B. Vitamin E không chữa vô sinh, thiểu năng tạo tinh trùng
C. Vitamin D trị còi xương ở người lớn và nhuyễn xương ở trẻ em
D. Vitamin A hay còn gọi là tecoferol
-
Câu 26:
Rifampicin đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau:
A. 1-2 giờ
B. 2 - 3 giờ
C. 3-4 giờ
D. 4-5 giờ
-
Câu 27:
Thuốc an thần - gây ngủ – chống chỉ định ở trường hợp nào:
A. Người có thai
B. Người đang lái xe
C. Câu a + b +người bị nhược cơ
D. Nghiện ma tuý
-
Câu 28:
Atropin là thuốc thuộc nhóm sau đây:
A. Thuốc kháng Choline
B. Thuốc kháng bơm proton
C. Thuốc kháng H2
D. Thuốc kháng Gastrin
-
Câu 29:
Thuốc kháng H1, đặc biệt nhóm Ethanolamin, Ethylendiamin, thường gây những tác dụng phụ sau
A. Hạ huyết áp tư thế đứng
B. Hạ huyết áp
C. Tăng huyết áp
D. Bí tiểu
-
Câu 30:
Nhu cầu hằng ngày của vitamin nào sau đây phụ thuộc vào lượng protein ăn vào:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
-
Câu 31:
Theo khuyến cáo ESC/EAS 2016. Trường hợp nào sau đây chỉ định dùng thuốc điều trị rối loạn lipid máu nếu không kiểm soát được bằng can thiệp lối sống:
A. SCORE< 1, LDL-C: 2,6-4,0mmol/L
B. 1 <SCORE < 5, LDL-C< 1,8mmol/L
C. 5<SCORE < 10, LDL-C<1,8mmol/L
D. SCORE > 10, LDL-C<1,8 mmol/l
-
Câu 32:
Bệnh nhân nữ 34 tuổi, bị ngộ độc, xuất hiện các triệu chứng tiêu chảy, co đồng tử, chảy nước mắt, nước bọt, mồ hôi, co khí quản, có khó thở, kích thích cơ vân và hệ TK. Có thể sử dụng thuốc nào sau đây để chữa trị ngộ độc:
A. Atropin liều thấp
B. Pralidoxin
C. Berberin
D. Loperamid
-
Câu 33:
Trong các loại thuốc sau, thuốc có độ khả dụng sinh học đường uống cao nhất là:
A. Phenytoin
B. Metoprolol
C. Levodopa
D. Nitroglycerin
-
Câu 34:
Thuốc trị đau thắt ngực, trừ:
A. Nitroglycerin
B. Amylnitrit
C. Acebutolol
D. Dopamin
-
Câu 35:
Chống chỉ định của thuốc Progesteron:
A. suy thận
B. suy gan nặng
C. phụ nữ có thai
D. bệnh tim mạch
-
Câu 36:
Kháng sinh nào không phải họ Macrolid:
A. Erythomycin
B. Cefaclor
C. Spiramycin
D. Clarythromycine
-
Câu 37:
Tác dụng phụ của Pyrazinamide:
A. Giảm thị lực
B. Giảm thính lực
C. Suy thận
D. Tăng acid uric trong máu
-
Câu 38:
Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống dị ứng không được nhai, không tiêm dưới da, hạn chế tiêm tĩnh mạch, nếu cần nên tiêm bắp sâu
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 39:
Tác dụng của thuốc phong tảo beta- adrenergic
A. Tăng huyết áp
B. Giảm tiêu thụ oxy cơ tim, hạ huyết áp
C. Giảm hậu gánh giảm tiêu thụ oxy của cơ tim
D. Giãn cơ tim giãn mạch vành giãn mạch ngoại vi
-
Câu 40:
Thường tẩy giun định kỳ mỗi 3 tháng
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 41:
Glycopeptid là một nhóm kháng sinh:
A. Thải chủ yếu qua đường tiểu
B. Không hấp thu qua đường uống
C. Vào dịch não tủy kém
D. Tất cả đúng
-
Câu 42:
Dung dịch NaCl 0.9% (dung dịch đẳng trương) dùng để:
A. Rửa vết thương, vết mổ thông thường
B. Rửa vết thương, vết mổ có mủ
C. Cung cấp năng lượng cho cơ thể
D. Lợi tiểu, giải độc
-
Câu 43:
Các đường chủ yếu thải trừ thuốc ra khỏi cơ thể là:
A. Qua thận, gan
B. Tuyến sữa, tuyến mồ hôi
C. Qua thận, Tuyến sữa
D. Gan, tuyến mồ hôi
-
Câu 44:
Tác dụng của Gluco corticoid trên thần kinh trung ương có thể được ghi nhận là:
A. Hạ sốt
B. Giảm đau D. Gây thèm ăn E. Tất cả đúng
C. Gây thèm ăn
D. Tất cả đúng
-
Câu 45:
Vitamin là một chất mà cơ thể:
A. Không tự tổng hợp được
B. Tự tổng hợp hoàn toàn
C. Tự tổng hợp một phần
D. Tự tổng hợp một phần ,và một phần do thức ăn cung cấp
-
Câu 46:
Liều dung thuốc cho trẻ em thường tính theo liều nào sau đây:
A. mg/kg
B. mg/ngày
C. g/kg
D. g/ngày
-
Câu 47:
Điều trị phối hợp ezetimibe và statin trong điều trị tăng cholesterol máu làm giảm thêm:
A. 15 - 22% LDL-C
B. 30% LDL-C
C. 20-40% LDL-C
D. 50 - 70% LDL-C
-
Câu 48:
Thời gian uống kavet:
A. Vào sáng sớm và tối trước khi đi ngủ
B. Uống lúc đói hoặc lúc lên cơn đau
C. Bất cứ thời gian nào
D. Uống sau bữa ăn hoặc lúc lên cơn đau
-
Câu 49:
Thuốc nào sau đây không phải là thuốc chữa sốt rét:
A. Fansidar
B. Cloroquin
C. Primaquin
D. Glumin
-
Câu 50:
Cha đẻ của học thuyết thụ thể là:
A. Alfred J Clark
B. Paul Ehrlich
C. Jacob Abel
D. John Newport Lang Ley