510 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành
Với hơn 500 câu trắc nghiệm Nguyên lí hệ điều hành (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành IT tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Nội dung chính của bộ câu hỏi nghiên cứu về kiến trúc và nguyên lý hoạt động của hệ điều hành; cơ chế quản lý tài nguyên trong hệ điều hành, bao gồm quản lý và điều độ tiến trình, cơ chế đa luồng, các cơ chế quản lý bộ nhớ, quản lý và điều khiển vào ra, hệ thống file... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Vận chuyển DMA được thực hiện bởi:
A. Bộ điều khiển thiết bị
B. CPU
C. Bộ nhớ trong
D. Câu a,b là sai
-
Câu 2:
Thuật toán chọn vùng trống tự do đầu tiên lớn nhất để nạp tiến trình là ... ?
A. First-fit
B. Best-fit
C. Worst-fit
D. Worst-fit
-
Câu 3:
Giải thuật điều phối đơn giản và dễ cài đặt nhưng không thích hợp với các hệ thống nhiều người dùng thuộc loại:
A. Điều phối độc quyền
B. Điều phối không độc quyền
C. Không câu nào đúng
D. Cả hai câu đều đúng
-
Câu 4:
Hệ đa xử lý phân tán là?
A. Tập hợp các xử lý trong một siêu máy tính
B. Tập hợp các xử lý của các máy tính trong các mạng
C. Tập hợp các xử lý của các máy tính đơn lẻ
D. Đáp án B và C đúng
-
Câu 5:
Khi giải quyết bài toán miền giăng, điều kiện nào sau đây là không cần thiết:
A. Không có hai tiến trình nào ở trong miền giăng cùng một lúc
B. Phải giả thiết tốc độ các tiến trình, cũng như về số lượng bộ xử lí
C. Một tiến trình bên ngoài miền giăng không được ngăn cản các tiến trình khác vào miền giăng
D. Không có tiến trình nào phải chờ vô hạn để được vào miền giăng
-
Câu 6:
Bit Dirty trong cấu trúc của 1 phần tử bảng trang có ý nghĩa:
A. Cho biết trang nào đã được truy xuất đến và trang nào không
B. Cho biết trang đó có tồn tại trong bộ nhớ hay khôn
C. Cho biết trang đó đã bị thay đổi hay chưa để cập nhật trang trên đĩa
-
Câu 7:
Trong sơ đồ hoán đổi, những loại chương trình nào sau đây sẽ được chuyển ra bộ nhớ ngoài?
A. Những chương trình có thời gian thực hiện dài nhất
B. Những chương trình ở trạng thái chờ thực hiện dài nhất
C. Những chương trình chiếm dụng giờ CPU nhiều nhất
D. Những chương trình tồn tại trong hệ thống dài nhất
-
Câu 8:
Cho dãy tiến trình P1, P2, P3 và P4 với thời gian thực hiện tương ứng là 6, 8, 3, 2. Hệ thống sử dụng phương pháp lập lịch FCFS. Khi tiến trình P2 đã xử lý được một nửa thời gian thì tiến trình ngắt P5 có thời gian thực hiện là 4 được đưa vào xử lý ngay. Hãy cho biết đáp án nào sau đây là thời gian chờ của tiến trình P3?
A. 18,0
B. 18,2
C. 18,4
D. 18,6
-
Câu 9:
Ưu điểm chính của Time-sharing system so với Multiprogrammed system?
A. Chi phí quản lý các process nhỏ hơn
B. Thời gian đáp ứng (response time) nhỏ hơn
C. Tăng hiệu suất của CPU
-
Câu 10:
Thuật toán thay thế trang dùng thời điểm trang sẽ được sử dụng là thuật toán?
A. FIFO
B. LRU
C. Tối ưu
D. NRU
-
Câu 11:
Trong kỹ thuật vùng đệm vòng tròn. Vòng tròn tức là...?
A. Vùng đệm ra thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm vào; Vùng đệm vào thành vùng đệm ra
B. Vùng đệm ra thành vùng đệm vào; Vùng đệm vào thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm ra
C. Vùng đệm vào thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm ra; Vùng đệm ra thành vùng đệm vào
D. Vùng đệm vào thành vùng đệm ra; Vùng đệm ra thành vùng đệm xử lý; Vùng đệm xử lý thành vùng đệm vào
-
Câu 12:
Trong phương pháp truy nhập đường truyền Token Bus, Vòng logic được thiết lập bao gồm...?
