485 câu trắc nghiệm môn Tâm lý y đức
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn bộ sưu tập 485 câu trắc nghiệm môn Tâm lý y đức. Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu tốt hơn. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Quan niệm nhân cách bao gồm các tầng khác nhau:
A. Ý thức, tự ý thức, vô thức và tiềm thức
B. Ý thức và tự ý thức
C. Vô thức và tiềm thức
D. Ý thức và vô thức
-
Câu 2:
Khả năng đưa ra quyết định kịp thời, dứt khoát trên cơ sở tính toán cân nhắc kỹ càng, không dao động chần chừ là phẩm chất ý chí mang.
A. Tính mục đích
B. Tính độc lập
C. Tính quyết đoán
D. Tính bền bỉ
-
Câu 3:
Nhân cách được thể hiện như một chủ thể đang thực hiện một cách tích cực những hoạt động ảnh hưởng tới người khác, đến xã hội đó là:
A. Mức độ thấp nhất của nhân cách
B. Mức độ cao của nhân cách
C. Mức cao nhất của nhất cách
D. Mức độ thấp và vừa của nhân cách
-
Câu 4:
Bệnh nhân hay nghi ngờ, tốt nhất thầy thuốc phải:
A. Giải thích đầy đủ
B. Nêu điển hình chẩn đoán và điều trị
C. Làm nhiều các xét nghiệm
D. Điều trị tâm lý
-
Câu 5:
Phân tích về mặt bản chất các bệnh thần kinh là một bộ bộ phận của:
A. Tâm lý y học
B. Tâm lý học
C. Tâm lý lao động
D. Tâm lý y học, tâm lý học
-
Câu 6:
Vệ sinh tâm lý lứa tuổi thiếu niên bởi ở lứa tuổi này đứa trẻ sẽ dễ có những khủng hoảng về:
A. Tâm lý kèm với những biến đổi mạnh mẽ về sinh lý
B. Các quan hệ xã hội
C. Tâm lý
D. Ý thức
-
Câu 7:
Hệ thống điều khiển của nhân cách đó chính là:
A. Cái bản ngã.
B. Bản lĩnh.
C. Ý chí.
D. Cái tôi, cái bản ngã
-
Câu 8:
Con người tái tạo những thuộc tính, những năng lực của cá nhân hay con người tổng hòa các mối quan hệ xã hội, nền văn hóa xã hội thành bản chất người,tâm lý con người đó là:
A. Quá trình lĩnh hội nền văn hóa xã hội
B. Quá trình sống
C. Quá trình hoạt động
D. Quá trình quan hệ
-
Câu 9:
Những tác động của yếu tố tự nhiên, xã hội lên tâm lý người bệnh là một trong nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý người bệnh của tâm lý y học.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 10:
Các hiện tượng tâm lý trong nhân cách có mối quan hệ mật thiết với nhau tác động qua lại nhau đó là đặc điểm:
A. Ổn định, bền vững và thống nhất của nhân cách
B. Ổn định, thống nhất, tích cực, giao lưu của nhân cách
C. Thống nhất trọn vẹn của nhân cách
D. Linh hoạt thay đổi và tính nhân văn.
-
Câu 11:
Người bệnh có phãn ứng nghi ngờ, thường chạy chữa lung tung.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Trong mối quan hệ thầy thuốc bệnh nhân thì:
A. Bệnh nhân là người lệ thuộc vào thầy thuốc
B. Thầy thuốc là người ban ơn
C. Thầy thuốc có quyền giúp hay không giúp người bệnh
D. Bệnh nhân có quyền đòi hỏi sự giúp đỡ của thầy thuốc
-
Câu 13:
Bệnh nhân có phãn ứng nội tâm:
A. Thường hốt hoảng lo lắng cho bệnh tật
B. Ít tin tưởng thầy thuốc
C. Thường tiếp thu có nghiên cứu ý kiến của bác sĩ
D. Thầy thuốc nói sao làm vậy
-
Câu 14:
Tâm lý y học có đối tượng và nhiệm vụ nghiên cứu tâm lý:
A. Người bệnh
B. Nhân viên y tế
C. Người bệnh , nhân viên y tế
D. Xã hội
-
Câu 15:
Mối quan hệ tốt thầy thuốc và bệnh nhân có tác dụng điều trị tốt vì:
A. Hợp tác tốt bệnh nhân và thầy thuốc
B. Người bệnh tin tưởng ở thầy thuốc
C. Có tác dụng tâm lý của thuốc
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Để đánh giá tốt tâm lý người bệnh, khi khai thác tiền sử bệnh tật thầy thuốc cần:
A. Lưu ý tiền sử các bệnh nặng.
B. Lưu ý đến bệnh nặng và các triệu chứng được xem là nhẹ
C. Lưu ý các bệnh kéo dài
D. Lưu ý các bệnh lý tái diễn nhiều lần
-
Câu 17:
Những rối loạn chức năng thích nghi của tập tính được biểu hiện ở rối loạn:
A. Biến đổi tâm lý
B. Các biểu hiện có thể
C. Các biểu hiện về tập tính
D. Rối loạn hành vi
-
Câu 18:
Thầy thuốc cần phải tránh:
A. Thái độ ban ơn, xa lánh, gay gắt với bệnh nhân
B. Gần gũi bệnh nhân
C. Chăm sóc bệnh nhân
D. An ủi bệnh nhân
-
Câu 19:
Đối với bệnh nhân cần mổ cấp cứu, thầy thuốc:
A. Không cần tác động tâm lý
B. Tác động tâm lý người nhà
C. Phải phân tích, giải thích tỷ mỷ về bệnh tật, chuẩn bị tư tưởng tốt
D. Động viên người nhà.
-
Câu 20:
Đạo đức xã hội phong kiến:
A. Chỉ tồn tại một kiểu đạo đức duy nhất
B. Bảo vệ cho quyền lợi của giai cấp công dân
C. Bảo vệ cho quyền lợi của người lao động
D. Tồn tại đồng thời nhiều kiểu đạo đức: đạo đức của chính giai cấp phong kiến (Địa chủ, quí tộc, quan lại thống trị), đạo đức của giai cấp nông dân và người lao động
-
Câu 21:
Y đức học và phẩm chất đạo đức thầy thuốc và nhân viên y tế là nhiệm vụ nghiên cứu của tâm lý y học.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Đối thoại nhiều lần với người bệnh giúp cho thầy thuốc:
A. Xử trí tốt các diễn biến của bệnh
B. Khai thác hết các triệu chứng
C. Tạo tình cảm và bệnh nhân có thể nói hết những điều thâm kín gây ra rối loạn tâm lý.
D. Thầy thuốc có quan hệ tốt với bệnh nhân
-
Câu 23:
Quan niệm nhân cách bao gồm 4 tiểu cấu trúc là:
A. Kinh nghiệm, xu hướng
B. Đặc điểm các quá trình tâm lý
C. Các thuộc tính sinh học của cá nhân
D. Xu hướng, kinh nghiệm, quá trình tâm lý, thuộc tính sinh học của cá nhân
-
Câu 24:
“Các quan hệ xã hội tạo nên bản chất con người...” đó là lời khẳng định của:
A. Mác
B. Heghen
C. Aristot
D. Platon
-
Câu 25:
Những tác nhân gây stress là những tình huống không lường trước được có tính chất dữ dội. Trạng thái stress bệnh lý cấp tính chia ra các loại sau:
A. Trạng thái trầm cảm
B. Các biểu hiện biến đổi tâm lý, xẩy ra muộn
C. Những phản ưnïg cảm xúc cấp tính, xẩy ra chậm
D. Các phản ứng cảm xúc cấp xẩy ra nhanh, tức thời, những phản ưnïg cảm xúc cấp tính, xẩy ra chậm