350 Câu hỏi trắc nghiệm Hệ điều hành Linux
Tổng hợp 350 câu hỏi trắc nghiệm hệ điều hành Linux có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
-
Câu 2:
- Để chạy fsck mà không bị yêu cầu xác nhận hành động,ta sử dụng:
A. fsck-a
B. fsck-n
C. -fsck-y
D. Tất cả đều sai
-
Câu 3:
Trên hệ thống Linux, nơi là biên dịch hạt nhân (kernel) thường đặt ở đâu?
A. /boot
B. /bin
C. /root
D. /dev
-
Câu 4:
Điều nào sau đây không thể được thực hiện với lệnh cat?
A. Tạo một tập tin mới.
B. Hiển thị các nội dung của một tập tin.
C. Thay đổi nội dung của một tập tin.
D. Gắn thêm thông tin cho các tập tin khác.
-
Câu 5:
Trong vi, để vào mode edit insert ta phải dùng lệnh nào:
A. Dùng phím F4
B. ESC-:i
C. ESC-:q
D. ESC-:x
-
Câu 6:
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất:
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0
-
Câu 7:
Bạn đang cài Linux lên máy tính của bạn.Bạn muốn có 5 partitions khác nhau và đã tạo ra được 4 partition.Còn partition thứ 5 không cách nào tạo ra được. Điều gì đã xảy ra:
A. Hard drive của bạn không đủ chỗ để tạo hơn 4 partition
B. Bạn phải tạo swap partition
C. Bạn đã tạo ra 4 primary partitions
D. Linux không cho phép tạo hơn 4 partitions
-
Câu 8:
Tại sao có thể không an toàn nếu thực hiện lệnh 'xhost +'?
A. Nó cho phép bất cứ người nào đều có thể kết nối với màn hình X của bạn
B. Nó cho phép truy cập root trên hệ thống của bạn
C. Nó sử dụng tài nguyên trên hệ thống của bạn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 9:
Để xem trạng thái các port đang mở của một máy Linux ta sử dụng lệnh nào trong các lệnh sau đây:
A. ipconfig
B. ifconfig
C. netstat
D. route
-
Câu 10:
Lệnh nào sau đây sẽ hiển thị một danh sách các tập tin trong thư mục chính của bạn bao gồm các tập tin ẩn và các nội dung của tất cả các thư mục con?
A. ls –Af /home/username
B. ls –aR /home/username
C. ls –l /home/username
D. ls –c home
-
Câu 11:
Bạn biết rằng các tiện ích cung cấp thông tin dễ dàng hơn để hiểu tài liệu mà bạn chưa bao giờ được sử dụng nó. Làm thế nào bạn có thể truy cập một hướng dẫn về cách sử dụng thông tin?
A. info
B. man info
C. info info
D. info help
-
Câu 12:
Một user có username là sinhvien và home directory của anh ta là /home/sinhvien. Để trở về home dir của anh ta 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. cd /home/sinhvien
-
Câu 13:
... là lệnh cho phép lưu trữ các luật (rules) trên Firewall vào file cấu hình /etc/sysconfig/iptables.
A. Iptables-save
B. service iptables save
C. iptables save
D. service save iptables
-
Câu 14:
Tập tin nào chứa những thông tin cấu hình chính cho BIND(DNS)?
A. /etc.bind.conf
B. /etc/named.conf
C. /etc/dns.conf
D. /var/named.conf
-
Câu 15:
Bạn có một máy tính và đang cài Windows98 và muốn cài thêm Linux trên đó song bạn không còn đủ không gian đĩa cứng để cài đặt.Bằng cách nào tối ưu nhất bạn có thể thực hiện công việc trên:
A. Sử dụng Disk Manager để thay đổi lại kích thước (resize ) của partition chứa Windows 98
B. Phân hoạch lại đĩa cứng từ đầu; cài lại Windows 98 và sau đó cài Linux
C. Không thể cài Windows 98 và Linux trên cùng một máy tính
D. Tạo một directory trong Windows 98 và cài Linux vào directory này
-
Câu 16:
... là máy chủ Mail giữ vai trò trung gian để chuyển mail giữa các vị trí không kết nối trực tiếp được với nhau, nó phân giải địa chỉ người nhận để chuyển giữa các mail server hoặc chuyển đến mail gateway.
A. Mailbox
B. Mail Host
C. Mail Client
D. Mail POP
-
Câu 17:
Để kiểm tra dung lượng đĩa cứng còn trống, ta dùng lệnh:
A. du –a
B. df –a
C. df
D. du
-
Câu 18:
Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm "packagename.rpm"?
A. rpm –evh packagename.rpm
B. rpm –ivh packagename.rpm
C. rpm –q packagename.rpm
D. rpm –qa *.rpm
-
Câu 19:
Anh/Chị hãy chọn phát biểu đúng nhất về chương trình lập lịch trong Linux.
A. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%
B. Lệnh at thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh batch thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%
C. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 20%
D. Lệnh batch thực hiện các tiến trình tại một thời điểm định trước, lệnh at thực hiện các tiến trình khi mức tải của hệ thống dưới 30%
-
Câu 20:
Trong môi trường Linux, lệnh ... dùng để tạo swap directory cho Squid proxy
A. Squid -a
B. Squid -z
C. Squid create
D. Squid -l
-
Câu 21:
Run level nào là shutdown và halt hệ thống :
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 5
D. Level 3
-
Câu 22:
Trong Linux, DNS server được phân ra bao nhiêu loại.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Để sao chép tất cả nội dung có trong thư mục /dir vào thư mục /tmp, thi hành lệnh:
A. cp –r /dir/* /tmp
B. cp –a /dir/* /tmp
C. cp --parents /dir/* /tmp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Để khóa tài khoản user ta dùng lệnh:
A. usermod - L user
B. Password - Luser
C. Cả hai đáp án đều đúng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Tập tin /etc/password chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid, gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa tập shadow của người dùng
-
Câu 26:
Dấu đợi lệnh…. cho người dùng không phải là quản trị
A. #
B. $
C. %
D. &
-
Câu 27:
Cú pháp của lệnh ifconfig nào sau đây giúp Anh/Chị thay đổi địa chỉ IP của máy chủ Linux?
A. ifconfig eth0 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
B. ifconfig eth0 10.10.10.10 255.0.0.0
C. ifconfig 10.10.10.10 netmask 255.0.0.0
D. ifconfig 10.10.10.10 255.0.0.0
-
Câu 28:
Một user có username là sinhvien và home directory là /home/sinhvien. Để trở về home dir 1 cách nhanh nhất, anh ta phải dùng lệnh:
A. cd
B. cd /home/sinhvien
C. cd / ; cd home ; cd sinhvien
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 29:
Dung lượng nhỏ nhất cho phép đối với các swap partition là :
A. 16 MB
B. 64 MB
C. 128 MB
D. 256 MB
-
Câu 30:
Lệnh nào tương đương với lệnh sau "chown sales myfile"
A. chown sales:sales myfile
B. chgroup sales:sales myfile
C. chgrp sales myfile
D. chmod sales myfile
-
Câu 31:
Lệnh nào dùng để xoá toàn bộ thư mục ‘/dir’ ?
