244 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm
Với hơn 245 câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về quy định sử dụng bảo hiểm, quy định mức trợ cấp, chế độ của bảo hiểm... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi điều trị thương tật, bệnh tật:
A. Người lao động sau khi điều trị ổn định thương tật do tai nạn lao động hoặc bệnh tật do bệnh nghề nghiệp mà sức khỏe còn yếu thì được nghỉ dưỡng sức phục hồi sức khoẻ từ năm ngày đến mười ngày.
B. Mức hưởng một ngày bằng 20% mức lương tối thiểu chung nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại gia đình.
C. Bằng 30% mức lương tối thiểu chung nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại cơ sở tập trung
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 2:
Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam đang đóng BHXH khi vợ sinh con được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. 05 ngày làm việc
B. 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi
C. 14 ngày làm việc khi vợ sinh đôi trở lên mà phải phẫu thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 3:
Luật bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định có những loại hình bảo hiểm xã hội nào?
A. Bảo hiểm xã hội bắt buộc
B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện
C. Bảo hiểm hưu trí bổ sung
D. Đáp án A và đáp án B
-
Câu 4:
Một lô hàng chuyên chở bằng đường biển được bảo hiểm với số tiền 10.000USD. Đến cảng đích, do không có cầu làm hàng, tàu phải đậu ngoài biển. Trong thời gian chờ đợi, tàu bị hoả hoạn và hàng bị tổn thất 100%. Vậy chủ hàng sẽ được bồi thường bao nhiêu?
A. 10.000USD
B. 11.000USD
C. 11.000USD + chi phí chữa cháy
D. Không bồi thường vì chậm trễ là rủi ro loại trừ
-
Câu 5:
Vai trò của BHXH đối với người lao động:
A. Góp phần thúc đẩy nền kinh tế
B. Góp phần điều chỉnh chính sách kinh tế
C. Góp phần trợ giúp cho người lao động khi gặp rủi ro, khắc phục khó khăn thông qua các khoản trợ cấp BHXH.
D. Cả câu a và b đều đúng
-
Câu 6:
Lao động Nữ đặt vòng tránh thai hoặc hút điều hòa kinh nguyệt được nghỉ việc là bao nhiêu ngày?
A. 7 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 7:
Hàng tháng, người sử dụng lao động đóng bao nhiêu % BHXH bắt buộc cho NLĐ làm việc theo HĐLĐ không xác định thời hạn?
A. 17,5 % vào quỹ ốm đau, thai sản, hưu trí và tử tuất
B. 17 % vào quỹ ốm đau, thai sản, hưu trí và tử tuất
C. 17 % vào quỹ ốm đau, thai sản, tai nạn lao động
-
Câu 8:
Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, phạm vi nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của luật bảo hiểm xã hội?
A. Chế độ, chính sách bảo hiểm xã hội
B. Tổ chức bảo hiểm xã hội; quỹ bảo hiểm xã hội
C. Thủ tục thực hiện bảo hiểm xã hội và quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội
D. Bảo hiểm tiền gửi
-
Câu 9:
Bảo hiểm xã hội một lần đối với người không đủ điều kiện hưởng lương hưu:
A. Đủ tuổi hưởng lương hưu theo quy định mà chưa đủ hai mươi năm đóng bảo hiểm xã hội.
B. Suy giảm khả năng lao động từ 61% trở lên mà chưa đủ hai mươi năm đóng bảo hiểm xã hội.
C. Sau một năm nghỉ việc nếu không tiếp tục đóng bảo hiểm xã hội và có yêu cầu nhận bảo hiểm xã hội một lần mà chưa đủ hai mươi năm đóng bảo hiểm xã hội.
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 10:
Trong hành trình hàng không, do máy bay bị sự cố, hành khách kịp thoát ra ngoài trước khi máy bay bị nổ, theo bạn người được bảo hiểm được khiếu nại đòi bồi thường tổn thất đối với:
A. Hàng hoá, hành lý và tư trang
B. Hàng hoá và hành lý
C. Hành lý và tư trang
D. Không câu nào đúng
-
Câu 11:
Theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội, thời gian hưởng chế độ khi sinh con được quy định như sau?
A. Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 04 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng
B. Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 05 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng
C. Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 01 tháng
D. Lao động nữ sinh con được nghỉ việc hưởng chế độ thai sản trước và sau khi sinh con là 06 tháng. Trường hợp lao động nữ sinh đôi trở lên thì tính từ con thứ hai trở đi, cứ mỗi con, người mẹ được nghỉ thêm 02 tháng
-
Câu 12:
Luật BHYT quy định: Trường hợp một người thuộc nhiều đối tượng tham gia bảo hiểm y tế thì được hưởng quyền lợi bảo hiểm y tế theo đối tượng có quyền lợi cao nhất.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Mức đóng BHXH bắt buộc vào quỹ hưu trí và tử tuất đối với người lao động là cán bộ, công chức, viên chức từ ngày 01/01/2016 trở đi được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 8% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất
B. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 7% mức tiền lương tháng vào quỹ hưu trí và tử tuất
C. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 6% mức tiền lương tháng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 14:
Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, bảo hiểm xã hội tự nguyện là gì?
A. Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loại hình bảo hiểm xã hội mà người lao động tự nguyện đóng phù hợp với thu nhập của mình để hưởng bảo hiểm xã hội.
B. Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loại hình bảo hiểm xã hội mà người lao động tự nguyện tham gia, để hưởng bảo hiểm xã hội
C. Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loại hình bảo hiểm xã hội mà người lao động tự nguyện tham gia, được lựa chọn mức đóng và phương thức đóng phù hợp với thu nhập của mình để hưởng bảo hiểm xã hội
D. Bảo hiểm xã hội tự nguyện là loại hình bảo hiểm xã hội mà người lao được lựa chọn mức đóng và phương thức đóng
-
Câu 15:
Lao động nữ đóng BHXH bao lâu thì được hưởng chế độ thai sản khi sinh?
A. Từ đủ 06 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con
B. Từ đủ 07 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con
C. Từ đủ 08 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con
-
Câu 16:
Chị B là công chức nhà nước, năm nay con chị 2 tuổi. Khi con chị B bị bệnh, chị được nghỉ bao nhiêu ngày để chăm con theo chế độ ốm đau?
A. Tối đa 20 ngày làm việc trong 1 năm
B. Tối đa 30 ngày làm việc trong 1 năm
C. Tối đa 40 ngày làm việc trong 1 năm
-
Câu 17:
Quỹ Bảo hiểm thất nghiệp dùng để:
A. Trả trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc làm, đóng bảo hiểm y tế cho người hưởng trợ cấp thất nghiệp, chi phí quản lý.
B. Trả trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc làm, đóng bảo hiểm y tế cho người hưởng trợ cấp thất nghiệp.
C. Trả trợ cấp thất nghiệp, hỗ trợ học nghề, hỗ trợ tìm việc làm.
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 18:
Trong trường hợp sẩy thai, hút thai hoặc thai chết lưu thì quy định nào sau đây đúng, nếu: thai dưới 1 tháng tuổi; từ 1 đến dưới 3 tháng; từ 3 tháng đến dưới 6 tháng, từ 6 tháng trở lên không kể ngày nghỉ lễ (sắp xếp theo thứ tự).
A. 10 ngày, 20 ngày, 40 ngày và 50 ngày
B. 10 ngày, 20 ngày, 30 ngày và 40 ngày
C. 20 ngày, 30 ngày, 40 ngày và 50 ngày
D. 5 ngày, 10 ngày, 30 ngày và 40 ngày
-
Câu 19:
Khi mua bảo hiểm đâm va với mức 4/4 trách nhiệm đâm va tại hội bảo hiểm P&I, người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm thân tàu và hội P&I bồi thường đến:
A. 4/4 trách nhiệm đâm va
B. 7/4 trách nhiệm đâm va
C. 3/4 trách nhiệm đâm va
D. Tuỳ từng trường hợp
-
Câu 20:
Thời gian tối đa được nghỉ khi người lao động bị mắc bệnh cần điều trị dài theo danh mục do bộ y tế ban hành là:
A. 150 ngày
B. 185 ngày
C. 180 ngày
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 21:
Theo quy định của Luật BHXH 2014 trường hợp nào dưới đây lao động nữ đang tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không được hưởng chế độ thai sản?
A. Lao động nữ khám thai
B. Lao động nữ nhận nuôi con nuôi trên 06 tháng tuổi
C. Lao động nữ đặt vòng tránh thai, thực hiện biện pháp triệt sản
D. Lao động nữ xảy thai, thai chết lưu
-
Câu 22:
Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm tự nguyện bao gồm chế độ nào sau đây?
A. Ốm đau
B. Hưu trí; Tử tuất
C. Thai sản
D. Tai nạn
-
Câu 23:
Mức hưởng dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Một ngày bằng 20% mức lương cơ sở nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại gia đình
B. Một ngày bằng 25% mức lương cơ sở nếu nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ tại cơ sở tập trung
C. Một ngày bằng 30% mức lương cơ sở (không phân biệt nghỉ tại gia đình hay tại cơ sở tập trung)
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 24:
Các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm:
A. Ốm đau, Thai sản, Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, Hưu trí
B. Ốm đau, Thai sản, Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, Hưu trí, tử tuất
C. Hưu trí, tử tuất d. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Trong thời gian mang thai, lao động nữ được nghỉ bao lâu để đi khám thai?
A. Nghỉ 02 lần , mỗi lần 02 ngày làm việc
B. Nghỉ 4 lần , mỗi lần 01 ngày làm việc
C. Nghỉ 05 lần, mỗi lần 01 ngày làm việc;