550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Viện trợ quốc tế không hoàn lại là hình thức:
A. Viện trợ giành cho các nước phát triển
B. Tài trợ ưu đãi của các nhà tài trợ trực tiếp điều hành dự án
C. Viện trợ vô điều kiện của các nhà tài trợ quốc tế có thể điều hành trực tiếp hoặc không trực tiếp dự án
D. Tài trợ ưu đãi của nhà tài trợ không trực tiếp điều hành dự án
-
Câu 2:
Tại thời điểm t, số giao dịch niêm yết giá EUR/USD = 1,3223/30, F1/12 (EUR/USD) = 1,3535/40, F1/6 (EUR/USD) = 1,4004/40, F1/4 (EUR/USD) = 1,4101/04
A. Đồng EUR chắc chắn sẽ gia tăng so với đôla trong 6 tháng tới
B. Đồng EUR chắc chắn sẽ giảm giá so với đôla trong 6 tháng tới
C. Đồng EUR được giao dịch với điểm kỳ hạn gia tăng
D. Đồng EUR được giao dịch với điểm khấu trừ kỳ hạn
-
Câu 3:
Nhận thức nào sau đây chưa đúng về ODA:
A. Đối tượng nhận viện trợ ODA là chính phủ các nước đang và kém phát triển các cá nhân và các doanh nghiệp
B. Chính phủ phải là người đứng ra tiếp nhận ODA, nhận nợ với các nhà tài trợ như một khoản nợ quốc gia và là người trả nợ, chịu trách nhiệm trước những khoản nợ này
C. ODA được tính và khoản thu của NSNN. Do đó, việc sử dụng ODA cho các dự án cụ thể được coi là việc sử dụng vốn của NSNN
D. Các nước công nghiệp phát triển không được tiếp nhận ODA
-
Câu 4:
Mục đích của luật thuế XNK là:
A. Góp phần bảo vệ và phát triển sản xuất trong nước
B. Tăng cường quản lý nhà nước đối với với hoạt động ngoại thương
C. Tạo thêm nguồn thu NSNN
D. Cả A, B, C
-
Câu 5:
Hình thức arbitrage nào sau đây tận dụng lợi thế tỷ giá chéo?
A. Arbitrage địa phương
B. Arbitrage lãi suất có phòng ngừa
C. Arbitrage tam giác
D. Arbitrage lãi suất
-
Câu 6:
Trên thị trường ngoại hối ngày N, tỷ giá lúc mở cửa là: 1 EUR = 1,3423 USD. Tỷ giá lúc đóng cửa là: 1 EUR = 1,3434 USD. Như vậy, so với USD đồng EUR đã:
A. Lên giá 11 điểm
B. Giảm giá 11 điểm
C. Giảm giá 8 điểm
D. Lên giá 9 điểm
-
Câu 7:
Hình thức kinh tế quốc tế phát triển theo quy luật:
A. Từ đơn giản đến phức tạp
B. Từ thấp đến cao
C. Từ trong ra ngoài
D. A và B
-
Câu 8:
Những nội dung bào dưới đây gắn với nghiệp vụ tái bảo hiểm:
A. Góp phần ổn định ngân qũy cho các Công ty Bảo hiểm;
B. Tăng cường sự xâm nhập vào thị trường BH Quốc tế.
C. Cả hai đều đúng.
-
Câu 9:
Người mua quyền chọn bán tiền tệ có nghĩa là với 1 số lượng nhất định trong 1 khoảng thời gian xác định thì có quyền:
A. Bán quyền được mua
B. Có quyền bán 1 đồng tiền
C. Bán quyền chọn mua
D. Mua quyền được bán
-
Câu 10:
Khu vực mậu dịch tự do có nội dung:
A. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất giữa các nước trong khối
B. Các nước xây dựng chính sách thương mại chung
C. Các nước thành viên tiến hành thống nhất các chính sách thu chi ngân sách tiền tệ và kinh tế xã hội
D. Tự do hóa thương mại được thực hiện giữa các nước trong khối
-
Câu 11:
Khi đi vay, con nợ thường chọn cách cấp phát và hoàn trả tín dụng nào?
A. Bình quân
B. Luỹ tiến
C. Giảm dần
-
Câu 12:
Cho các thông số sau E(GBP/USD)=2,2344-2,2355E(NZD/USD)=0,2475-0,2483 Tính tỷ giá chéo E(GBP/NZD)=?
A. E(GBP/NZD)=8.9988-9.0323
B. E(GBP/NZD)=8,5566-8,7888
C. E(GBP/NZD)=8,9988-9,0323
D. E(GBP/NZD)=8,9000-9,1000
-
Câu 13:
Yếu tố nào sau đây đặc trưng của TCQT:
A. Xu thế mở cửa và hội nhập quốc tế
B. Sự phát triển của thị trương tài chính
C. Tình hình chính trị và kinh tế của mỗi nước
D. Rủi ro đối hóa và rủi ro chính trị
-
Câu 14:
Những nhân tố nào cản trở hành vi kinh doanh chênh lệch giá?
