150 câu trắc nghiệm Mạng không dây
Tổng hợp 150 câu hỏi trắc nghiệm Mạng không dây có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (15 câu/20 phút)
-
Câu 1:
ISDN (Mạng thông tin số tích hợp dịch vụ) cho phép truyền quảng bá nhiều dạng dữ liệu (như thoại, video, đồ hoạ ..), đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Tài khoản Administrator trong máy tính (sử dụng hệ điều hành Windows XP) là gì?
A. Là tài khoản cho phép thực hiện các chức năng quản trị hệ thống như quản trị các dịch vụ, quản trị an ninh và cho phép quản trị việc truy nhập và sử dụng tài nguyên của hệ thống máy tính
B. Là tài khoản cho phép thực hiện chức năng cấp phát các tài khoản cho người dùng
C. Là tài khoản cho phép thực hiện chức năng phân quyền sử dụng tài nguyên cho người dùng
D. Là tài khoản cho phép thực hiện chức năng liên quan đến hệ thống như quản lý dịch vụ mạng, quản lý an ninh hệ thống máy tính, thiết lập các chính sách sử dụng máy tính
-
Câu 3:
Một hệ thống cellular có tổng cộng S kênh duplex sẵn sàng, mỗi cell được cấp phát k kênh (k < S) và nếu S kênh đó được chia cho N cell vào các nhóm kênh duy nhất, không giao thoa nhau thì lúc đó ta có công thức S = kN. Bài toán như sau: Tổng tần số là 33MHz cấp phát cho một hệ thống điện thoại cellular dùng 25kHz mỗi kênh simplex để cung cấp dịch vụ full-duplex truyền dữ liệu. Hãy tính số lượng kênh sẵn sàng cho mỗi cell nếu hệ thống dùng 4-cell reuse?
A. 165
B. 50
C. 660
D. 330
-
Câu 4:
Hiện nay, vì sao nhiều máy tính không trực tiếp kết nối trực tiếp với Internet (có địa chỉ IP chính danh Internet) mà phải nhờ một hệ thống máy tính đại diện?
A. Nhằm đảm bảo sự an toàn trong trao đổi thông tin của chúng
B. Nhằm để nâng cao hiệu quả truyền thông
C. Do không gian địa chỉ IP của mạng Internet là hữu hạn
D. Câu a và b đều đúng
-
Câu 5:
Tín hiệu mà công nghệ 2G đến 3G sử dụng khi truyền dữ liệu thuộc loại?
A. Analog
B. Digital
C. Kết hợp cả Analog và Digital
D. Bit
-
Câu 6:
Trường thông tin Header Checksum trong cấu trúc gói số liệu IP dùng để làm gì?
A. Điều khiển lưu lượng
B. Kiểm soát lỗi của dữ liệu truyền thông
C. Kiểm soát lỗi kết nối
D. Kiểm soát trạng thái xung đột truyền thông xẩy ra trên mạng
-
Câu 7:
Tiêu chí của giao thức MAC liên quan đến kích cỡ mạng cảm biến?
A. Energy efficiency
B. Latency
C. Throughput
D. Scalability
-
Câu 8:
Với WiMax chúng ta có thể nói:
A. Nó có tốc độ truyền tải lên tới 70 Mbps
B. Phạm vi vươn đến 50 Km
C. Có thể quản lý hàng nghìn user bằng một trạm gốc
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 9:
Ai có chức năng thiết cài đặt chỉ MAC cho các thiết bị?
A. Người dùng mạng
B. Người quản trị mạng
C. Nhà sản xuất thiết bị
D. Bất cứ người nào
-
Câu 10:
Nguyên nhân nào có thể dẫn đến giảm hiệu suất truyền thông trong một LAN?
A. Do có nhiều cặp máy tính trong mạng trao đổi thông tin với lưu lượng cao
B. Do Virus chiếm dụng băng thông của đường truyền
C. Do thiết bị truyền thông có năng lực kém
D. Câu a và b đúng
-
Câu 11:
Thành phần nào dưới đây có trong các giao thức mã hóa trên mạng 802.11:
A. WEP
B. WPA
C. WPA2
D. Tất cả đáp án trên đều đúng
-
Câu 12:
Công nghệ Bluetooth được sử dụng trong mạng nào sau đây?
A. LAN (mạng cục bộ)
B. PAN (mạng cá nhân không dây)
C. WLAN (mạng cục bộ không dây)
D. WAN (mạng diện rộng)
-
Câu 13:
Thiết bị nào nên được sử dụng để kết nối các desktop và notebook bằng card LAN không dây với một mạng chạy cáp?
A. Hub
B. Bridge
C. Router
D. Access Point
-
Câu 14:
Giao thức nào phân giải địa chỉ MAC thành địa chỉ IP?
A. DNS
B. RARP
C. NetBIOS
D. TCP
-
Câu 15:
Để xử lý tranh chấp đường truyền trong WLAN thì giao thức nào sau đây được sử dụng?
A. Carrier Sense Multiple Access with Collision Detection (CSMA/CD)
B. Carrier Sense Multiple Access with Collision Avoidance (CSMA/CA)
C. Token Ring
D. Token Bus