1000+ Câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính
Tổng hợp 1000+ câu hỏi trắc nghiệm kiến trúc máy tính có đáp án đầy đủ nhằm giúp các bạn dễ dàng ôn tập lại toàn bộ các kiến thức. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
CPU đang ở trạng thái cấm ngắt với tín hiệu từ bên ngoài, có ảnh hưởng thế nào đến cờ IF trong thanh ghi cờ?
A. IF = 1
B. IF= 0
C. Không ảnh hưởng đến cờ IF trong trường hợp này
D. Tất cả đều sai
-
Câu 2:
Chương trình BIOS được lưu trữ trong bộ nhớ thuộc loại nào?
A. RAM
B. ROM
C. Ổ đĩa cứng
D. Cache
-
Câu 3:
Trong các bộ nhớ SRAM và DRAM, loại nào tiêu thụ nguồn nuôi lớn hơn?
A. SRAM
B. DRAM
C. Bằng nhau
D. Không so sánh được
-
Câu 4:
Bộ mã ASSCII cơ sở gồm các kí tự được mã hóa bằng bao nhiêu bit?
A. 6 bit
B. 7 bit
C. 8 bit
D. 9 bit
-
Câu 5:
Kích thước của màn hình là ………………và được tính bằng inch
A. Đường chéo của màn hình
B. Chiều rộng của màn hình
C. Chiều dài của màn hình
D. Không có thông tin nào trong các thông tin trên
-
Câu 6:
Khi truy cập đĩa CD-ROM thì đĩa phải quay với vận tốc:
A. Không đổi
B. Thay đổi
C. 7200 vòng/phút
D. 52 vòng/phút
-
Câu 7:
Máy tính điện tử là gì?
A. Thiết bị lưu trữ thông tin
B. Thiết bị số hóa & biến đổi thông tin
C. Thiết bị lưu trữ & xử lý thông tin
D. Thiết bị tạo & biến đổi thông tin
-
Câu 8:
Đối với cờ carry (CF), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Được thiết lập khi phép toán có nhớ ra khỏi bit cao nhất
B. Không được thiết lập khi phép toán không nhớ ra khỏi bit cao nhất
C. Đây là cờ báo tràn đối với số không dấu
D. Đây là cờ báo tràn đối với số có dấu
-
Câu 9:
Chuột không dây sử dụng công nghệ nào để kết nối tín hiệu với máy tính?
A. Infrared
B. Bluetooth
C. WiFi
D. WiMax
-
Câu 10:
Sử dụng jumper trên ổ đĩa cứng để:
A. Thiết lập ổ cứng là chủ
B. Thiết lập ổ cứng
C. Lựa chọn cáp
D. Cả 3 trường hợp trên
-
Câu 11:
Các chip 74LS373 trong Bus IBM PC có chức năng gì?
A. Đệm dữ liệu
B. Chốt địa chỉ
C. Chốt tín hiệu điều khiển
D. Tạo tín hiệu chốt địa chỉ
-
Câu 12:
Hãy chọn phát biểu đúng cho biết chức năng của tín hiệu điều khiển MEMW (Memory write) là gì trong các phương án sau đây?
A. Là tín hiệu ghi lệnh và dữ liệu ra ngăn nhớ
B. Là tín hiệu đọc lệnh và dữ liệu từ ngăn nhớ
C. Là tín hiệu ghi lệnh ra ngăn nhớ
D. Là tín hiệu ghi dữ liệu ra ngăn nhớ
-
Câu 13:
Quá trình tạo địa chỉ vật lý từ địa chỉ logic được thực hiện tịa đơn vị nào trong kiến trúc vi xử lý 16 bits:
A. Đơn vị AU.
B. Đơn vị ALU.
C. Đơn vị BUS.
D. Đơn vị IU.
-
Câu 14:
Trong Windows XP có điểm khác biệt nào sau đây về cấu trúc so với các phiên bản Windows khác:
A. Màn hình thảm cỏ xanh
B. Màn hình đồ hoạ không cần driver
C. Có nút start đồ hoạ 3D
D. Có hai chế độ màn hình logon
-
Câu 15:
Khi truy nhập khối Cache với Cache có 4 khối và bus địa chỉ 24 bit thì bộ điều khiển bộ nhớ sẽ tách
A. 4 bit đia chỉ để xác định vị trí khối cache trong bộ nhớ cache
B. 2 bit địa chỉ đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
C. các bit địa chỉ A1A0 đưa vào thanh ghi địa chỉ bộ nhớ MAR
D. 22 bit để xác định số hiệu thẻ của khối cache cần truy nhập
-
Câu 16:
Tín hiệu RD/WR trong BUS điều khiển của CPu có chức năng:
A. Điều khiển việc đọc/ghi dữ liệu.
B. Điều khiển việc giải mã dữ liệu
C. Điều khiển việc đếm lệnh
D. Điều khiển việc treo CPU
-
Câu 17:
Trong chế độ thực ô nhớ có địa chỉ logic 3001h:A599h có địa chỉ vật lý là
A. 3A5A9h
B. 3A609h
C. D59Ah
D. 3A59Ah
-
Câu 18:
Hãy cho biết thanh ghi BP trong chíp vi xử lý Intel 8086 là?
