700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel 2010 có đáp án
Tổng hợp hơn 700 câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án đầy đủ nhằm giúp ôn thi tốt tin học B quốc gia 2020. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Để chèn thêm Sheet trong Excel ta đứng tại vị trí các Sheet kích chuột phải và chọn
A. Insert\Work Sheet
B. ReName
C. Delete
D. Move or copy
-
Câu 2:
Để đổi tên một Sheet trong Excel ta đứng tại Sheet đó kích chuột phải và chọn
A. Insert\Work Sheet
B. ReName
C. Delete
D. Move or copy
-
Câu 3:
Microsoft Excel là :
A. Một hệ điều hành
B. Chương trình dùng để soạn thảo văn bản
C. Chương trình đồ họa
D. Chương trình dùng để xử lí bảng tính
-
Câu 4:
Trong Microsoft Excel muốn bật tắt thanh công thức ta chọn :
A. View\Formula Bar
B. View\Toolbars\Formula Bar
C. Tools\Options\View
D. các ý trên đều đúng
-
Câu 5:
Để sắp xếp dữ liệu trong bảng tính Excel , thực hiện :
A. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Filter
B. Chọn vùng dữ liệu -> Data/Sort
C. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Sort
D. Thiết lập vùng điều kiện -> Data/Filter
-
Câu 6:
Trong Microsoft Excel, địa chỉ tuyệt đối là địa chỉ:
A. Thay đổi tọa độ khi sao chép công thức
B. Không đổi tọa độ khi sao chép công thức
C. Có thể thay đổi hoặc không đổi tọa độ khi sao chép công thức
D. Cả A, C đều đúng
-
Câu 7:
Trong Excel muốn đánh H 20 ta thực hiện:
A. Format->Cell->Font->Subscript
B. Tất cả đều sai
C. Tổ hợp phím Alt+Ctrl+=
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 8:
Chức năng Format Painter trong Excel dùng để làm:
A. Coppy vùng dữ liệu
B. Canh trái dữ liệu
C. Paste vùng dữ liệu
D. Sao chép định dạng
-
Câu 9:
Trong Excel để nhập dữ liệu sang dòng mới trong cùng một cell(ô) ta nhấn tổ hợp phím nào?
A. Ctrl+Enter
B. Windows + Enter
C. Shift+ Enter
D. Atl+Enter
-
Câu 10:
Cho biết giá trị của biểu thức sau đây trong Excel: =LEN(“TTNNTHKT”)
A. 7
B. 8
C. 9
D. Một kết quả khác
-
Câu 11:
Để đếm số lượng nhân viên thuộc một phòng ban nào đó , dùng hàm :
A. Countif
B. Count
C. Counta
D. Cả A,B,C đều sai
-
Câu 12:
Địa chỉ $AC$3 là địa chỉ
A. Tuyệt đối
B. Tương đối
C. Biểu diễn sai
D. Hỗn hợp
-
Câu 13:
Giả sử ô A1 có giá trị 7.263 và ô A2 có giá trị 5.326. Công thức =ROUND(A1,2)-INT(A2) cho kết quả:
A. 1.901
B. 2.26
C. 2
D. 2.2
-
Câu 14:
Giả sử ô có địa chỉ B3 chứa chuỗi “Micrsoft Excel”. Hàm nào trả về c huỗi “soft”:
A. MID(B3,4,4)
B. MID(B3,4,6)
C. MID(B3,6,4)
D. MID(B3,5,4)
-
Câu 15:
Hàm Day(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
-
Câu 16:
Hàm Month(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
-
Câu 17:
Hàm YEAR(“20/10/1994”) cho kết quả:
A. 20
B. 1994
C. 10
D. 20/10/1994
-
Câu 18:
Hàm =MAX(5,3,8,5*2) cho kết quả :
A. 8
B. 5
C. 10
D. 24
-
Câu 19:
Hàm ABS(number) có công dụng :
A. Trả về lũy thừa của số number
B. Trả về trị tuyệt đối của số number
C. Trả về căn bậc hai của số number
D. Trả về phần nguyên của số number
-
Câu 20:
Hàm IF(OR(7>5,6<5),”Đúng”,”Sai”) cho kết quả:
A. TRUE
B. FALSE
C. “Đúng”
D. “Sai”
-
Câu 21:
Hàm INT(25.55) cho kết quả
A. 26
B. 25
C. 25.6
D. 30
-
Câu 22:
Hàm Left(“Micrsoft Excel”,3) cho kết quả:
A. Mic
B. Cel
C. Sof
D. Micr
-
Câu 23:
Hàm ROUND(21.79,1) cho kết quả :
A. 21.8
B. 21.7
C. 21
D. 22
-
Câu 24:
Kết quả của công thức : = “Hoa”&” ”& “hồng”
A. Hoahồng
B. Hồng
C. Hoa
D. Hoa hồng
-
Câu 25:
Kết quả của công thức: =INT(13/6+MOD(3,7) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 26:
Kết quả của hàm DAY("24/10/2004") là
A. 5
B. 24
C. 2004
D. Báo lỗi
-
Câu 27:
Nếu điểm thi đạt từ 5 điểm trở lên, thì ghi Đậu, ngược lại ghi Hỏng . Công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (ô G6 đang chứa điểm thi)
A. =IF(G6>=5,"Đậu") ELSE ("Hỏngt")
B. =IF(G6>5,"Đậu","Hỏng")
C. =IF(G6=<5,"Đậu", "Hỏng")
D. =IF(G6<5,"Hỏng","Đậu")
-
Câu 28:
Câu 170 : Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức =VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
A. 115
B. 0
C. TRUE
D. FALSE
-
Câu 29:
Trong Excel công thức của ô B3là =C2*2,copy ô B3 và dán (paste) vào ôB2 thì công thức của ô B2 là:
A. =C3*3
B. =C3*2
C. =D1*2
D. Một công thức khác
-
Câu 30:
Trong Excel công thức của ô B8 là =$B2*C$5.Copy từ ô B8 và dán vào ô F10 thì công thức của ô F10 sẽ là :
A. .=$B4G$5
B. =$B2*C$5
C. =$B2*G$5
D. Một công thức khác
-
Câu 31:
Trong Excel hàm Mid(m,n,x) có công dụng :
A. Lấy x kí tự của chuỗi m từ vị trí n
B. Lấy x kí tự của chuỗi n từ vị trí m
C. Lấy m kí tự của chuỗi x từ vị trí n
D. Lấy n kí tự của chuỗi x từ vị trí m
-
Câu 32:
Trong Excel, cho biết giá trị công thức sau:=ROUND(78569,-3)
A. 78000
B. 79000
C. 78500
D. 78560
-
Câu 33:
Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công thức:
A. =A3
B. =$A3
C. =$A$3
D. A, B, C đều đúng.
-
Câu 34:
Trong Excel, khi nhập một hàm không có trong hệ thống sẽ trả về lỗi
A. #NAME
B. #VALUE
C. #NULL
D. #N/A
-
Câu 35:
Trong Excel, một công thức phải bắt đầu bằng:
A. Tên hàm
B. Dấu =
C. Phép toán
D. Một số
-
Câu 36:
Trong Microsoft Excel,kết quả trả về của hàm Mod(23,7) là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Trong MS Excel, giả sử tại địa chỉ C1 chứa giá trị chuỗi "DS1". Để lấy được ký tự "S" tại địa chỉ E4 ta dùng hàm:
A. =RIGHT(C1,1)
B. =MID(C1,2,1)
C. =MID(C1,1,2)
D. =MID(C1,C2)
-
Câu 38:
Trong MS Excel, hàm nào dùng để đếm các ô không rỗng trong 1 danh sách:
A. COUNTIF
B. COUNTBLANK
C. COUNT
D. COUNTA
-
Câu 39:
Trong ô A1 chứa số 2537154.57 (dấu chấm thập phân), công thức sau: =ROUND(A1,-3) sẽ cho giá trị là:
A. 2537
B. 2537154.570
C. 2537000
D. 2537200
-
Câu 40:
Trong Excel để lọc ta danh sách các mẫu thỏa vùng điều kiện ta phải sử dụng chức năng:
A. Data->Autofilter…
B. Data->Filter->Advanced Filter…
C. Data-> Filter->Autofilter..
D. Data-> Advance Filter..
-
Câu 41:
Tong bảng tính Excel có :
A. 256 cột và 16384 dòng
B. 256 cột và 65536 dòng
C. 16384 cột và 256 dòng
D. 65536 cột và 256 dòng
-
Câu 42:
Để tính tổng các ô dữ liệu từ C3 đến C7 trong excel ta dùng: công thức
A. =Sum(C3:C7)
B. =Sumtotal(8,C3:C7)
C. Cả a,b đúng
D. Cả a,b sai
-
Câu 43:
Kết quả của hàm =IF(LEFT(“abc”,2)=”a”,20,30) là:
A. 30
B. 20
C. 50
D. Không xác định
-
Câu 44:
Để nhanh chóng xem các thí sinh xếp loại "xuất sắc", bạn bôi đen toàn bộ vùng có chứa dữ liệu cần xem rồi sử dụng công cụ gì trong số các công cụ
sau :
A. Vào menu Tools, chọn Quick view, chọn mức "xuất sắc"
B. Vào menu View, chọn mức "xuất sắc"
C. Vào menu Data, chọn Validation
D. Vào menu Data, chọn Filter – Autofilter
-
Câu 45:
Trong bảng tính Excel muốn thiết lập vùng điều kiện nhập dữ liệu ta thực hiện:
A. Data->Subtotal
B. Data->Validdation…
C. Data-><Sort
D. Tất cả đều sai
-
Câu 46:
Trong EXCEL ta có thể thực hiện:
A. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều thẳng đứng
B. Định dạng dữ liệu trong một ô theo chiều nghiêng một góc bất kỳ
C. Định dạng dữ liệu nằm chính giữa ô theo cả chiều dọc và ngang
D. Cả 3 câu trên đều đúng
-
Câu 47:
Trong bảng tính Excel quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn trái chuột và giữ phím:
A. Tổ hợp phím Alt+Shif
B. Phím Ctrl
C. Tổ hợp phím Ctrl+Alt
D. Phím Shift
-
Câu 48:
Trong EXCEL để đếm số lượng nhân viên có tên trong danh sách, ta dùng hàm:
A. COUNT()
B. COUNTIF()
C. COUNTA()
D. Cả 3 câu trên đều sai
-
Câu 49:
Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: 1+2
A. 3
B. 1+2
C. C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
-
Câu 50:
Trong bảng tính Excel, kết quả trong ô A1 là gì, nếu tại đó ta nhập: =3+2
A. 5
B. 3+2
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai