130 câu trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp
tracnghiem.net chia sẻ 130 câu hỏi trắc nghiệm Giáo dục nghề nghiệp có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/20 phút)
Chọn phần
-
Câu 1:
Có mấy đối tượng được giảm học phí:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 2:
Học sinh, sinh viên đến đâu để khai báo tạm trú:
A. Phòng Công tác Chính trị-HSSV
B. Phòng Đào tạo
C. Phòng Tổ chức Hành chính
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 3:
Khi thay đổi nơi tạm trú, học sinh-sinh viên phải khai báo với nhà trường trong thời hạn:
A. 5 ngày
B. 10 ngày
C. 15 ngày
D. 20 ngày
-
Câu 4:
Nếu nghỉ học nhiều hơn 3 ngày thì học sinh, sinh viên phải xin phép:
A. Ban Chủ nhiệm Khoa
B. Phòng Công tác Chính trị-HSSV
C. Ban Giám hiệu
D. Phòng CTCT-HSSV nhận đơn trình BGH giải quyết
-
Câu 5:
Trường hợp mất thẻ, học sinh-sinh viên phải liên hệ với Phòng chức năng nào để làm lại thẻ:
A. Trung tâm Thư viện
B. Phòng Công tác Chính trị-HSSV
C. Phòng Đào tạo
D. Khoa mà học sinh, sinh viên học
-
Câu 6:
Điểm rèn luyện đạt từ 30 điểm đến 49 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện loại nào:
A. Trung bình khá
B. Trung bình
C. Yếu
D. Kém
-
Câu 7:
Điểm rèn luyện đạt từ 70 điểm đến 79 điểm đạt loại học sinh, sinh viên rèn luyện loại nào:
A. Xuất sắc
B. Tốt
C. Khá
D. Trung bình
-
Câu 8:
Học sinh, sinh viên vi phạm qui chế thi, kiểm tra sẽ bị khiển trách và trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm
-
Câu 9:
Học sinh, sinh viên đăng ký môn học trễ sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 6 điểm
B. 16 điểm
C. 26 điểm
D. 36 điểm
-
Câu 10:
Học sinh, sinh viên hút thuốc lá trong Trường sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 5 điểm
B. 16 điểm
C. 26 điểm
D. 30 điểm
-
Câu 11:
Học sinh, sinh viên có hành vi trộm cắp, lưu hành văn hóa phẩm có nội dung xấu, vi phạm tệ nạn xã hội sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm
-
Câu 12:
Học sinh, sinh viên không kê khai hoặc kê khai không trung thực nơi tạm trú sẽ bị trừ đi số điểm rèn luyện là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm
-
Câu 13:
Học sinh, sinh viên gây gổ đánh nhau, mang hung khí trong người, cờ bạc, uống rượu bia gây mất trật tự sẽ bị trừ điểm rèn luyện, số điểm trừ là:
A. 10 điểm
B. 15 điểm
C. 20 điểm
D. 25 điểm
-
Câu 14:
Học sinh, sinh viên tham gia các phong trào do Nhà trường, Đoàn trường phát động và tổ chức, nếu tham gia đầy đủ, tích cực sẽ được cộng điểm, số điểm được thưởng là:
A. 6 điểm
B. 10 điểm
C. 16 điểm
D. 20 điểm
-
Câu 15:
Học sinh, sinh viên tham gia các phong trào do Nhà trường, Đoàn trường phát động và tổ chức, nếu tham gia đầy đủ, tích cực đoạt thành tích và có giải thưởng sẽ được cộng điểm, số điểm được thưởng là:
A. 5 điểm
B. 10 điểm
C. 15 điểm
D. 20 điểm
-
Câu 16:
Trường hợp đi trễ, nghỉ học không phép, quá phép, bỏ tiết giáo viên giảng dạy sẽ mời ra khỏi lớp, lúc ấy học sinh, sinh viên (HSSV) phải:
A. HSSV đến Phòng Đào tạo nhận giấy phép trình giáo viên mới được vào lớp
B. HSSV đến Khoa nhận giấy phép trình lại giáo viên mới được vào lớp
C. HSSV đến Phòng CTCT-HSSV giải quyết và nhận giấy phép trình lại giáo viên mới được vào lớp
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 17:
Có mấy bậc phân loại điểm rèn luyện:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 18:
Kết quả phân loại rèn luyện từng học kỳ là cơ sở để:
A. Phân loại rèn luyện cả năm học
B. Tiêu chuẩn để xét học tiếp, ngừng học
C. Tiêu chuẩn xét thi đua khen thưởng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 19:
Kết quả điểm rèn luyện của từng học sinh, sinh viên là một trong những tiêu chuẩn để:
A. Xét tốt nghiệp
B. Xét lên lớp
C. Xét khen thưởng
D. Cả 3 câu trên
-
Câu 20:
Những hành vi nào sau đây góp phần phòng tránh lây nhiễm HIV/AIDS một cách hiệu quả?
A. Cách ly toàn bộ người nhiễm HIV ra khỏi cộng đồng
B. Luôn sử dụng bao cao su đúng cách khi quan hệ tình dục, sử dụng bơm kim tiêm riêng trong mọi trường hợp
C. Tiêm chích chung với người đàng hoàng
D. Tiêm chích chung với người nhiễm HIV/AIDS