1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Khi phối hợp levothyroxine với PTU (Propylthiouracil) để trị cường giáp là nhằm mục đích:
A. ngừa suy giáp, ức chế tiết TSH
B. giảm tác dụng phụ của PTU
C. kéo dài tác dụng của PTU
D. tăng cường tác dụng trị cường giáp
-
Câu 2:
Phản ứng Arthus, thường xảy sau 6-12 ngày dùng thuốc, với biểu hiện lâm sàng thường là: mày đay, ban đỏ, đau, viêm khớp, nổi hạch, sốt. Đây gọi là:
A. Phản ứng có hại của thuốc
B. Tai biến thuốc do rối loạn di truyền
C. Tai biến thuốc do cơ địa bệnh nhân
D. Phản ứng dị ứng
-
Câu 3:
Vitamin A được dùng trong bệnh:
A. Khô mắt,quáng gà ở trẻ em
B. Nhiễm trùng kéo dài
C. Nhiễm độc thần kinh
D. Chán ăn,suy nhược cơ thể
-
Câu 4:
Insulin có thể được tổng hợp nhờ kỹ thuật tái tổ hợp ADN thông qua nuôi cấy:
A. Mycobacterium tuberculosis ( MTB )
B. Escherichia coli
C. Entamoeba coli
D. Salmonella typhi
-
Câu 5:
Vận chuyển nhóm 1 carbon là vai trò sinh học của vitamin:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B3
C. Vitamin B6
D. Vitamin B12
-
Câu 6:
Thuốc dùng qua đường hô hấp có rất nhiều nhược điểm vì:
A. Thuốc bị hao hụt nhiều
B. Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp
C. Kỷ thuật dùng thuốc khá phức tạp, ít hao hụt
D. Thuốc tác dụng nhanh,ít hao hụt
-
Câu 7:
Chỉ định sao đây không phải của thuốc Levothyroxin:
A. thiểu năng tuyến giáp
B. bướu cổ đơn thuần
C. sau phẫu thuật tuyến giáp
D. bệnh Basedow
-
Câu 8:
Thuốc kháng H1 có tác dụng an thần nhẹ.
A. Chlopheniramin
B. Doxylamin
C. Dimenhydrinat
D. Terfenadin
-
Câu 9:
Quinolon thế hệ 2 bao gồm:
A. Pefloxacin, norfloxacin, levofloxacin,ciproxacin
B. Pefloxacin, acid nalidixic, trovafloxacincin,flumequin
C. Acid pipemidic, ofloxacin, ciprofloxacin, acid owolinic
D. Norfloxacin, ofloxacin,ciprofloxacin,pefloxacin
-
Câu 10:
Tác dụng phụ của Pyrazinamide:
A. Giảm thị lực
B. Giảm thính lực
C. Suy thận
D. Tăng acid uric trong máu
-
Câu 11:
Vitamin D được chỉ định điều trị co giật trong bệnh suy tuyến cận giáp:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 12:
Tổng hợp colagen, ức chế hyaluronidase làm bền thành mạch là vai trò sinh học của vitamin:
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin D
D. Vitamin nhóm B
-
Câu 13:
Tương tác thuốc có thể xảy ra khi dùng 2 hay nhiều loại thuốc phối hợp với kết quả dưới đây, ngoại trừ:
A. Giảm tác dụng trong cơ thể
B. Tăng độc tính trong cơ thể
C. Giảm độc tính trong cơ thể
D. Mất tác dụng ngay khi còn ở ngoài cơ thể
-
Câu 14:
Yếu tố không làm ảnh hưởng đến cung lượng tim:
A. Tiền gánh
B. Hậu gánh
C. Sức co bóp tim
D. Đường kính lòng mạch
-
Câu 15:
Thuốc chỉ định trong trường hợp sốc (sốc do tim, chấn thương và nhịp nhanh thất, đặc biệt sốc có giảm tiểu cầu):
A. Adrenalin
B. Dopamine
C. Clonidin
D. Isoproterenol
-
Câu 16:
Thuốc kháng giáp do ức chế tổng hợp Thyroxin:
A. Carbimazol
B. Thiamazol
C. Tinidazol
D. Cả A & B
-
Câu 17:
Sắt sulfat có hàm lượng:
A. 100mg
B. 200mg
C. 300mg
D. 500mg
-
Câu 18:
Plasma khô là dung dịch:
A. Cấp cứu khi mất nhiều máu
B. Cấp cứu khi mất nhiều đạm
C. Trường hợp tăng protein huyết
D. Trường hợp giảm gluco huyết
-
Câu 19:
Thuốc có tác dụng lợi tiểu mạnh nhất:
A. Thuốc lợi tiểu tiết kiệm K+
B. Thuốc lợi tiểu thẩm thấu
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu Thiazid
-
Câu 20:
Thời gian bán huỷ của các penicillin A khoảng:
A. 1 giờ
B. 2 giờ
C. 4 giờ
D. 5 giờ
-
Câu 21:
Vitamin D điều trị các dạng bệnh dưới đây, ngoại trừ:
A. Nhuyễn xương
B. Tetani ở trẻ con
C. Cường tuyến cận giáp
D. Còi xương
-
Câu 22:
Chọn câu đúng. Nhóm thuốc nào sau đây là nhóm thuốc mê theo đường tĩnh mạch:
A. Thiopental, ketamin, halothan
B. Halothan, isofluran, propofol
C. Thiopental, propofol, ketamin
D. Halothan, thiopental, propofol
-
Câu 23:
Chọn câu đúng về Phentolamin:
A. Trị huyết áp cao nguyên phát, mức độ trung bình
B. Tác dụng làm hạ huyết áp, co mạch nhẹ
C. Phong tỏa không chọn lọc cả thụ thể beta1 và beta2
D. Tăng lượng máu cho ngoại biên
-
Câu 24:
Mục tiêu của thuốc trong cơ thể không phải là chất nào sau đây:
A. Chất dẫn truyền xung thần kinh.
B. Protein huyết tương (Albumin).
C. Enzyme.
D. Acid dạ dày.
-
Câu 25:
Triệu chứng thiếu VitK, chọn câu đúng:
A. Vết bầm máu
B. Chảy máu cam
C. Chảy máu dạ dày
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 26:
Loại Glycosid ít gây ngộ độc cho bệnh nhân:
A. Digitoxin
B. Ouabain
C. Acetyl Digoxin
D. Tất cả đều sai
-
Câu 27:
Loại NSAIDs có tỉ lệ ngộ độc cao do dùng quá liều là thuốc thuộc nhóm:
A. Pyrazole
B. Propionic acid
C. Indol
D. Aniline
-
Câu 28:
Chọn câu sai
A. Mục đích điều trị gout là giảm các triệu chứng và ngăn ngừa tái phát các cơn gout cấp
B. Có thể diều trị bằng cách dùng thuốc hoặc không dùng thuốc
C. Gout có 2 loại: nguyên phát và thứ phát
D. Gout thứ phát là do rối loạn chuyển hóa purin (rối loạn đào thải acid uric)
-
Câu 29:
Các đặc tính sinh lý của cơ tim, ngoại trừ:
A. Tính kích thích
B. Tính trơ tuyệt đối
C. Tính hoạt động
D. Tính co bóp
-
Câu 30:
Thuốc dùng gây tê tại chổ, gây tê vùng:
A. Procain, lidocain
B. Ketamin, procain
C. Ether, lidocain
D. Thiopental, ether
-
Câu 31:
Isosorbit Dinitrat là thuốc điều trị: Cơ bản chứng suy mạch vành
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 32:
Sự gắn kết giữa T3,T4 với receptor xảy ra ở:
A. Màng tế bào
B. Bào tương
C. ADN
D. Nhân
-
Câu 33:
Efferalgan, Panadol,… là những thuốc có cùng dược chất hoạt động với tên gọi là Acetaminophen. Generic name của thuốc này là:
A. Paracetamol
B. N-(4-hydroxyphenyl)acetamide
C. Acetaminophen
D. Panadol
-
Câu 34:
Thuốc lợi tiểu hàng đầu trong điều trị tăng huyết áp:
A. Thuốc lợi tiểu Thiazid
B. ACEI
C. Thuốc lợi tiểu quai
D. Thuốc lợi tiểu CA
-
Câu 35:
Những thuốc đặc trị giun thường gặp:
A. Amox
B. Metronidazol
C. Mebendazol
D. Mecamox
-
Câu 36:
Spartein có nguồn gốc
A. Cây long não
B. Lá diệp hạ châu
C. Hoa kim tước
D. Hoa anh túc
-
Câu 37:
Thuốc điều trị THA nào sau đây chống chỉ định cho người bệnh đái tháo đường:
A. Lợi tiểu
B. Thuốc ức chế men chuyển
C. Dihydralazin
D. Diazoxide
-
Câu 38:
Thuốc Indocin có tác dụng chống viêm, giảm đau
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 39:
Polyglutamat là dạng dự trữ của:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B9
-
Câu 40:
Calcitonin là một loại thuốc:
A. Có tác dụng ức chế tiêu xương
B. Tăng thải trừ calci và phospho qua đường tiểu
C. Dùng để giảm đau xương trong di căn ung thư
D. Tất cả đúng
-
Câu 41:
Khi dùng INH dài ngày, cần dùng thêm vitamin B6 để tránh tai biến:
A. Điếc
B. Chóng mặt
C. Ù tai
D. Rối loạn thần kinh
-
Câu 42:
Tên biệt dược của thuốc metronidazol:
A. Ganidan
B. Mebendazol
C. Flagyl
D. Piperadin
-
Câu 43:
Thuốc hạ Lipoprotein máu do ảnh hưởng đến sinh tổng hợp lipid:
A. Bezafibrat
B. Colestipol
C. Cholestyramin
D. Tất cả đúng
-
Câu 44:
Kháng sinh được dùng để dự phòng trong trường hợp bệnh nhân bị:
A. Sởi
B. Sốt cao
C. Ỉa chảy
D. Tất cả sai
-
Câu 45:
Thuốc nào sau đây ức chế tăng PTH để chữa cường cận giáp do suy thận:
A. Etretinat
B. Doxercaliferol và Paricalcitol
C. Isotretionin
D. Tretionin
-
Câu 46:
Thuốc chống loạn nhịp:
A. Amiodaron
B. Propranolol
C. Nifedipin
D. Stugeron
-
Câu 47:
Chọn câu trả lời đúng, Vitamin A gây
A. Vàng niêm
B. Xuất huyết dưới da
C. Thiếu máu
D. Dị dạng bào thai, sẩy thai
-
Câu 48:
Thuốc phòng và điều trị một số bệnh về gan, mật, dạ dày:
A. Melamin
B. Nghệ mật ong
C. Ximetidin
D. Actisô
-
Câu 49:
Hypothyazit là thuốc được chỉ định:
A. Phù do suy tim
B. Phù do suy gan
C. Phù do suy tuyến giáp
D. Bệnh tiểu đường
-
Câu 50:
Oresol có tác dụng:
A. Bù nước và điện giải
B. Chống co thắt cơ trơn
C. Hấp phụ độc tố vi khuẩn
D. Chống nôn ói