800 Câu hỏi trắc nghiệm Quản trị mạng có đáp án
Tổng hợp và chia sẻ 800+ câu hỏi trắc nghiệm quản trị mạng có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Thuộc tính không cho phép user thay đổi password:
A. Password never expires
B. User can not change password
C. Account is disabled
D. User must change password at next logon
-
Câu 2:
Địa chỉ IP lớp A có bao nhiêu bit dành cho phần mạng mạng?
A. 4
B. 8
C. 16
D. 12
-
Câu 3:
Băng thông tối đa trong kết nối mạng LAN không dây theo chuẩn 802.11a đạt được là?
A. 11Mbps
B. 32Mbps
C. 54Mbps
D. 210Mbps
-
Câu 4:
Để đảm bảo cho việc quản lý một cách dễ dàng và thuận tiện trên Domain Controller thì người quản trị mạng phải tạo ra các user như thế nào?
A. Tạo ra một group riêng và tạo các user vào group đó
B. Tạo ra một Organiztional Units và tạo các user trong đó
C. Tạo ra các user và phân quyền đặc trưng cho các user đó
D. Tạo ra các user và gán cho các user vào nhóm Administrator
-
Câu 5:
Dịch vụ FTTH của Viettel cung cấp những kiểu IP gì?
A. IP public tĩnh
B. IP private tĩnh
C. IP public động
D. IP private động
-
Câu 6:
Trong mô hình TCP/IP, giao thức TCP hoạt động cùng tầng với các giao thức nào?
A. FTP
B. ARP
C. IP
D. UDP
-
Câu 7:
Cho biết tên CD có thể tiến hành tạo và bung file Ghost?
A. Đĩa Windows XP
B. Đĩa Hiren Boot
C. Đĩa Ca nhạc
D. Đĩa trắng
-
Câu 8:
Những điểm lợi khi sử dụng mô hình theo cấu trúc phân tầng (chọn 2):
A. Cho phép chia nhỏ vấn đề phức tạp thành các vấn đề nhỏ hơn dễ giải quyết.
B. Thay đổi trên một tầng không ảnh hưởng đến các tầng khác.
C. Thay đổi trên một tầng ảnh hưởng đến tất cả các tầng còn lại.
D. Giới hạn việc sử dụng bởi một nhà cung cấp.
-
Câu 9:
Lỗi 691 là lỗi thường gặp khi nào?
A. Nhập sai username và password
B. Do sai port trên DSLAM
C. Do khách hàng nhập sai Domain
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 10:
Giao thức nào sau đây được dùng để khép Ring DSLAM?
A. RIP
B. STP
C. IGMP
D. CMP
-
Câu 11:
Thời gian cần thiết để cài xong 1 hệ điều hành Windows XP là bao lâu, chọn phương án phù hợp nhất?
A. 1 ngày
B. 6 giờ
C. 3 giờ
D. 20 - 45 phút
-
Câu 12:
Các thành phần tạo nên mạng là:
A. Máy tính, hub, switch
B. Network adapter, cable
C. Protocol
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Đơn vị của “băng thông là”: (chọn các đáp án đúng)
A. Hertz (Hz).
B. Volt (V).
C. Bit/second (bps).
D. Ohm (Ω).
-
Câu 14:
Dịch vụ ViettelFTTH của Viettel cung cấp loại địa chỉ IP gì?
A. IP public tĩnh
B. IP public động
C. IP private tĩnh
D. IP private động
-
Câu 15:
Đánh dấu các tầng trong mô hình TCP/IP (chọn các câu đúng):
A. Tầng Application
B. Tầng Transport
C. Tầng Network
D. Tầng Internet.
-
Câu 16:
Đặc điểm của domain user:
A. Lưu trữ tại DC, có thể login tại mọi domain member.
B. Lưu trữ tại DC, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó.
C. Tồn tại trên từng máy đơn, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó .
D. Tồn tại trên từng máy đơn, có thể login tại mọi domain member.
-
Câu 17:
Hãy chọn câu phát biểu sai?
A. Trong Control Panel nhắp đúp vào Regional Options để hiệu chỉnh thời gian hệ thống
B. Có thể thay đổi thời gian hệ thống máy tính
C. Khi mất điện đồng hồ hệ thống vẫn chạy
-
Câu 18:
Để xem địa chỉ IP, câu lệnh nào sau đâu cho ta biết thông tin?
