250 Câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án
Tổng hợp 250 câu hỏi trắc nghiệm lập trình PHP có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
PHP không hổ trợ dạng type nào?
A. integer
B. string
C. single
D. double
-
Câu 2:
MYSQL/MYSQLI là
A. Ngôn ngữ lập trình
B. Hệ quản trị cấu trúc dữ liệu
C. Kỹ thuật để xây dựng các chương trình có độ tin cậy cao
D. Hệ quản trị CSDL
-
Câu 3:
Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = array(); if ($a == null) { echo 'true'; } else { echo 'false'; }
A. True
B. False
C. Không in
D. Cả A và B
-
Câu 4:
Các tập tin PHP có phần mở rộng mặc định là
A. .html
B. .xml
C. .php
D. .ph
-
Câu 5:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function email() { $email = ’user@yahoo . com’; $new = strstr($email, ‘@'); echo $new; } email(); ?>
A. user
B. user@yahoo.com
C. @yahoo.com
D. yahoo.com
-
Câu 6:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function colour() { $colors = array( "red", "green", "blue", "yellow" ); foreach ($colors as $value) { echo "$value " . ","; } } colour(); ?>
A. red,green,blue,yellow,
B. green,blue,yellow,red
C. red,blue,yellow,green
D. red,green,yellow,blue
-
Câu 7:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php echo stripos("I love php, I love php too!", "PHP"); ?>
A. 3
B. 7
C. 8
D. 10
-
Câu 8:
Dạng type nào sẽ được tự động dịch khi gán biến này $var = 50.0
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
-
Câu 9:
Trình dịch PHP nào là trình dịch bạn cho là đúng?
A. PHP Translator
B. PHP Interpreter
C. PHP Communicator
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 10:
Trong PHP, hàm nào được sử dụng để nén 1 chuỗi?
A. zip_compress()
B. zip()
C. compress()
D. gzcompress()
-
Câu 11:
Chức năng " Chuyển một chuỗi thành một mảng" là chức năng của hàm nào trong các hàm sau đây
A. str_to_array
B. str_array
C. implode
D. explode
-
Câu 12:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php $a = "hi,world"; $b = array_map("strtoupper", explode(",", $a)); foreach ($b as $value) { print "$value"; } ?>
A. hiworld
B. HI,WORLD
C. The script will throw an error.
D. Có lỗi xảy ra
-
Câu 13:
Trong php, có thể sử dụng cả dấu nháy đơn ‘’ và dấu nháy kép “” cho chuỗi
A. False
B. True
-
Câu 14:
Tính trừu tượng trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction
-
Câu 15:
Phương thức nào sau đây được sử dụng để lấy các không gian tên được sử dụng trong một tài liệu XML từ một đối tượng SimpleXMLElement?
A. getName()
B. getNamespaces()
C. getElement()
D. getDefined()
-
Câu 16:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php for ($x = 1;$x <= 2;$x++) { for ($y = 1;$y <= 3;$y++) { if ($x == $y) continue; print ("x = $x y = $y"); } } ?>
A. x = 2 y = 3
B. x = 1 y = 1
C. x = 2 y = 2
D. x = 3 y = 3
-
Câu 17:
Đoạn mã sau, in ra giá trị nào sau đây
$a = array( null => 'a', true => 'b', false => 'c', 0 => 'd', 1 => 'e', '' => 'f' ); echo count($a);
A. 2
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 18:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php $a; for ($a = 1;$a <= 9;$a++) { if ($a == 5) continue; print ($a); } ?>
A. 12345
B. 56789
C. 12346789
D. 123456789
-
Câu 19:
Hàm nào để ngưng script php chạy tiếp?
A. break()
B. quit()
C. die()
-
Câu 20:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function one($string) { echo "I am " . $String; } one("Batman"); ?>
A. I am Batman
B. I am
C. Batman
D. Có lỗi xảy ra
-
Câu 21:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php $a = 5; $b = 4; $c = ($a++ * ++$b); echo $c; ?>
A. 20
B. 21
C. 27
D. 25
-
Câu 22:
Thứ tự mệnh đề trong SQL được sắp xếp theo độ giảm dần thứ tự ưu tiên là phát biểu nào sau đây?
A. FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, SELECT, ORDER BY
B. SELECT , FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
C. SELECT , WHERE, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
D. FROM, SELECT, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY
-
Câu 23:
Cách nào đúng để include 1 file "time.inc" ?
A. <?php require("time.inc"); ?>
B. <?php include_file("time.inc"); ?>
C. <% include file="time.inc" %>
D. <!--include file="time.inc"-->
-
Câu 24:
Đoạn code sau đây cho ra kết quả gì?
<?php $father = "mother"; $mother = "son"; echo $$father; ?>
A. son
B. mother
C. motherson
D. error
-
Câu 25:
Khi thực thi câu lệnh SQL nếu gặp thông báo lỗi “Ambiguous column name”, điều này tương đương với phát biểu nào sao đây?
