500+Câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu
Tổng hợp 510 câu hỏi trắc nghiệm quản trị cơ sở dữ liệu có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Nguyên tắc đánh giá tối ưu hóa biểu thức quan hệ:
A. Thực hiện các phép kết nối bằng nhau
B. Ưu tiên thực hiện các phép chiếu và chọn
C. Thực hiện phép tích Đề các
D. Nhóm các phép tích và chiếu liên tiép thành mộ
-
Câu 2:
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Bigint’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
A. Số thực dài
B. Số nguyên (4 byte)
C. Số thực
D. Số nguyên lớn ( 8 byte)
-
Câu 3:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau:Trong quá trình chuẩn hoá dữ liệu, cần thiết phải thực hiện các phép tách quan hệ về các quan hệ có dạng chuẩn cao
A. Đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu
B. Và biểu diễn thông tin là duy nhất.
C. Và không tổn thất thông tin.
D. Không làm mất đi tính độc lập dữ liệu
-
Câu 4:
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Column Name để:
A. Người dùng đặt tên bản ghi cho bảng
B. Người dùng đặt tên cột cho bảng
C. Người dùng đặt tên bảng
D. Người dùng chọn tên cột trong danh sách cho bảng
-
Câu 5:
Mệnh đề GROUP BY ... HAVING
A. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt
B. Áp dụng các phép toán gộp nhóm.
C. Phân hoạch các bộ của một quan hệ thành các nhóm riêng biệt và áp dụng các phép toán gộp cho các nhóm.
D. Tách các quan hệ thành các quan hệ con, không tổn thất thông tin
-
Câu 6:
Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
A. Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần
B. Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm
C. Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm
D. Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm
-
Câu 7:
Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu?
A. DataSource-> DataAdapter -> Connection ->DataSet->Web Form/Windows Form
B. DataSource->Connection-> DataSet -> DataAdapter ->Web Form/Windows Form
C. DataSource->Connection->DataAdapter->DataSet->Web Form/Windows Form
D. DataSource-> DataSet ->DataAdapter-> Connection ->Web Form/Windows Form
-
Câu 8:
Cơ sở dữ liệu cần thiết phải bảo vệ, vì:
A. Rất nhiều loại dữ liệu được tải về giữ trên các máy cục bộ để khai thác.
B. Tài nguyên chung, nhiều người cùng sử dụng
C. Một bộ sưu tập rất lớn về các loại dữ liệu tác nghiệp
D. Truy xuất vào cơ sở dữ liệu bằng nhiều ngôn ngữ thao tác dữ liệu khác nhau.
-
Câu 9:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin:
A. Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu
B. Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách j .
C. Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ khác
D. Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối các quan hệ chiếu
-
Câu 10:
Hệ quản trị CSDL - HQTCSDL (DataBase Management System - DBMS) là:
A. Hệ điều hành
B. Các phần mềm hệ thống.
C. Phần mềm điều khiển các chiến lược truy nhập CSDL.
D. Các phần mềm ứng dụng.
-
Câu 11:
Trong CSDL mạng, khi thực hiện các phép tìm kiếm:
A. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm không đối xứng với nhau.
B. CSDL càng lớn thì tìm kiếm càng phức tạp.
C. Câu hỏi và kết quả các câu hỏi tìm kiếm thường đối xứng với nhau.
D. Không phức tạp.
-
Câu 12:
Câu lệnh đưa ra nhân viên có lương cao hơn lương tất cả nhân viên phòng NS?
A. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien)
B. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien Where phongban=’NS’)
C. Select MNV,Tennv From nhanvien Where max (luong) Where phongban=’NS’
D. Select MNV,Tennv From nhanvien Where luong > ( Select max (luong) From nhanvien )
-
Câu 13:
Phép kết nối JOIN là phép toán:
