500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Biện pháp tốt nhất để bảo quản dầu mỡ là:
A. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời
B. Để chỗ mát, kín, tránh ánh nắng mặt trời, cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài
C. Để chỗ cao ráo, thoáng mát
D. Cho thêm chất chống oxy hóa nếu bảo quản lâu dài
-
Câu 2:
Vitamin B1 cần thiết cho quá trình chuyển hóa:
A. Protid
B. Lipid
C. Glucid
D. Vitamin
-
Câu 3:
Loại axit dùng để ăn thường sử dụng nhiều nhất trong thực phẩm là:
A. Axit citric
B. Axit acetic
C. Axit tactric
D. Axit lactic
-
Câu 4:
Chuyển hóa cơ sở bị ảnh hưởng bởi yếu tố:
A. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến giáp
B. Giới tính, Tuổi,Hoocmon tuyến tụy
C. Hoocmon tuyến giáp, Giới tính
D. Hoocmon tuyến tụy, Tuổi
-
Câu 5:
Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường, để ngăn ngừa tạo thành thể cetonic và tăng cường sức đề kháng của cơ thể, nên:
A. Đủ vitamin đặc biệt là vitamin nhóm B (Thiamin, Riboflavin, Niacin)
B. Dùng thức ăn giàu chất xơ
C. Nhiều acid amin cần thiết
D. Nhiều lecithin
-
Câu 6:
Thực phẩm nào sau đây cung cấp nhiều Kali nhất:
A. Su bắp
B. Su hào
C. Xà lách
D. Xà lách xông
-
Câu 7:
Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal):
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 8:
Phòng chế biến thực phẩm, tường phải có chiều cao:
A. > 3,5m
B. >3m
C. 3m
D. 2,5m
-
Câu 9:
Hàm lượng lipid trong thịt lợn mỡ là:
A. 36.5%
B. 37.5%
C. 37.3%
D. 36.3%
-
Câu 10:
Chuyển hóa cơ sở là năng lượng cơ thể tiêu hao trong điều kiện:
A. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, không điều nhiệt
B. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, có vận cơ, có điều nhiệt
C. Nghỉ ngơi, có tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt
D. Nghỉ ngơi, không tiêu hóa, không vận cơ, có điều nhiệt
-
Câu 11:
Nhôm được coi là vật liệu tốt được dùng để chế biến nấu nướng thực phẩm vì lý do:
A. Hợp chất của nhôm không độc
B. Dẫn nhiệt cao
C. Bị rĩ dưới tác dụng của muối ăn
D. Nhẹ và bền, dẫn nhiệt cao và không độc
-
Câu 12:
Trẻ sinh đủ tháng, nguồn dự trữ sắt có thể đủ:
A. trong 3 tháng đầu
B. trong 4 tháng đầu
C. trong 5 tháng đầu
D. trong 6 tháng đầu
-
Câu 13:
Thức ăn chế biến sẵn hoặc còn thừa nên bảo quản như thế nào:
A. Để ở phòng ăn và đậy lại
B. Để ở phòng ăn nhưng không đậy để thoáng khí
C. Để trong tủ kín
D. Tuỳ trường hơp có thể để tủ kính, giữ ở nhiệt độ > 600C hoặc <50C
-
Câu 14:
Một trong những nguyên nhân tiềm tàng gây suy dinh dưỡng theo (UNICEF):
A. Thu nhập gia đình thấp
B. Dân trí thấp
C. An ninh thực phẩm hộ gia đình không đảm bảo
D. Thiếu ăn
-
Câu 15:
Nhu cầu sắt ở phụ nữ có thai trong suốt thai kì là bao nhiêu?
A. 2000
B. 1000
C. 1200
D. 1500
-
Câu 16:
Vừng có nhiều canxi nhưng giá trị hấp thu kém vì:
A. Ít protid
B. Nhiều acid phytic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể
C. Nhiều acid oxalic làm cản trở hấp thu canxi của cơ thể
D. Ít vitamin C nên làm giảm hấp thu canxi của vừng
-
Câu 17:
Việt Nam đã bắt đầu mở rộng bổ sung Vitamin A liều cao định kì ra phạm vi cả nước vào năm nào?