A. Tên cột không tìm thấy
B. Tên bảng không tìm thấy
C. Lỗi cú pháp
D. Tên cột có mặt ở nhiều bảng
-
Câu 26:
Biến nào có tên sai ?
A. $my-Var
B. $myVar
C. $my_Var
-
Câu 27:
Trong PHP 5, MySQL được mặc định enable
A. True
B. False
-
Câu 28:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì?
<?php interface foo { } class_alias('foo', 'bar'); echo interface_exists('bar') ? 'yes' : 'no'; ?>
A. Error
B. No
C. Yes
D. NULL
-
Câu 29:
Phiên bản …. giới thiệu tính năng Try/catch Exception?
A. PHP 4
B. PHP 5
C. PHP 5.3
D. PHP 6
-
Câu 30:
Để viết code PHP, bạn có thể sử dụng bộ Editor
A. Notepad
B. Notepad ++
C. Adobe Dreamweaver
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 31:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $a = 5; $b = 5; echo ($a === $b); ?>
A. 5 === 5
B. Error
C. 1
D. False
-
Câu 32:
Câu lệnh nào được sử dụng để tạo bảng?
A. CREATE TABLE table_name (column_name column_type);
B. CREATE table_name (column_type column_name);
C. CREATE table_name (column_name column_type);
D. CREATE TABLE table_name (column_type column_name);
-
Câu 33:
W tượng trưng cho cụm từ nào trong gói WAMP?
A. Word
B. Windows
C. Whistler
D. While
-
Câu 34:
Để chạy code PHP, bạn cần cài đặt
A. PHP
B. PHP, Apache
C. Apache, IIS
D. IIS
-
Câu 35:
Làm cách nào để lưu trữ một biến age có giá trị 25 vào trong session
A. $age = 25; session_regiser('age');
B. $_SESSION['age'] = 25;
C. session_register('age', 25);
D. $HTTP_SESSION_VARS['age'] = 25;
-
Câu 36:
Trong PHP, hàm nào dùng để thêm phần tử vào cuối mảng?
A. array_unshift()
B. into_array()
C. inend_array()
D. array_push()
-
Câu 37:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $people = array( "Peter", "Susan", "Edmund", "Lucy" ); echo pos($people); ?>
A. Lucy
B. Peter
C. Susan
D. Edmund
-
Câu 38:
Câu lệnh nào output ra “$x” trên màn hình
A. echo “\$x”;
B. echo “$$x”;
C. ) echo “/$x”;
D. echo “$x;”;
-
Câu 39:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php function calc($price, $tax = "") { $total = $price + ($price * $tax); echo "$total"; } calc(42); ?>
A. Error
B. 0
C. 42
D. 84
-
Câu 40:
Tính trừu tượng trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction
-
Câu 41:
Kết quả của đoạn code dưới đây là?
<?php $x = 0; if ($x == 1) if ($x >= 0) print "true"; else print "false"; ?>
A. true
B. false
C. error
D. Không có kết quả in ra
-
Câu 42:
Xem đoạn mã lệnh sau đây. Sau khi thực hiện đoạn mã trên kết quả hiển thị sẽ là gì ?
<?php function modvalue() { $a = 20; $b = 4; $c = $a % $b; print ($c); } modvalue(); ?>
A. 4
B. 0
C. 20
D. 5
-
Câu 43:
Nếu $a = 12 thì câu lệnh sau: ($a == 12) ? 5 : 1 có kết quả là?
A. 12
B. 1
C. Error
D. 5
-
Câu 44:
Khi thực thi PHP4 Script nó nhanh hơn PHP3 mấy lần
A. Gấp 25
B. Gấp 3
C. Gấp 40
D. Gấp 100
-
Câu 45:
Câu lệnh nào là đúng , khi bạn muốn biến đổi dang (type) thành integer?
A. $item = (int) "100Laptop";
B. $tem = "int""100Laptop";
C. $item = [int] "100Laptop";
D. $item = INT"100Laptop";
-
Câu 46:
Tên 1 database tối đa có bao nhiêu kí tự
A. 55
B. 72
C. 64
D. 40
-
Câu 47:
Type boolean trả cho ta giá trị gì ?
A. true hay false
B. equal hay unequal
C. bigger hay smaller
D. yes hay none
-
Câu 48:
Khi thực thi biến này $Var3 = $var1 % $var2 dạng type của nó là
A. double
B. integer
C. string
D. boolean
-
Câu 49:
Trong PHP, hàm nào dùng để truy xuất tới phần tử trước đó trong mảng?
A. last()
B. before()
C. prev()
D. previous()
-
Câu 50:
Tính đóng gói trong OOP là
A. Polymorphism
B. Inheritance
C. Encapsulation
D. Abstraction