999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Khi cắt một bệnh phẩm sau phẫu thuật gửi đi làm xét nghiệm mô bệnh học, tốt nhất mẫu bệnh nên gửi:
A. Cố định sẵn, trong vòng 1 ngày
B. Chưa cố định, trong vòng 1 ngày
C. Cố định sẵn, trong vòng 1 giờ
D. A và C đúng
-
Câu 2:
Trong thấp tim, lứa tuổi bị bệnh này, hay gặp nhất là:
A. Dưới 5 tuổi
B. Từ 5-10 tuổi
C. Từ 10-15 tuổi
D. B và C
-
Câu 3:
Bệnh đa pôlíp gia đình có đặc điểm?
A. Vị thể gồm các nang lót biểu mô trụ cao chế nhầy
B. Gồm đa pôlíp kèm u bó sợi
C. Tế bào biểu mô ít biệt hóa
D. Không hóa ác
-
Câu 4:
Trong các ung thư của đường sinh dục nữ thì ung thư cổ tử cung đứng vị trí thứ 2 sau ung thư buồng trứng?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 5:
Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện:
A. Vệ sinh an toàn thực phẩm
B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn
C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Tế bào có khả năng tái tạo phục hồi khi các tác nhân xâm phạm không làm các bào quan chủ yếu cho sự sống bị huỷ hoại?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Tăng sản lành tính tuyến tiền liệt:
A. Còn được gọi là ung thư tuyến tiền liệt
B. Là tổn thương rất thường gặp ở đàn ông trên 50 tuổi
C. Còn được gọi là phì đại tuyến tiền liệt ác tính
D. Bệnh có xuất độ cao nhất trong tất cả các ung thư ở nam giới
-
Câu 8:
Xơ gan do rượu có dạng thoái hoá nào sau đây:
A. thoái hoá nước
B. thoái hoá mỡ
C. thoái hoá dạng tơ huyết
D. thoái hoá kính
-
Câu 9:
Khi chọc hút tế bào bằng kim nhỏ đối với một khối u có đường kính d= 5cm, vị trí kim nên chọc là:
A. 1/4 chiều dày của u
B. 1/2 chiều dày của u
C. Xuyên qua u
D. 3/4 chiều dày của u
-
Câu 10:
Đặc điểm giải phẫu bệnh quan trọng nhất trong giãn phế quản:
A. Sự giãn nở bất thường của phế quản
B. Sự nhiễm trùng
C. Sự tắc nghẽn
D. Sư hủy hoại sợi cơ trơn và sợi đàn hồi của khí phế quản
-
Câu 11:
Ung thư biểu mô tại chỗ cổ tử cung có đặc điểm:
A. Màng đáy còn nguyên vẹn
B. Các tế bào ác tính đã rõ nhưng chỉ giới hạn trong lớp biểu mô vảy
C. Có nhiều tế bào với nhân lớn, nhân quái và kiềm tính
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Mức độ tổn thương tế bào và mô phụ thuộc vào loại nguyên nhân gây tổn thương, thời gian và cường độ mỗi loại nguyên nhân, trong các tổn thương dưới đây tổn thương nào có nguy cơ dẫn đến ung thư nhất?
A. Dị sản
B. Loạn sản
C. Phì đại
D. Quá sản
-
Câu 13:
Hình ảnh đại thể của bờ dạ dày trong loét dạ dày cấp là:
A. Bờ phù nề, sung huyết
B. Bờ gồ lên, cứng chắc
C. Bờ nham nhở, đụng vào dễ chảy máu
D. Bờ phẳng, có nhiều nếp nhăn đồng tâm
-
Câu 14:
Loạn sản nặng biểu mô phế quản khi tế bào bất thường nặng chiếm............niêm mạc phế quản:
A. 1/4niêm mạc phế quản
B. 1/3niêm mạc phế quản
C. 2/3niêm mạc phế quản
D. Toàn bộ niêm mạc phế quản
-
Câu 15:
Bệnh phế quản - phế viêm ở trẻ em gặp trong mùa lạnh nhiều gấp 2-3 lần mùa nóng do:
A. Giảm sức đề kháng cơ thể
B. Cơ thể tăng sức đề kháng
C. Do vi khuẩn tăng độc lực trong mùa lạnh
D. Do thiếu ánh nắng mặt trời nên vi khuẩn phát triển
-
Câu 16:
Sự tăng sinh của các tế bào nội mô và tế bào gian mạch, sự xâm nhiễm của các BCĐN trung tính và bạch cầu đơn nhân là đặc điểm vi thể của bệnh:
A. thận hư nhiễm mỡ
B. viêm cầu thận màng
C. viêm cầu thận cấp sau nhiễm liên cầu
D. viêm cầu thận trong luput ban đỏ hệ thống
-
Câu 17:
Ung thư sụn có tên gọi là:
A. Fibrosarcoma
B. Liposarcoma
C. Chondrosarcoma
D. Chondosarcoma
-
Câu 18:
U sợi thần kinh có đặc điểm:
A. Xuất nguồn từ tế bào vỏ bao thần kinh
B. Có thể có nhiều chỗ trên thân người
C. Hiếm khi có vỏ bao
D. Diễn tiến nhanh, khoảng 20% hóa ác nếu có kích thước to
-
Câu 19:
U xơ tuyến tuyến vú thường kín đáo
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Viêm CTCdo Chlamydia Trachomatis có đặc điểm:
A. Khí hư màu xanh vàng như mủ
B. Thường kèm viêm niệu đạo, trực tràng
C. Thường gặp phụ nữ phương Tây
D. Tất cả đều dúng
-
Câu 21:
Bệnh nhân nữ 53 tuổi vào viện khám vì đau thượng vị, có ợ hơi, ăn khó tiêu, sau khi khám được chỉ định nội soi và sinh thiết dạ dày làm mô bệnh học, kết quả cho thấy tuyến dạ dày được thay bởi tuyến của ruột kèm các ổ cấu trúc tuyến ít nhiều thay đổi, nhân tế bào hơi to nhỏ không đều, chất nhiếm sắc hơi thôi, kiềm tính vừa, còn cực tính. Tổn thương này phù hợp nhất với loại nào?
A. Quá sản, dị sản tuyến dạ dày
B. Dị sản tuyến dạ dày
C. Loạn sản, dị sản tuyến dạ dày
D. Loạn sản, quá sản tuyến dạ dày
-
Câu 22:
Cơ chế các phức hợp miễn dịch lưu hành trong máu gây ra khoảng ........các trường hợp bệnh cầu thận tiên phát
A. 50%
B. 70%
C. 60%
D. 80%
-
Câu 23:
Các mô khá bền vững dưới tác dụng của các tia phóng xạ sinh ung là:
A. Hệ tiêu hoá, xương, da
B. Da, xương, tuyến giáp
C. Hệ tạo huyết, hệ tiêu hoá, xương
D. Hệ tiêu hoá, hệ tạo huyết, da
-
Câu 24:
Tính đa hình thái tế bào trong Hodgkin có nghĩa là:
A. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào khác
B. Xen lẫn với các tế bào ác tính, còn có sự xâm nhập các tế bào ác tính khác
C. Xen lẫn với các tế bào lành tính, mô Hodgkin còn có sự xâm nhập đa dạng các tế bào ác tính khác
D. Xen lẫn với các tế bào hạch lành tính, còn có sự xâm nhập đa dạng tế bào khác
-
Câu 25:
Políp tăng sản của đại tràng có đặc điểm:
A. Tổn thương không có cuống, trơn láng
B. Hầu hết xuất phát từ đại tràng ngang
C. Chiếm 10% tất cả các pôlip biểu mô (trên khảo sát mổ tử thi)
D. Có thể hoá ác
-
Câu 26:
Tăng sản tuyến tiền liệt về vi thể:
A. Thường chỉ gặp tăng sản ống tuyến
B. Đa số là tăng sản mô xơ vì vậy mới có tên gọi khác là u xơ tuyến tiền liệt
C. Chủ yếu và thường gặp là tăng sản mô xơ và mô cơ xơ hoá
D. Tuỳ theo thành phần nào chiếm ưu thế, người ta thấy có nhiều hình thái khác nhau
-
Câu 27:
Phương pháp tế bào học bong và tế bào học áp là 2 cách gọi của cùng 1 phương pháp:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Về vi thể nói chung, đa số các ung thư đại tràng là:
A. ung thư biểu mô chế nhầy
B. ung thư biểu mô tuyến - vảy
C. ung thư biểu mô tuyến
D. ung thư biểu mô tuyến nhú
-
Câu 29:
Về đại thể, tổn thương hoàn toàn có dạng vòng siết ăn cứng vách ruột là hình ảnh điển hình của:
A. ung thư biểu mô đại tràng trái
B. ung thư biểu mô đại tràng sigma
C. ung thư biểu mô trực tràng
D. ung thư biểu mô đại tràng nói chung
-
Câu 30:
Ung thư biểu mô thùy tại chỗ không có đặc điểm sau:
A. 70% ở vùng trung tâm, 30-40% ở 2 bên
B. Không có đặc điểm riêng trên đại thể
C. Có nhiều loại vi thể như loại đặc, dạng rây, vi nhú
D. Về vi thể, các thùy giãn và bị lấp đầy bởi những tế bào tròn tương đối đều