A. ipconfig
B. ipconfig /all
C. net send
D. ipconfig và ipconfig /all
-
Câu 19:
Chọn đáp án sai về chức năng của Card mạng?
A. Chuyển đổi dữ liệu từ các đường truyền song song thành chuỗi dữ liệu tuần tự để có thể truyền thông qua mạng
B. Định dạng dữ liệu theo những giao thức tương ứng
C. Chuyển dữ liệu từ CPU tới các slot thích hợp trong máy tính
D. Truyền và nhận dữ liệu dựa trên địa chỉ vật lý của card mạng
-
Câu 20:
Định dạng đơn vị thông tin lớp Giao vận là?
A. Khung dữ liệu.
B. Đoạn dữ liệu.
C. Bản tin.
D. Gói dữ liệu.
-
Câu 21:
Để cấp phát động địa chỉ IP, ta có thể sử dụng dịch vụ có giao thức nào:
A. Dùng giao thức DHCP
B. Dùng giao thức FTP
C. Dùng giao thức DNS
D. Dùng giao thức HTTP
-
Câu 22:
DSLAM Huawei 5300 có bao nhiêu slot cho card điều khiển?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 23:
Đơn vị dữ liệu (BPDU) tại tầng mạng (network) gọi là:
A. Frame
B. Packet
C. Datagram
D. Segment
-
Câu 24:
Trong quá trình cài đặt Windows XP, phân vùng (ổ đĩa logic) chứa hệ điều hành nên được format theo định dạng nào sau đây?
A. FAT16
B. NTFS
C. FAT32
D. Không có phương án nào đúng
-
Câu 25:
Trong mô hình OSI, thiết bị nào hoạt động ở tầng vật lý?
A. Bridge
B. Switch
C. Modem
D. Repeater
-
Câu 26:
Tập tin nào chứa khai báo địa chỉ máy chủ DNS?
A. /etc/named
B. /etc/resolv.conf
C. /var/named/server.com.vn.dns
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 27:
Giao thức nào trong các giao thức sau dùng trong mô hình mạng LAN:
A. TCP/IP
B. IPX/SPX
C. NETBEUI
D. Tất cả
-
Câu 28:
Hãy chọn đáp án đúng cho biết một Domain có thể có bao nhiêu DC (Domain Controller)?
A. Tối đa là hai DC
B. Có thể cài đặt nhiều DC
C. Chỉ được một DC
D. Không thể cài đặt DC
-
Câu 29:
Trong Windows muốn cài đặt máy in ta phải làm như thế nào?
A. Chọn Star/Settings/Printers and Faxs/Add a Printer – Chọn máy in phù hợp
B. Chọn Star/Settings/Networks and Connections/Add a Printer – Chọn máy in phù hợp
C. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 30:
Khi cấu hình BB Router DrayTek Vigor 2104, để các host trong mạng LAN sử dụng địa chỉ thuộc Block IP, bạn cần bật (Enable) tính năng nào của BB Router này?
A. For IP Routing Usage
B. DHCP Server Configuration
C. NAT
D. Không có phương án đúng
-
Câu 31:
Để có thể triển khai nhiều kênh truyền trên một đường line ADSL ta phải dùng tính năng gì?
A. Multi Line
B. Multi PVC
C. Single PVC
D. Multiplexing
-
Câu 32:
Các thiết bị mạng nào sau đây có khả năng duy trì thông tin về hiện trạng kết nối của toàn bộ một mạng xí nghiệp hoặc khuôn viên bằng cách trao đổi thông tin nói trên giữa chúng với nhau:
A. Bridge
B. Router
C. Repeater
D. Connectors
-
Câu 33:
Trong các địa chỉ sau, địa chỉ nào không nằm cùng mạng với các địa chỉ còn lại:
A. 172.29.100.10/255.255.240.0
B. 172.29.110.50/255.255.240.0
C. 172.29.97.20/255.255.240.0
D. 172.29.95.34/255.255.240.0
-
Câu 34:
Hãy xác định chiều dài giới hạn của các dây cáp xoắn đôi khi tách xoắn là bao nhiêu trong các phương án sau đây?
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. < 5 cm
-
Câu 35:
Phát biểu nào không phải là ưu điểm của dịch vụ DHCP:
A. Trong một môi trường các host cố định
B. Các ISP cấp IP public động cho người sử dụng hiệu quả
C. Tránh việc đụng độ IP trên mạng giúp các host nhận IP một cách dễ dàng
D. Tiết kiệm chi phí quản trị cấp phát địa chỉ IP
-
Câu 36:
Khách hàng phản ánh khi sử dụng điện thoại và mạng cùng một lúc thì điện thoại bị sôi, rè lỗi này là do nguyên nhân nào sau đây?