A. Là thanh ghi số liệu
B. Là thanh ghi cơ sở
C. Là thanh ghi chỉ số nguồn
D. Là thanh ghi con trỏ cơ sở
-
Câu 19:
Địa chỉ OFFSET của một ô nhớ được quan niệm là:
A. Địa chỉ của một đoạn chứa ô nhớ
B. Địa chỉ vật lý của ô nhớ.
C. Địa chỉ lệch trong đoạn chứa ô nhớ.
D. Địa chỉ logic của một ô nhớ
-
Câu 20:
RAID viết tắt của cụm từ:
A. Redundant Array of Inexpensive Disks
B. Reduce Array of Inexpensive Disks
C. Redundant Array of Independent Disks
D. Round Array of Independent Disks
-
Câu 21:
Đối với mode địa chỉ dịch chuyển, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Là sự kết hợp: mode gián tiếp qua thanh ghi và mode trực tiếp
B. Có sự tham gia của mode địa chỉ tức thì
C. Địa chỉ toán hạng không phải là: nội dung thanh ghi + hằng số
D. Có sự tham gia của mode địa chỉ thanh ghi
-
Câu 22:
Trong thanh ghi cờ của CPU, khi bit cờ hướng DF=0 thì
A. SI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
B. DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
C. SI, DI giảm khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
D. SI giảm, DI tăng khi thực hiện các lệnh thao tác xâu ký tự
-
Câu 23:
Cổng giao tiếp nào sử dụng cho máy in
A. Serial
B. Parallel
C. Network
D. PS/2
-
Câu 24:
Giả sử trong UART #1(có địa chỉ 3F8h), nội dung của thanh ghi LCR(line control register). Thì thanh ghi có địa chỉ 3F8h chứa:
A. dữ liệu
B. byte cao của hệ số chia tốc độ truyền
C. byte thấp của hệ số chia tốc độ truyền
D. hệ số chia tốc độ truyền
-
Câu 25:
Trong các giai đoạn phát triển của máy tính, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Thế hệ thứ tư dùng vi mạnh
B. Thế hệ thứ hai dùng transistor
C. Thế hệ thứ ba dùng transistor
D. Thế hệ thứ nhất dùng đèn điện tử chân không
-
Câu 26:
Thanh ghi ES có công dụng gì?
A. Là thanh ghi đoạn dữ liệu
B. Là thanh ghi đoạn chương trình
C. Là thanh ghi đoạn mở rộng
D. Là thanh ghi đoạn ngăn xếp
-
Câu 27:
Cho hai số thực X1 và X2 biểu diễn dưới dạng tổng quát. Biểu diễn nào sau đây là đúng đối với phép nhân (X1 . X2):
A. X1 . X2 = (-1)S1. S2 . (M1.M2) . RE1 . E2
B. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 . E2
C. X1 . X2 = (-1)S1+ S2 . (M1.M2) . RE1 + E2
D. X1 . X2 = (-1)S1 S2 . (M1.M2) . RE1 + E2
-
Câu 28:
Kết quả chuyển đổi số nhị phân 10110101 sang số thập phân là?
A. 74
B. 181
C. 192
D. 256
-
Câu 29:
Biểu diễn số nguyên không dấu thì số 32 bit có giá trị trong khoảng:
A. 0-:-32767
B. 0-:-32768
C. 0-:-16384
D. 0-:-4 294 967 295
-
Câu 30:
Bus địa chỉ 20 bit cho phép quản lý bộ nhớ với dung lượng tối đa bằng bao nhiêu?
A. 1 MegaByte
B. 4 MegaByte
C. 8 MegaByte
D. 16 MegaByte
-
Câu 31:
Mã ASSCII của chữ cái A bằng bao nhiêu?