A. rm -f /dir
B. rm -r /dir
C. rmdir /dir
D. rmdir -p /dir
-
Câu 32:
Cấu trúc inode trong extfs, bao gồm:
A. 10 con trỏ
B. 13 con trỏ
C. 16 con trỏ
D. Không câu nào đúng
-
Câu 33:
Tập tin /etc/shadow chứa thông tin gì của users hệ thống
A. Chứa profile của người dùng
B. Chứa uid,gid, home directory, shell
C. Chứa password của người dùng
D. Chứa login name
-
Câu 34:
Lệnh ... để kiểm tra lỗi về cú pháp trong tập tin cấu hình smb.conf của dịch vụ SAMBA
A. test
B. smbstatus
C. testparm
D. status
-
Câu 35:
Điều gì xảy ra với một tiến trình khi ta kill tiến trình cha của nó
A. Không có gì ảnh hưởng
B. Tiến trình con sẽ chết theo
C. Chương trình sẽ đọc lại file cấu hình
D. Sẽ có một tiến trình con mới sinh ra
-
Câu 36:
Dòng lệnh gì sẽ cho phép một quản trị viên thêm số điện thoại của người dùng hiện vào hệ thống như là một bình luận?
A. echo bsmith:x:502:502:555-1234:/home/chris:/bin/bash> /etc/passwd
B. usermod –c 555-1234 bsmith
C. modinfo –u bsmith 555.1234
D. useradd –u bsmith –c 555-1234
-
Câu 37:
Lệnh nào được dùng biên dịch(tạo CSDL) cho tập tin aliases?
A. newaliases
B. aliases
C. alias
D. setalias
-
Câu 38:
Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào sau đây
A. ifconfig eth0 172.16.10.11/ 255.255.255.0
B. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
C. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
D. ifconfig eth0 172.16.10.11 mask 255.255.255.0
-
Câu 39:
Bạn sẽ cài đặt một ổ đĩa cứng mới trong hệ thống của bạn. Lệnh nào sau đây sẽ tạm dừng hệ thống của bạn để bạn có thể cài đặt các phần cứng mới?
A. shutdown –h now
B. shutdown –k now
C. shutdown –t now
D. shutdown –r now
-
Câu 40:
Daemon được phát sinh khi Anh/Chị chạy chương trình sendmail là daemon nào?
A. Sendmaild
B. Sendmail
C. Mail
D. Maild
-
Câu 41:
Khai báo default gw 172.16.8.2 cho 1 máy Linux sử dụng làm lệnh nào:
A. Route add –net default gw16.8.2
B. Route add –net 0.0.0.0 netmask 0.0.0.0 gw 172.16.8.2
C. Route add –net 0.0.0.0 netmask 255.255.255.255 gw16.8.2
D. Câu A và B là đúng
-
Câu 42:
Trong tập tin khai báo các tham số cho zone phân giải xuôi, kiểu record nào ko được phép sử dụng:
A. SOA
B. NS
C. CNAME
D. PTR
-
Câu 43:
Để chuyển sang một thư mục khác ta dùng lệnh
A. Lệnh cdir
B. Lệnh cd
C. Lệnh mkdir
D. Lệnh dir
-
Câu 44:
- Để xem nội dung một tập tin văn bản trong Linux ta có thể dùng lệnh nào sau đây :
A. cat
B. less
C. more
D. Cả 3 lệnh trên
-
Câu 45:
Để thay đổi các lựa chọn gắn kết (mount) tự động cho một hệ thống tập tin cục bộ, ta cần sửa đổi nội dung tập tin nào?
A. /etc/filesystems
B. /etc/fstab
C. /etc/group
D. /etc/mnttab
-
Câu 46:
Dịch vụ www chạy ở port nào
A. 53
B. 80
C. 110
D. 443
-
Câu 47:
Chương trình soạn thảo văn bản nào là phổ biến nhất trong hđh Linux:
A. vi
B. Word
C. Emacs
D. Pico
-
Câu 48:
Run level nào là shutdown và halt hệ thống
A. Level 6
B. Level 0
C. Level 3
D. Level 5
-
Câu 49:
Trong hệ thống Linux user nào có quyền cao nhất
A. User administrator
B. User root
C. User admin
D. User có UID=0
-
Câu 50:
Ở run level nào hệ thống không đòi hỏi ta phải nhập username password để login:
A. Level 1
B. Level 3
C. Level 5
D. Không có level nào