A. Modem của khách hàng bị hỏng
B. Mất kết nối Internet
C. Bộ tách tín hiệu chưa được đấu nối một cách chính xác hoặc bộ tách tín hiệu bị lỗi
D. Điện thoại của khách hàng bị hỏng
-
Câu 37:
Xác định Mask default của địa chỉ 200.50.2.4 là?
A. 255.255.255.4
B. 255.255.0.0
C. 255.255.255.0
D. 255.0.0.0
-
Câu 38:
Giao thức nào thuộc tầng Application :
A. IP
B. HTTP
C. NFS
D. TCP
-
Câu 39:
Thiết bị router có bao nhiêu Broadcast domain?
A. 1 broadcast/1port
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Trong Security Settings/ Local Policies/ User Rights Assignment để cho phép dùng máy tính khác trên mạng truy cập vào máy này ta dùng chính sách:
A. Allow log on locally
B. Access this computer from the network
C. Allow log on throuht Terminal Services
D. Take ownership of files or other objects
-
Câu 41:
Hãy chọn nguyên nhân chính phá vỡ hệ thống của mạng Token ring là gì trong các phương án sau đây?
A. Là do không khởi tạo vòng logi
B. Là do khôi phục dữ liệu bị mất do gẫy vòng logi
C. Là do mất thẻ bài
D. Là do dung lượng của dữ liệu quá nhẹ
-
Câu 42:
Trên máy client, bạn không thể kết nối vào mạng Internet. Bạn dùng lệnh PING vẫn có thể kết nối tới địa chỉ 172.28.220.1, đây là địa chỉ của một máy chủ ở trong mạng của bạn. Bạn thử PING tên một Website và nhận được thông báo lỗi sau PING REQUEST COULD NOT FIND HOST. Bạn nên kiểm tra gì trước?
A. Switch
B. Card mạng
C. Máy chủ DNS
D. Máy chủ DHCP
-
Câu 43:
Tầng Network (cụ thể trong tầng IP) chịu trách nhiệm:
A. Dựa trên địa chỉ IP đích có trong packet mà quyết định chọn đường thích hợp cho packet.
B. Quyết định đích đến của packet.
C. Phát hiện packet bị mất và cho gởi lại packet mất.
D. Chia nhỏ packet thành các frame.
-
Câu 44:
Chọn phát biểu sai: Trong Windows Server 2003:
A. Có thể thay đổi tên tài khoản Administrator
B. Không thể thay đổi tên tài khoản Administrator
C. Tài khoản Administrator và Guest là xây dựng sẵn
D. Mặc nhiên khi cài đặt tài khoản Guest bị disable
-
Câu 45:
Địa chỉ IP 223.111.80.3 thuộc lớp nào?
A. Lớp A.
B. Lớp C.
C. Lớp D.
D. Lớp B.
-
Câu 46:
Tính năng SNMP trên modem dùng để làm gì?
A. Dùng để hỗ trợ VPN
B. Dùng để cấp IP động
C. Dùng để quản lý thiết bị
D. Dùng để hỗ trợ Multicast
-
Câu 47:
Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0 ta cần định nghĩa zone có tên gì?
A. 192.168.20.in-addr.arpa
B. 192.168.20.0.in-addr.arpa
C. 20.168.192.in-addr.arpa
D. 0.20.168.192.in-addr.arpa
-
Câu 48:
Thay đổi màu của Desktop ta thực hiện như thế nào?
A. Click phải chuột, chọn Properties, chọn Background
B. Click phải chuột, chọn Change Background
C. Các đáp án đều sai
D. Click phải chuột, chọn Properties
-
Câu 49:
Trong Security Settings/ Local Policies/ User Rights Assignment để cho phép được phép chiếm quyền sở hữu của file hoặc các đối tượng khác ta dùng chính sách:
A. Access this computer from the network
B. Take ownership of files or other objects
C. Allow log on locally
D. Restore files and directories
-
Câu 50:
Giao thức nào trong những giao thức sao được dùng để hạn chế loop trong mạng?
A. LCP
B. STP
C. ICMP
D. IGMP
- 1
- 2
- 3
- 4
- Đề ngẫu nhiên
Phần