A. Yêu cầu ký quỹ khi thiết lập hợp đồng dài hạn
B. Thị trường vốn không hoàn hảo
C. Tính thanh khoản của tài sản tài chính
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 15:
Căn cứ vào điều kiện nhận tài trợ bao gồm:
A. Hỗ trợ căn bản, hỗ trợ kỹ thuật
B. ODA hỗ trợ sự án, ODA hỗ trợ phi dự án, ODA hỗ trợ chương trình
C. ODA không ràng buộc, ODA có ràng buộc, ODA hỗn hợp
D. Viện trợ quân sự, vay ưu đãi Quốc tế
-
Câu 16:
Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6% và USD là 4% nên tỷ giá giao ngay của GBP là 1,5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP/USD sẽ là:
A. 1,5288
B. 1,53
C. 1,47
D. 1,4717
-
Câu 17:
Nghiệp vụ hoán đổi SWAP mang lại lợi ích gì dưới đây đối với các ngân hàng thương mại trực tiếp tham gia:
A. Được sử dụng các loại ngoại tệ mang vào các mục đích khác nhau cùng có lợi
B. Góp phần tăng nhanh tốc độ chu chuyển ngoại tệ
C. Không sợ mất vốn hay rủi ro về tỷ giá
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 18:
Mục tiêu chính của quỹ tiền tệ Thế giới giúp đỡ các chuyên gia là:
A. Cho vay và xoá đói giảm nghèo
B. Cho vay đầu tư cơ sở hạ tầng
C. Ổn định tỷ giá hối đoái
D. Xoá nợ cho các nước nghèo
-
Câu 19:
Tín dụng hỗ trợ xuất khẩu là:
A. Các nguồn tài trợ ưu đãi của một hay một số quốc gia cung cấp cho một quốc gia khác nhằm thúc đẩy quốc gia đó phát triển kinh tế xã hội
B. Khoản tín dụng ưu đãi được áp dụng phổ biến trong “ hội đồng tương trợ kinh tế”, được dùng trong trương hợp nếu một bước thành viên nhập siêu từ các nước trong khối sẽ nhận khoản tín dụng này. Khoản tín dụng có lãi suất thấp hoặc không có lãi suất, nước đi vay có trách nhiệm trả nợ bằng khối lượng hàng hoá xuất khẩu của mình trong tương lai
C. Các khoản vay nước ngoài của chính phủ theo điều kiện thị trường không ưu đãi gì. Đối tượng cho chính phủ vay là các nhà đầu tư nhằm mục đích kiếm lời
D. Các chương trình đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng, kinh tế xã hội và bảo vệ môi trường
-
Câu 20:
Giá CIF là giá bao gồm:
A. Giá trị của hàng nhập khẩu + thuế nhập khẩu
B. Giá trị của hàng nhập khẩu + bảo hiểm
C. Giá trị của hàng xuất khẩu + chi phí vận tải
D. Giá trị của hàng xuất khẩu + chi phí vận tải + bảo hiểm
-
Câu 21:
Tỷ giá chính thức là do:
A. Ngân hàng thương mại công bố
B. Ngân hàng nhà nước cống bố
C. Nhà nước công bố
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Các quan hệ ……..thể hiện đường lối đối nội, đối ngoại của nhà nước.
A. Tài chính.
B. Kinh tế.
C. Tài chính quốc tế.
D. Tín dụng quốc tế.
-
Câu 23:
Đồng tiền nào là đồng tiền yết giá trên thị trường:
A. JPG
B. GBP
C. CHF
D. FRF
-
Câu 24:
Nếu căn cứ theo tiêu chí thời gian thì sẽ thị trường tài chính quốc tế sẽ gồm:
A. Thị trường tiền tệ QT và thị trường vốn QT
B. Thị trường chứng khoán QT và thị trường vốn QT
C. Thị trường tiền tệ QT và thị trường chứng khoán QT
D. Thị trường tiền tệ QT, thị trường chứng khoán và thị trường vốn QT
-
Câu 25:
Các nhà đầu tư nước ngoài đầu tư vào VN trong các lĩnh vực được khuyến khích đầu tư trong các lĩnh vực nào sau đây?
A. Sản xuất hang xuất khẩu, nuôi trồng chế biến nông, lâm, thủy sản
B. Sử dụng nhiều lao động, chế biến nguyên liệu, sử dụng hiệu quả tài nguyên ở VN, xây dựng kết cấu hạ tầng, cơ sở công nghiệp quan trọng
C. Ngành sử dụng công nghệ cao, kỹ thuật hiện đại, môi trường sinh thái, R & D
D. Tất cả các lĩnh vực trên