A. Các trạm không hoặc chưa có nhu cầu truyền dữ liệu
B. Các trạm có nhu cầu truyền dữ liệu
C. Các trạm có nhu cầu nhận dữ liệu
D. Tất cả các trạm trong mạng máy tính
-
Câu 13:
Khi tổ chức hệ file trên các thiết bị nhớ ngoài cần phải đảm bảo các yêu cầu nào?
A. Phải đảm bảo tính độc lập của hệ file với hệ thống và các thiết bị ngoại vi
B. Phải đảm bảo tính an toàn trong vấn đề truy nhập thông tin của người sử dụng
C. Phải đảm bảo tính an toàn dữ liệu khi có sự cố chương trình hoặc kỹ thuật
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 14:
Trong sơ đồ phân trang, việc sử dụng tối ưu bộ nhớ phụ thuộc vào cách nạp trang tích cực. Phương án nào sau đây là giải pháp nạp trang hay được sử dụng?
A. Nạp trang theo yêu cầu
B. Nạp tất cả các trang của chương trình vào bộ nhớ ngay từ đầu
C. Nạp trước các trang sắp sử dụng vào bộ nhớ
D. Phương án b và c đều đúng
-
Câu 15:
Trong phương pháp liệt kê, mỗi khối có một con trỏ để trỏ tới...?
A. Khối trước nó
B. Khối kế tiếp
C. Khối đầu tiên
D. Khối cuối cùng
-
Câu 16:
Ở hệ điều hành có cấu trúc phân lớp, tập hợp các lời gọi hệ thống được tạo ra bởi:
A. Lớp phần cứng
B. Lớp giao tiếp với người sử dụng
C. Lớp ứng dụng
D. Lớp kế lớp phần cứng - hạt nhân
-
Câu 17:
Thiết bị nào sau đây không là thiết bị nhập/xuất tuần tự:
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Card mạng
D. Đĩa
-
Câu 18:
Trong cấu hình của hệ nhiều CPU, sơ đồ phân cấp có nhược điểm gì?
A. Số tín hiệu ngắt sẽ tăng lên nhiều
B. Trách nhiệm xử lý ngắt chủ yếu do CPU chính đảm nhiệm
C. Độ tin cậy thấp
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 19:
Hệ điều hành mà tại mỗi thời điểm chỉ điều khiển hoạt động của một chương trình. Chương trình khi nạp vào bộ nhớ sẽ chiếm dụng toàn bộ tài nguyên của hệ thống. Phương án nào sau đây nói về hệ điều hành trên?
A. Hệ điều hành đơn chương trình
B. Hệ điều hành đơn nhiệm
C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian
D. Hệ điều hành thời gian thực
-
Câu 20:
Hệ điều hành mà tại mỗi thời điểm chỉ cho phép một người dùng làm việc, người dùng có thể chạy nhiều chương trình cùng một lúc.Đáp án nào sau đây nói về hệ điều hành trên?
A. Hệ điều hành đơn chương trình
B. Hệ điều hành đơn nhiệm
C. Hệ điều hành chia sẻ thời gian
D. Hệ điều hành thời gian thực
-
Câu 21:
Trong các cấu trúc của hệ điều hành sau đây cấu trúc nào tương thích dễ dàng với mô hình hệ thống phân tán:
A. Cấu trúc đơn giản
B. Cấu trúc theo lớp
C. Cấu trúc máy ảo
D. Cấu trúc Servicer-client
-
Câu 22:
Trong kỹ thuật vùng đệm xử lý, thông tin vào và ra được xử lý trên mấy vùng nhớ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Đặc điểm của cấu trúc kiểu điểm – nhiều điểm là?
A. Tất cả các nút đều sử dụng chung một đường truyền
B. Dữ liệu gửi đi từ một nút và được tiếp nhận ở tất cả các nút còn lại
C. Tiết kiệm chi phí đường truyền nhưng độ an toàn thấp
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 24:
Trạng thái BLOCKED của một process là do?
