500+ câu trắc nghiệm Luật kinh doanh
Với 500+ câu trắc nghiệm Luật Kinh doanh (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về điều chỉnh các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình tổ chức và quản lý kinh tế của Nhà nước và trong quá trình kinh doanh của các chủ thể kinh doanh... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Thành viên hội đồng quản trị của công ty cổ phần phải là:
A. Cổ đông của công ty.
B. Cổ đông lớn của công ty.
C. Cổ đông sáng lập.
D. Không nhất thiết phải là cổ đông của công ty.
-
Câu 2:
Chuyển lỗ là một trong những chính sách ưu đãi đầu tư theo Luật đầu tư năm 2005. Thời gian chuyển lỗ không được vượt quá:
A. 3 năm
B. 4 năm
C. 5 năm
D. 6 năm
-
Câu 3:
Đối tượng điều chỉnh của Luật kinh doanh là:
A. Quan hệ kinh tế chịu sự điều chỉnh của luật kinh tế
B. Quan hệ nhân thân giữa cá nhân với cá nhân
C. Quan hệ tài sản phát sinh trong lĩnh vực sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu sinh hoạt tiêu dùng
D. a và c đều đúng.
-
Câu 4:
Chủ DNTN có thể trở thành:
A. Chủ của một DNTN khác
B. Giám đốc của công ty Trách nhiệm hữu hạn 1 thành viên
C. Chủ tịch HDQT của của công ty cổ phần
D. Thành viên hợp danh công ty hợp danh
-
Câu 5:
Quyền yêu cầu triệu tập họp đại hội đồng cổ đông công ty CP thuộc về:
A. Chủ tịch hội đồng quản trị
B. Ban kiểm soát
C. Giám đốc
D. Tất cả đều sai
-
Câu 6:
Công ty TNHH 2 thành viên trở lên chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ khác bằng:
A. Toàn bộ tài sản của công ty
B. Toàn bộ tài sản của các thành viên
C. Toàn bộ tài sản của chủ tịch Hội đồng thành viên
D. a, b, c đều đúng
-
Câu 7:
Quyền mà công ty cổ phần khác với các loại hình công ty khác:
A. Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác
B. Phát hành chứng khoán
C. Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 8:
Doanh nghiệp tư nhân không có quyền:
A. Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
B. Phát hành chứng khoán
C. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
D. Tất cả các quyền trên
-
Câu 9:
Số lượng thành viên tối đa trong công ty trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên là:
A. 40 thành viên
B. 45 thành viên
C. 50 thành viên
D. 55 thành viên
-
Câu 10:
Điều Kiện (ĐK) nào là không cần thiết khi thành lập công ty:
A. ĐK về tài sản
B. ĐK về người thành lập
C. ĐK về con dấu của công ty
D. ĐK về điều lệ công ty
-
Câu 11:
Theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp Y không được phát hành bất kỳ loại chứng khoán nào. Hỏi Y thuộc loại hình doanh nghiệp nào?
A. Công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân
B. Công ty hợp danh và công ty TNHH 1 thành viên
C. Công ty TNHH hai thành viên và công ty hợp danh
D. Doanh nghiệp tư nhân và công ty TNHH 1 thành viên
-
Câu 12:
Hành vi nào KHÔNG thuộc nhóm hành vi lạm dụng vị trí độc quyền, vị trí thống lĩnh:
A. Hạn chế sản xuất, phân phối hàng hóa, dịch vụ gây ra thiệt hại cho khách hàng
B. Bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ dưới giá thành toàn bộ
C. Thỏa thuận ấn định giá hàng hóa, dịch vụ
D. Áp đặt điều kiện bất lợi cho khách hàng
-
Câu 13:
Có mấy loại hợp đồng đầu tư:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 14:
Hình thức nào sau đây không phải là tổ chức lại DN:
A. Hợp nhất DN
B. Chuyển đổi DN
C. Tách DN
D. Đầu tư thành lập công ty con
-
Câu 15:
Cơ quan tiến hành tố tụng cạnh tranh:
A. Cơ quan quản lý cạnh tranh và Hội đồng cạnh tranh
B. Cơ quan quản lý cạnh tranh
C. Hội đồng cạnh tranh
D. Tòa án nhân dân
-
Câu 16:
Trong công ty TNHH có từ 2 thành viên trở lên, khi muốn chuyển nhượng phần vốn góp:
A. Phải rao bán trên báo địa phương trong 3 số liên tiếp
B. Phải được Hội đồng thành viên đồng ý
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 17:
Đầu tư trực tiếp là:
A. Hình thức đầu tư thông qua quỹ đầu tư chứng khoán
B. Hình thức đầu tư do nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư và tham gia quản lý hoạt động đầu tư
C. Hình thức đầu tư thông qua thông qua các định chế tài chính trung gian
D. Hình thức đầu tư thông qua việc mua cổ phần, cổ phiếu, trái phiếu
-
Câu 18:
Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê giám đốc:
A. Công ty TNHH 1 thành viên
B. Công ty TNHH 2 thành viên
C. Công ty hợp danh
D. DN tư nhân
-
Câu 19:
Trong công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên có từ bao nhiêu thành viên trở lên thì phải thành lập ban kiểm soát?
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
-
Câu 20:
Mỗi cá nhân được quyền thành lập bao nhiêu doanh nghiệp tư nhân?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 21:
Bên vi phạm hợp đồng KHÔNG được miễn trách nhiệm trong trường hợp nào?
A. Xảy ra trường hợp miễn trách nhiệm mà các bên đã thỏa thuận hoặc hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên kia.
B. Xảy ra sự kiện bất khả kháng.
C. Hành vi vi phạm của một bên do thực hiện quyết định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao kết hợp đồng.
D. Hành vi vi phạm của một bên hoàn toàn do lỗi của bên thứ ba
-
Câu 22:
Đối tượng áp dụng của Luật phá sản là:
A. HTX và các DN
B. Cá nhân, tổ chức có ĐKKD
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
-
Câu 23:
Đại hội đồng cổ đông gồm những ai?
A. Tất cả những cổ đỗng có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty cổ phần.
B. Tất cả các thành viên trong Hội đồng quản trị, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.
C. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
D. Tất cả các thành viên hợp danh, là cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty để quyết định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
-
Câu 24:
Chủ DNTN:
A. Phải đăng ký vốn đầu tư và ghi vào điều lệ DN
B. Phải làm thủ tục chuyển quyền sở hữu đối với vốn đầu tư vào DN
C. Có quyền tăng nhưng không được giảm vốn đầu tư
D. Tất cả đều sai
-
Câu 25:
Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên:
A. Nếu là tổ chức phải bổ nhiệm một hoặc một số người đại diện theo ủy quyền để quản lý công ty
B. Nếu là cá nhân, chủ sở hữu được trực tiếp quản lý công ty
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai