278 câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ
tracnghiem.net chia sẻ 250+ câu trắc nghiệm môn Dẫn luận ngôn ngữ (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Ngôn ngữ học có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Nội dung gồm những vấn đề cơ bản về ngôn ngữ học, phản ánh những thành tựu mới của ngôn ngữ học, sử dụng ngôn ngữ thuộc các loại hình khác nhau, đặc biệt là các ngôn ngữ ở Đông Nam Á cùng loại hình với tiếng Việt,…Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Nguyên âm không tròn môi là:
A. /i/, /o/
B. /u/, /i/
C. /u/, /o/
D. /i/, /e/.
-
Câu 2:
Người ta nói "thỏ thẻ","se sẻ" là những âm tiết gì?
A. Âm tiết khép
B. Âm tiết mở
C. Âm tiết nửa khép
D. Âm tiết nửa mở.
-
Câu 3:
Hình thức âm thanh của ngôn ngữ là:
A. Ngữ âm
B. Nguyên âm
C. Phụ âm
D. Âm tố.
-
Câu 4:
Thanh hầu là:
A. Cơ quan hô hấp
B. Cơ quan phát âm
C. Cơ quan tiêu hóa
D. Cơ quan sinh dục
-
Câu 5:
Nguyên âm hơi rộng là:
A. /e/, /o/
B. /i/, /e/
C. /u/, /i/
D. /i/, /o/.
-
Câu 6:
Foot - feet; man - men là:
A. Dùng phương thức căn tố
B. Dùng phương thức phụ tố
C. Dùng phương thức thay căn tố
D. Dung phương thức đồng âm.
-
Câu 7:
Bản chất xã hội của ngôn ngữ là gì?
A. Thể hiện ý thức xã hội
B. Phương tiện giao tiếp quan trọng của xã hội.
C. Sự tồn tại và phát triển của ngôn ngữ gắn liền với sự tồn tại và phát triển của xã hội.
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 8:
Nghĩa ngữ pháp là:
A. Khả năng kết hợp từ vựng
B. Khả năng kết hợp cú pháp
C. A và B đúng
D. A và B sai.
-
Câu 9:
Lao động không những là điều kiện biến vượn thành người mà còn là điều kiện làm nảy sinh ngôn ngữ” là nội dung của thuyết nào?
A. Thuyết khế ước xã hội
B. Thuyết cảm thán
C. Thuyết Angel
D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.
-
Câu 10:
Các phạm trù của hư từ:
A. Phó từ, thán từ, tính từ
B. Phó từ, trạng từ, danh từ
C. Phó từ, danh từ, tính từ
D. Phó từ, kết từ, trợ từ.
-
Câu 11:
Nhóm từ nào không cùng loại?
A. cats, dogs, pigs
B. walk, run, drink
C. because, be, for
D. because, for, although.
-
Câu 12:
Chọn điểm khác nhau giữa âm vị và âm tố là gì?
A. Âm vị trừu tượng, âm tố cụ thể
B. Âm vị mang tính tự nhiên, âm tố mang tính xã hội
C. Âm vị mở rộng mọi ngôn ngữ, âm tô bó hẹp ở 1 ngôn ngữ
D. A và B đều đúng.
-
Câu 13:
[r] là phụ âm gì?
A. Phụ âm đầu lưỡi
B. Phụ âm môi
C. Phụ âm cuối lưỡi
D. Phụ âm họng
-
Câu 14:
Người ta nói "mái đầu, mai sau" là những âm tiết gì?
A. Âm tiết mở
B. Âm tiết khép
C. Âm tiết nửa mở
D. Âm tiết nửa khép.
-
Câu 15:
Ngữ điệu là:
A. Cách nhấn giọng, lên giọng, xuống giọng….
B. Điệu nhạc của ngôn ngữ
C. Nói chuyện điều đà
D. A và B đúng.
-
Câu 16:
Phụ âm được hình thành từ đâu?
A. Dây thanh rung ít, nhiều tiếng động
B. Luồng hơi đi tự do, hơi yếu.
C. A và B đúng
D. A và B sai.
-
Câu 17:
Âm vị được thể hiện ra bằng các:
A. Âm tiết
B. Âm sắc
C. Âm tố
D. Hình vị.
-
Câu 18:
Âm tiết khép là những âm tiết:
A. Không vang
B. Vang
C. Bán nguyên âm
D. Không có đáp án đúng.
-
Câu 19:
Trong tiếng Anh, khi ta thêm phụ tố (dis-play, un-happy, home-less) là đặc điểm gì?
A. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố
B. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
C. Một ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng một phụ tố
D. Nhiều ý nghĩa ngữ pháp được biểu thị bằng nhiều phụ tố.
-
Câu 20:
Nhà ga sân bay, cụm cảng hàng không, nồi ủ, cửa ngõ Sài Gòn là hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ màu sắc
B. ẩn dụ cách thức
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ hình thức.
-
Câu 21:
Cú pháp là:
A. Cơ chế tạo câu nói có ý nghĩa
B. Cơ chế phân biệt nghĩa
C. Cơ chế tạo từ mới
D. Cơ chế mất ý nghĩa.
-
Câu 22:
Để xét về từ, ta có căn cứ nào?
A. Cấu tạo, nghĩa, chức năng
B. Nghĩa, chức năng, ngữ pháp
C. Cấu tạo, nghĩa
D. Cấu tạo, nội dung, chức năng.
-
Câu 23:
Lỗ hổng niềm tin, bát cơm của người lao động, cái rốn của vũ trụ, cái gai trong mắt là hình thức ẩn dụ gì?
A. ẩn dụ trừu tượng đến cụ thể
B. ẩn dụ cụ thể đến trừu tượng
C. ẩn dụ chức năng
D. ẩn dụ hình thức
-
Câu 24:
Đặc điểm khác nhau giữa hư từ và thán từ?
A. Thán từ có thể đứng một mình
B. Hư từ có thể đứng một mình
C. A và B sai
D. Thán từ không bao giờ đứng một mình.
-
Câu 25:
Ngôn ngữ phát sinh do con người thỏa thuận với nhau mà quy định ra là nội dung của thuyết gì?
A. Thuyết cảm thán
B. Thuyết Angel
C. Thuyết khế ước xã hội
D. Thuyết tiếng kêu trong lao động.