A. Tạo một quan hệ mới,
B. Tạo một quan hệ mới, các thuộc tính là các thuộc tính quan hệ nguồn.
C. Tạo một quan hệ mới, thoả mãn một tân từ xác định.
D. Tạo một quan hệ mới, kêt nối nhiều quan hệ trên miền thuộc tính chung
-
Câu 14:
Quan hệ 2NF không thể chấp nhận được trong quá trình tìm kiếm, vì:
A. Không thể thưc hiện được các phép cập nhật
B. Bao đóng phụ thuộc hàm quá lớn.
C. Có thể không thể chèn thêm thông tin
D. Không đảm bảo tính toàn vẹn dữ liệu.
-
Câu 15:
Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
A. Mô tả khuôn dạng của dữ liệu cần tìm kiếm
B. Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó
C. Tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy vấn
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 16:
Câu lệnh sửa cấu trúc bảng trong SQL:
A. Alter Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
B. Alter New Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
C. Alter into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>]
D. Update into Table <tên bảng> ( <danh sách các cột cần sửa> <kiểu dữ liệu> [<ràng buộc>
-
Câu 17:
Một số biện pháp bảo vệ cơ sở dữ liệu :
A. Người quản trị cơ sở dữ liệu cấp phép truy nhập.
B. Nhận diện người sử dụng, bảo vệ mức vật lý, kiểm tra truy nhập....
C. Kiểm tra Password
D. Kiểm tra truy nhập người sử dụng
-
Câu 18:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về các phụ thuộc hàm gia tăng:
A. Có thể mở rộng vế trái hoặc cả hai vế phụ thuộc hàm cùng một thuộc tính.
B. A -> B => A ->BC.
C. A -> B => AC-> B và A -> BC.
D. Có thể mở rộng vế trái, không mở rộng vế phải
-
Câu 19:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: CSDL mạng biểu diễn dữ liệu theo cấu trúc chặt chẽ. Các xuất hiện kiểu bản ghi được:
A. Kết nối với nhau bằng các xuất hiện kiểu bản ghi liên kết.
B. Lưu trữ nhất quán và toàn vẹn.
C. Mô tả chặt chẽ.
D. Biểu diễn có cấu trúc đối xứng.
-
Câu 20:
Các bước thực hiện đúng trong câu lệnh SELECT
A. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
B. Tích Đề các, phép toán chọn, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
C. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, sắp xếp và phép chiếu
D. Phép toán chọn, tích Đề các, theo nhóm, phép chiếu và sắp xếp
-
Câu 21:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khảng định sau: Một mô hình dữ liệu là một hệ thống hình thức toán học, bao gồm các hệ thống các ký hiệu và tập hợp các....trên cơ sở dữ liệu.
A. Các phép lưu trữ dữ liệu.
B. Các phép tìm kiếm, tra cứu thông tin.
C. Phép toán thao tác.
D. Các phép toán đại số quan hệ.
-
Câu 22:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi tách - kết nối không tổn thất thông tin:
A. Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối tự nhiên các quan hệ chiếu
B. Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ chiếu ứng với phép tách j .
C. Thông tin của R có thể nhận được từ các quan hệ khác
D. Quan hệ R được khôi phục từ phép kết nối các quan hệ chiếu
-
Câu 23:
Mô hình dữ liệu nào có khả năng hạn chế sự dư thừa dữ liệu tốt hơn.
A. Tất cả các loại mô hình dữ liệu.
B. Mô hình dữ liệu hướng đối tượng.
C. Mô hình cơ sở dữ liệu phân cấp
D. Mô hình cơ sỏ dữ liệu phân tán.
-
Câu 24:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A. Thuộc tính vế phải sẽ xác định các thành phần trong vế trái
B. Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải.
C. Thuộc tính vế trái có mặt trong vế phải.
D. Thuộc tính vế trái sẽ xác định các thành phần trong vế phải
-
Câu 25:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Ngôn ngữ SQL có thể sử dụng theo các phương thức tương tác và ...