A. Đang chờ nhập xuất
B. Đang chờ một sự kiện nào đó chưa xảy ra
C. Cả 2 đều đúng
-
Câu 25:
Giả tiến trình A sinh ra tiểu trình B, C, câu nào sau đây là không chính xác:
A. Tiểu trình B và C không sử chung con trỏ lệnh
B. Tiểu trình B và C không sử chung không sử chung tập thanh ghi
C. Tiểu trình B và C không sử chung stack
D. Tiểu trình B và C không sử chung không gian địa chỉ
-
Câu 26:
Phương pháp CSMA (Carrier Sence Multiple Access) được xây dựng dựa trên nguyên tắc nào?
A. Nguyên tắc LBT (Listen Before Talk)
B. Nguyên tắc LWT (Listen While Talk)
C. Nguyên tắc LAT (Listen After Talk)
D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 27:
Trên mỗi mặt của đĩa từ có số đầu từ đọc/ghi dữ liệu là...?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 28:
Phương pháp lập lịch Look, đầu từ đọc/ghi sẽ...?
A. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và sau đó quét ngược lại
B. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ và không quét ngược lại
C. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ, quét cả track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này không có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại
D. Quét từ track nhỏ nhất đến track lớn nhất trong phạm vi các track có nhu cầu phục vụ nhưng không quét track đầu tiên hoặc cuối cùng (mặc dù track này có nhu cầu phục vụ) và quét ngược lại
-
Câu 29:
Trong phương pháp cấp phát không gian nhớ tự do theo chỉ số. Khi một khối đĩa được cấp phát cho file thì hệ thống sẽ...?
A. Loại bỏ địa chỉ của khối này ra khỏi danh sách các khối đĩa tự do và cập nhật vào khối chỉ số của file
B. Vẫn lưu lại địa chỉ của khối này trong danh sách các khối đĩa tự do và cập nhật vào khối chỉ số của file
C. Tổn số khối đã cấp phát cho file
D. Đáp án B và C đúng
-
Câu 30:
Nguyên tắc “Khi một trạm truyền dữ liệu, nó vẫn tiếp tục kiểm tra đường truyền, nếu phát hiện xung đột thì trạm ngừng ngay việc truyền dữ liệu nhưng vẫn tiếp tục gửi tín hiệu để báo cho tất cả các trạm trên mạng cùng biết sự kiện xung đột đó”. Nguyên tắc trên thuộc loại phương pháp tránh tranh chấp tài nguyên nào?
A. Phương pháp CSMA
B. Phương pháp Token Bus
C. Phương pháp CSMA/CD
D. Phương pháp Token Ring
-
Câu 31:
Hành động nào hệ điều hành sẽ thực thi một tiến trình mới sinh ra?
A. Cấp CPU ngay cho tiến trình
B. Giao ngay các tài nguyên mà tiến trình cần
C. Tạo ngay khối PCB để quản lý tiến trình
D. Cả 3 phương án trên đều đúng
-
Câu 32:
Khi thiết kế và xây dựng hệ điều hành, người ta phải tuân thủ bao nhiêu nguyên tắc?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 33:
Các hệ điều hành được bổ sung thêm các chế độ bảo vệ: bảo vệ thiết bị I/O, bảo vệ bộ nhớ, bảo vệ CPU thuộc giai đoạn phát triển nào?
A. Giai đoạn 3
B. Giai đoạn 4
C. Giai đoạn 5
D. Giai đoạn 6
-
Câu 34:
Trong các phương pháp lập lịch cho CPU, phương pháp nào giờ CPU không bị phân phối lại?
A. FCFS (first come first served)
B. SSTF (shortest seek time first)
C. SJF (shortest job first)
D. SRT (shortes remain time)
-
Câu 35:
Các hệ thống file được sử dụng trên một số hệ điều hành hiện nay là?
A. FAT
B. NTFS
C. CDFS, UDF
D. FAT, NTFS, CDFS, UDF
-
Câu 36:
Thuật toán thay thế trang mà chọn trang lâu được sử dụng nhất trong tương lai thuộc loại:
A. FIFO
B. LRU
C. Tối ưu
D. NRU
-
Câu 37:
Theo giải pháp LAMPORT: Hệ thống sắp thứ tự các thông báo yêu cầu vào đoạn tới hạn của các tiến trình và các yêu cầu được phục vụ theo nguyên tắc nào?
A. FCFS
B. SSTF
C. SCAN
D. CLOOK
-
Câu 38:
Trong các phương pháp lập lịch sau, phương pháp nào áp dụng cho tiến trình mà mã nguồn của nó đã được đưa vào bộ nhớ trong?