A. 1988
B. 1993
C. 1994
D. 2000
-
Câu 18:
Hệ số nhu cầu năng lượng cả ngày của người trưởng thành so với chuyển hóa cơ bản ở nữ trưởng thành, lao động nhẹ:
A. 1,55
B. 1,56
C. 1,78
D. 1,61
-
Câu 19:
Hàm lượng protid ở cá chiếm:
A. 16 - 17%
B. 17 - 18%
C. 18 - 19%
D. 19 - 20%
-
Câu 20:
Trong sản xuất fomat, chất nào sau đây được dùng để làm chất tăng độ đặc:
A. Clorua calci (CaCl2)
B. CaSO4
C. Agar-aga
D. Acginat
-
Câu 21:
Không được vitamin A liều cao trên 15 UI/ ngày trong thời kì mang thai vì:
A. Gây vàng da
B. Gây dị tật thai nhi
C. Gây đau đầu, rụng tóc
D. Gây khô da, sạm da
-
Câu 22:
Một trong những mục tiêu cụ thể của Giám sát dinh dưỡng là:
A. Lập kế hoạch cho chương trình can thiệp dinh dưỡng
B. Theo dõi thường kỳ các chương trình can thiệp dinh dưỡng
C. Hổ trợ kinh phí cho chương trình can thiệp dinh dưỡng
D. Lựa chọn thành viên cho chương trình can thiệp dinh dưỡng
-
Câu 23:
Lipid là hợp chất hữu cơ có thành phần chính là:
A. Triglyxerid-este
B. Triglyxerid-este của glycerin
C. Triglyxerid-este của glycerin và các acid béo
D. Triglyxerid-este và các acid béo
-
Câu 24:
Hàm lượng lipid trong hạt ngô toàn phần:
A. 4 - 5 g%
B. 5 - 6 g%
C. 6 - 7 g%
D. 7 - 8 g%
-
Câu 25:
Để chọn được thực phẩm đồ hộp đảm bảo chất lượng và an toàn không gây ngộ độc người tiêu dùng phải tránh chọn:
A. Hộp kín, không phồng
B. Hộp sáng bóng, không rĩ
C. Hộp phồng tự nhiên
D. Khi mở hộp, lớp vecni còn nguyên vẹn, có mùi vị đặc trưng
-
Câu 26:
TCYTTG xem quần thể nào là một tham khảo về nhân trắc của Quốc tế:
A. Harward
B. NCHS
C. Hằng số sinh học người Việt Nam
D. Jelliffe
-
Câu 27:
Thực phẩm không thuận lợi cho sự phát triển của vi sinh vật:
A. Những thực phẩm nhiều nước
B. Những thực phẩm ít protid
C. Những thực phẩm ít lipid
D. Những thực phẩm quá chua, quá ngọt, quá khô, quá mặn
-
Câu 28:
Vật liệu để chế tạo các dụng cụ chứa đựng thực phẩm cần phải đạt tiêu chuẩn này:
A. Không chứa các chất độc dưới dạng hoà tan, không có mùi lạ, đễ làm sạch, khử khuẩn cũng như chịu được tác dụng ăn mòn của các chất khác nhau có mặt trong thực phẩm
B. Bền và đẹp
C. Dẫn nhiệt tốt
D. Không độc
-
Câu 29:
Bổ sung vitamin A làm giảm tử vong ở trẻ bị:
A. Mắc bệnh sởi
B. Mắc bệnh giun sán
C. Mắc bệnh thủy đậu
D. Mắc bệnh tay, chân, miệng
-
Câu 30:
Tỷ lệ palmitic trong thịt:
A. 20 - 30%
B. 25 - 30%
C. 30 - 35%
D. 30 - 40%