A. Nhúng vào một ngôn ngữ chủ
B. Nhúng vào một cơ sở dữ liệu khác
C. Nhúng vào hệ điều hành.
D. Nhúng vào một hệ quản trị cơ sở dữ liệu khác
-
Câu 26:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về phép trừ:
A. Hiệu của các quan hệ cũng là quan hệ
B. Các bộ quan hệ kết quả là các bộ của các quan hệ nguồn.
C. Các quan hệ tham gia phép trừ không cần phải khả hợp.
D. Hiệu của các quan hệ khả hợp cũng là quan hệ khả hợp.
-
Câu 27:
Cấu trúc khai báo một SP:
A. create store procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as <thân thủ tục>
B. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>] as <thân thủ tục>
C. create procedure <tên thủ tục> ([<danh sách các tham số><kiểu dữ liệu tương ứng>]) as <thân thủ tục>
D. create procedure <tên thủ tục> [<danh sách các tham số>] as <thân thủ tục>
-
Câu 28:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Nếu quan hệ là dạng chuẩn 1NF và không tồn tại các phụ thuộc hàm sao cho thuộc tính vế trái là một tập con thực sự của khóa và thuộc tính vế phải ...
A. Là thuộc tính không khóa của quan hệ.
B. Phụ thuộc hàm vào thuộc tính không khoá
C. Là thuộc tính dư thừa vế trái
D. Phụ thuộc hàm vào thuộc tính vế trái
-
Câu 29:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A. Khi thực hiện các phép lưu trữ trên các quan hệ chưa được chuẩn hoá thường xuất hiện dị thường thông tin.
B. Dữ liệu trong các quan hệ không đảm bảo tính toàn vẹn
C. Trong dữ liệu lưu trữ luôn luôn có sự dư thừa, không nhất quán dữ liệu
D. Dị thường thông tin là thường xuất hiện khi thực hiện truy vấn dữ liệu
-
Câu 30:
Mục tiêu của chuẩn hoá dữ liệu là:
A. Đảm bảo tính nhất quán dữ liệu.
B. Triệt tiêu mức cao nhất khả năng xuất hiện các dị thường thông tin.
C. Đảm bảo tính bảo mật dữ liệu
D. Đảm bảo cho việc lưu trữ dữ liệu
-
Câu 31:
Giá trị các thành phần của khoá quy định:
A. Có thể nhận giá trị null
B. Không thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
C. Có thể nhận giá trị null hay các giá trị không xác định.
D. Không thể nhận giá trị null nhưng có thể nhận các giá trị không xác định
-
Câu 32:
Cú pháp xoá khung nhìn View:"
A. erase view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
B. drop view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
C. delete view <tên khung nhìn> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
D. drop view <tên khung nhìn>
-
Câu 33:
Hãy chọn câu khẳng định đúng?
A. Để kết nối được đến cơ sở dữ liệu bất kỳ bạn cần phải mở cơ sở dữ liệu đó đầu tiên
B. Quy trình truy cập cơ sở dữ liệu trong ngôn ngữ lập trình Web và lập trình Desktop là khác nhau
C. Quy trình kết nối cơ sở dữ liệu trong C#, ASP.NET, PHP…là giống nhau
D. Mọi đối tượng kết nối đến cơ sở dữ liệu là như nhau đối với mọi hệ quản trị cơ sở dữ liệu
-
Câu 34:
Các lệnh sau đây lệnh nào đúng?
A. SELECT * FROM t1 ORDER BY id DESC;
B. SELECT * FROM t1 ORDER BY id ASC;
C. SELECT * FROM t1 ORDER BY id;
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 35:
Một câu hỏi của người sử dụng:
A. Được biểu diễn bằng một đại số quan hệ
B. Được biểu diễn bằng nhiều cách khác nhau
C. Được biểu diễn bằng một quan hệ
D. Được biểu diễn bằng một biểu thức quan hệ
-
Câu 36:
Hãy chọn từ/cụm từ tương ứng để hoàn thiện khẳng định sau: Trong các quan hệ dạng chuẩn 1NF:
A. Xuất hiện các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khoá.
B. Khi thao tác các phép lưu trữ xuất hiện dị thường thông tin.
C. Không xuất hiện dị thường thông tin
D. Không xuất hiện các phụ thuộc bắc cầu vào khoá.
-
Câu 37:
Quá trình tối ưu hoá các câu hỏi truy vấn dữ liệu là quá trình:
A. Kết quả của các phép toán được biểu diễn duy nhất bằng một quan hệ.
B. Biến đổi câu hỏi sao cho chi phí thời gian và sử dụng bộ nhớ là ít nhất.
C. Chi phí thời gian thực hiện các phép toán là ít nhất.
D. Cần thiết phải biến đổi các câu hỏi hợp lý
-
Câu 38:
Trong thân chương trình hàm nội tuyến:
A. Tập hợp nhiều câu lệnh khác nhau nhưng trả về một giá trị
B. Tồn tại nhiều câu lệnh tạo thành một bảng
C. Chỉ có một lệnh Select
D. Đọc bảng từ nhiều câu lệnh
-
Câu 39:
Khảng định nào sau đây là đúng khi nói về thu hồi các quyền truy nhập cơ dữ liệu của người sử dụng:
A. REVOKE GRANT OPTION FOR SELECT ON BRANCH FROM U1
B. REVOKE READ ON R .FROM GROUP/WORLD
C. REVOKE SELECT ON BRANCH
D. REVOKE ON BRANCH FROM U1
-
Câu 40:
Ràng buộc check được sử dụng:
A. Chỉ định điều kiện hợp lệ đối với dữ liệu
B. Định nghĩa khoá chính của bảng
C. Dùng trong câu lệnh CREATE TABLE để định nghĩa khoá phụ cho bảng
D. Tất cả đều sai
-
Câu 41:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất
A. Tách một quan hệ không 3NF thành nhiều quan hệ 3NF, tổn thất thông tin.
B. Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF
C. Tách một quan hệ thành nhiều quan hệ 3NF, không mất thông tin.
D. Từ một quan hệ 2NF tách thành nhiều quan hệ 3NF, không làm mất thông tin.
-
Câu 42:
Câu lệnh SELECT…FORM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước?
A. GROUP BY…HAVING
B. WHERE
C. GROUP BY
D. WHERE …ORDER BY…GROUP BY
-
Câu 43:
Khảng định nào sau đây là đúng
A. GRANT SELECT ON ACCOUNT
B. GRANT READ ON R
C. GRANT ALL ON R TO GROUP /WORLD
D. GRANT ON R TO GROUP /WORLD
-
Câu 44:
Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
A. [CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
B. CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (danh sách cột)
C. PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
D. PRIMARY KEY
-
Câu 45:
Trong mô hình cơ sở dữ liệu quan hệ:
A. Thứ tự của các cột là quan trọng.
B. Thứ tự của các cột là không quan trọng.
C. Thứ tự của các hàng là không quan trọng.
D. Thứ tự của các hàng là quan trọng.
-
Câu 46:
Chọn một khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về đối tượng nghiên cứu CSDL
A. CSDL bao gồm là các thực thể
B. CSDL bao gồm là các thực thể và mối quan hệ giữa các thực thể.
C. Trong CSDL quan hệ có nhiều cách biểu diễn dữ liệu.
D. Mối quan hệ giữa các thực thể cũng là một loại thực thể.
-
Câu 47:
Trong SQL, ngôn ngữ thao tác dữ liệu DML bao gồm các chức năng::
A. Truy vấn thông tin, thêm, sửa, xoá dữ liệu
B. Bảo mật và quyền truy nhập.
C. Tạo, sửa và xóa cấu trúc quan hệ.
D. Tạo, sửa và xóa cấu trúc và đảm bảo bảo mật và quyền truy nhập.
-
Câu 48:
Đặc trưng của một mô hình dữ liệu:
A. Mô hình dữ liệu đơn giản.
B. Biểu diễn dữ liệu đơn giản và không cấu trúc.
C. Tính ổn định, tính đơn giản, cần phải kiểm tra dư thừa , đối xứng và có cơ sở lý thuyết vững chắc.
D. Người sử dụng có quyền truy nhập tại mọi lúc, mọi nơi.
-
Câu 49:
Nếu A->B và A->C thì suy ra:
A. AA->C
B. A ->AB
C. A->BC
D. AB->BC
-
Câu 50:
Kết quả của các thao tác dữ liệu là:
A. Một biểu thức.
B. Một File
C. Một quan hệ.
D. Nhiều quan hệ.