A. Short - term scheduler
B. Medium – term scheduler
C. Long – term scheduler
D. Dupble – term scheduler
-
Câu 39:
X là một vùng nhớ lưu trữ các thông tin mô tả về tiến trình, nó có nhiều thành phần. Thông tin về danh sách các tài nguyên hệ thống mà tiến trình X đang sử dụng thuộc loại thành phần nào sau đây?
A. Định danh của tiến trình
B. Trạng thái của tiến trình
C. Thông tin giao tiếp
D. Ngữ cảnh của tiến trình
-
Câu 40:
Trong sơ đồ kết hợp phân trang và phân đoạn, địa chỉ của phần tử trong bảng PCB là kết quả của phép tính nào sau đây?
A. Phép cộng Ap + p
B. Phép cộng A + p
C. Phép ghép Ap với p
D. Phép ghép A với p
-
Câu 41:
Ưu điểm của hệ quản lý tệp là...?
A. Tổ chức thông tin một cách khoa học
B. Tiết kiệm không gian đĩa
C. Tìm kiếm thông tin dễ dàng
D. Tất cả đáp án đều đúng
-
Câu 42:
Trong mối liên kết tĩnh, trong suốt thời gian tồn tại của tiến trình trong hệ thống, tiến trình chỉ hoạt động:
A. Trong một miền bảo vệ
B. Trong các miền bảo vệ giao nhau
C. Trong hai miền bảo vệ liền kề nhau
D. Trong một miền bảo vệ hoặc trong hai miền bảo vệ liền kề nhau
-
Câu 43:
Trong Ext2, thư mục/root được quản lý bởi?
A. node số 1
B. Inode số 2
C. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 44:
Nếu có 2 ngắt trở lên xảy ra cùng một lúc hoặc sự kiện gây ngắt xuất hiện ngay trong tiến trình xử lý ngắt thì gọi là “Ngắt kép”. Để xử lý ngắt kép, hệ thống sẽ thực hiện theo phương pháp nào sau đây?
A. Gán cho mỗi ngắt một thứ tự ưu tiên, ngắt nào có độ ưu tiên cao sẽ được xử lý trước
B. Tổ chức các ngắt theo Stack
C. Kết hợp cả gán thứ tự ưu tiên và Stack để nâng cao hiệu suất xử lý
D. Phương án a và b đều đúng
-
Câu 45:
Để đảm bảo an toàn hệ thống, hệ điều hành cần phải giải quyết tốt vấn đề kiểm định danh tính, để kiểm định danh tính ta sử dụng:
A. Gán các quyền truy nhập
B. Đặt mật khẩu
C. Gán các quyền truy nhập, đặt mật khẩu
D. Gán các quyền truy nhập, đặt tên người dùng, đặt mật khẩu
-
Câu 46:
Theo phương pháp truy nhập trực tiếp, hệ thống hoàn toàn...?
A. Có khả năng xác định được bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập
B. Không có trước thông tin về bản ghi logic kế tiếp cần truy nhập
C. Người lập trình cần phải tự xác định bản ghi cần xử lý
D. Đáp án B và C đúng
-
Câu 47:
Với giải pháp nhiều CPU, chúng ta có thể tích hợp hệ thống theo xu hướng nào?
A. Hệ thống đa xử lý tập trung
B. Hệ thống xử lý phân tán
C. Hệ thống xử lý cộng tác
D. Đáp án A và B đúng
-
Câu 48:
Hệ điều hành sử dụng các thành phần nào sau đây của nó để chuyển đổi ngữ cảnh và trao CPU cho một tiến trình khác (đối với tiến trình đang thực thi):
A. Bộ điều phối
B. Bộ phân phối
C. Khối quản lí tiến trình
D. Khối quản lí tài nguyên
-
Câu 49:
Trong các phương án sau, phương án nào không phải là yếu tố đánh giá các phương pháp lập lịch cho CPU?
A. Sự công bằng
B. Tốc độ xử lý các tiến trình
C. Tận dụng giờ CPU
D. Tổng thời gian thực hiện tiến trình
-
Câu 50:
Ma trận quyền truy nhập được thể hiện bởi?
A. Các hàng biểu diễn các miền bảo vệ
B. Các cột biểu diễn khách thể
C. Phần tử (i,j) của ma trận xác định quyền truy nhập của chủ thể thuộc miền bảo vệ Di, có thể thao tác đối với khách thể Oj
D. Tất cả đáp án đều đúng