A. 35H
B. 37H
C. 39H
D. 41H
-
Câu 32:
Đối với mode địa chỉ gián tiếp, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Toán hạng là nội dung của ngăn nhớ
B. Toán hạng là nội dung của thanh ghi
C. Có thể gián tiếp nhiều lần
D. Tốc độ xử lý chậm
-
Câu 33:
Cho biết thành phần không được gọi là phần cứng máy tính:
A. Quạt
B. Đĩa quang
C. Bộ nhớ
D. Tín hiệu điện
-
Câu 34:
1642-1945 là thế hệ của:
A. Máy tính dùng đèn điện tử
B. Máy tính cơ học
C. Máy tính dùng transistor
D. Máy tính dùng mạch tích hợp
-
Câu 35:
Khe cắm chuẩn IDE có bao nhiên pin (chân):
A. 30
B. 42
C. 39
D. 40
-
Câu 36:
Muốn chuyển Windows XP về màn hình đăng nhập bình thường ta dùng sử dụng chức năng nào sau đây?
A. Click phải trên Task bar chọn Properties, chọn Start Menu, chọn Classic
B. Vào Control Panel, user accounts, Change the way user log on/off, bỏ Welcome Screen
C. Click phải trên nút Start chọn Properties, chọn Classic Start Menu, Customize
D. Không phải ba cách trên
-
Câu 37:
Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm:
A. Cache, Bộ nhớ ngoài
B. Bộ nhớ ngoài, ROM
C. Đĩa quang, Bộ nhớ trong
D. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài
-
Câu 38:
Cho chip nhớ DRAM có các tín hiệu: A0 -> A7, D0 -> D7 , RD, WE. Phát biểu nào sau đây đúng
A. Dung lượng của chip là: 64K x 8 bit
B. Dung lượng của chip là: 8K x 8 bit
C. RD là tín hiệu điều khiển ghi dữ liệu
D. WE là tín hiệu điều khiển đọc dữ liệu
-
Câu 39:
Đối với các số 8 bit, không dấu. Hãy cho biết kết quả khi thực hiện phép cộng: 0100 0111 + 0101 1111:
A. 146
B. 166
C. 156
D. 176
-
Câu 40:
Khi sử dụng máy tính để ghép nối điều khiển mô hình đèn giao thông ta sử dụng phương pháp vào/ra sau là hợp lý:
A. Phương pháp vào/ra theo kiểu DMA
B. Phương pháp vào/ra theo ngắt cứng
C. Phương pháp vào/ra theo định trình
D. Phương pháp vào/ra có thăm dò
-
Câu 41:
Chuột được kết nối mới máy tính thông qua cổng nào trong các cổng sau:
A. Cổng USB
B. Cổng PS/2
C. Cổng COM
D. Cả 3 cổng trên
-
Câu 42:
Đối với ngăn xếp (stack), phát biểu nào sau đây là sai:
A. Là vùng nhớ có cấu trúc FIFO
B. Là vùng nhớ có cấu trúc LIFO
C. Con trỏ ngăn xếp luôn trỏ vào đỉnh ngăn xếp
D. Khi cất thêm thông tin vào ngăn xếp, con trỏ ngăn xếp giảm
-
Câu 43:
Để thực hiện 1 lệnh, bộ xử lý phải trải qua:
A. 8 công đoạn
B. 7 công đoạn
C. 6 công đoạn
D. 5 công đoạn
-
Câu 44:
Đối với các thuật toán (TT) thay thế dữ liệu trong cache, phát biểu nào sau đây là sai:
A. TT Random cho tỉ lệ cache hit thấp nhất
B. TT LRU cho tỉ lệ cache hit cao nhất
C. TT FIFO cho tỉ lệ cache hit cao nhất
D. TT LFU cho tỉ lệ cache hit tương đối cao
-
Câu 45:
Đối với số không dấu, phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi thực hiện phép cộng, tổng luôn đúng
B. Khi cộng hai số cùng dấu, cho tổng khác dấu
C. Khi cộng có nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng không sai
D. Khi cộng không nhớ ra khỏi bit cao nhất, tổng đúng
-
Câu 46:
Chức năng của hệ thống Bus trong máy tính là gì?
A. Mở rộng chức năng giao tiếp của máy tính
B. Liên kết các thành phần trong máy tính
C. Điều khiển các thiết bị ngoại vi
D. Biến đổi dạng tín hiệu trong máy tính
-
Câu 47:
Bộ nhớ nào cho phép truy cập ngẫu nhiên?
A. DRAM
B. ROM
C. Cache
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 48:
Khi truy nhập cache, xét ánh xạ liên kết hoàn toàn, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ
B. Mỗi block có thể ánh xạ vào một line bất kỳ trong tám line xác định
C. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một line duy nhất
D. Mỗi block không chỉ được ánh xạ vào một trong bốn line xác định
-
Câu 49:
Trong hệ La mã số CD nhận giá trị thập phân nào trong các giá trị sau đây:
A. 600
B. 400
C. 200
D. 500
-
Câu 50:
Trong kiến trúc CPU 16bits cặp thanh ghi nào quản lý sự hoạt động của đoạn ngăn xếp
A. SS:SP
B. CS:IP
C. BP:SP
D. DS:SI