1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật, bao gồm các kiến thức về Đại cương vi khuẩn, di truyền vi khuẩn, vi khuẩn pseudomonas, hệ vi khuẩn thường trú, đại cương virus, các virus viêm gan, human papilloma virus, .... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Kháng nguyên carbohydrate C của phế cầu khuẩn có trong:
A. Nang
B. Vách
C. Màng nguyên sinh chất
D. Chất nguyên sinh
-
Câu 2:
Kháng sinh điều trị bệnh nhiễm Gonococci:
A. Penicillin được dùng rộng rãi hiện nay vì không bị kháng thuốc
B. Nhóm β-Lactam vẫn được sử dụng rộng rãi ngày nay
C. Có thể sử dùng để ngừa viêm mắt trẻ sơ sinh bằng 1% penicillin
D. Tetracyline, spectinomycin dùng trong 1 số trường hợp kháng thuốc
-
Câu 3:
Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là của virus Rhino:
A. Thuộc nhóm Picorma.
B. Không mất hoạt lực ở môi trường pH = 3.
C. Gồm hai phân nhóm.
D. Phân nhóm H có trên 50 týp huyết thanh.
-
Câu 4:
Nhóm vi khuẩn gây có khả năng gây đông đặc và tạo vị chua cho sữa:
A. Streptococci
B. Staphylococci
C. E.coli
D. Vibrio cholerae
-
Câu 5:
Vi khuẩn nào gây viêm đại tràng giả mạc:
A. C. tetani
B. C. difficile
C. C. botulinum
D. C. perfringens
-
Câu 6:
Dùng vac-xin dự phòng chính là tạo cho cơ thể có được:
A. Miễn dịch chủ động.
B. Miễn dịch thụ động.
C. Miễn dịch không đặc hiệu.
D. Miễn dịch tự nhiên.
-
Câu 7:
Pili của trực khuẩn mủ xanh có chiều dài là:
A. 4 µm
B. 5 µm
C. 6 µm
D. 7 µm
-
Câu 8:
Chọn câu đúng về trực khuẩn mủ xanh:
A. Khuẩn không có trong các dung dịch rửa vết thương có trong bệnh viện
B. Phản ứng âm tính với sucrose
C. Chỉ phát hiện bằng các xét nghiệm sinh hóa
D. Phản ứng dương tính với indole
-
Câu 9:
Trên lâm sàng, phối hợp thuốc kháng sinh là một trong những nguyên tắc dùng thuốc để tránh hiện tượng kháng thuốc, dựa trên tính chất sau của đột biến:
A. Đột biến có tính vững bền.
B. Đột biến có tính ngẫu nhiên.
C. Đột biến có tính chất hiếm.
D. Đột biến có tính chất độc lập và đặc hiệu.
-
Câu 10:
Về điều trị và phòng ngừa bệnh rubella bẩm sinh, câu nào sau đây đúng?
A. Không có điều trị đặc hiệu cho bệnh rubella bẫm sinh
B. Có thể điều chỉnh bất thường bằng phẩu thuật hoặc nội khoa
C. Cần chích ngừa cho phụ nữ tuổi sinh đẻ và trẻ em trong độ tuổi đến trường
D. Cả 3 ý trên đều đúng
-
Câu 11:
Đặc điểm của đề kháng giả của vi khuẩn kháng kháng sinh:
A. Có biểu hiện là đề kháng, do nguồn gốc di truyền.
B. Một số vi khuẩn không chịu tác động của một số thuốc kháng sinh nhất định.
C. Các gien đề kháng có thể được truyền thông qua các hình thức vận chuyển khác nhau.
D. Đề kháng nhưng không do nguồn gốc di truyền.
-
Câu 12:
Trong phản ứng ngưng kết có:
A. Hồng cầu cừu và hemolysin.
B. Vòng kết tủa.
C. Kháng nguyên hữu hình.
D. Dòng điện
-
Câu 13:
Vaccin phòng dại là vaccin virus sống.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 14:
Vaccin phòng ngừa dại, ngoại trừ:
A. Tất cả chứa virus dại bất hoạt
B. Dùng virus sống giảm độc lực tiêm ngừa cho người
C. Khi dùng vaccin phải dùng kèm globulin
D. Globulin miễn dịch kháng dại của người ít gây phản ứng phụ hơn kháng nguyên kháng dại
-
Câu 15:
Ký sinh trùng hoạt hóa hệ bổ thể:
A. theo con đường cổ điển li giải tế bào
B. theo con đường thay đổi li giải tế bào
C. theo con đường thay đổi kết hợp với bạch cầu ái toan
D. theo con đường thay đổi kết hợp với bạch cầu ái kiềm
-
Câu 16:
Virus rubella gây bệnh ở thai nhi bằng cách nào sau đây, ngoại trừ:
A. Virus ức chế khả năng phân chia của tế bào
B. Virus làm chậm mức độ tăng trưởng và làm giảm số lượng tế bào thai nhi
C. Virus hủy hoại tế bào thai nhi
D. Virus làm giảm tính đàn hồi ảnh hưởng xấu đến sự phát triển của các cơ quan
-
Câu 17:
Đặc điểm kháng nguyên của Haemophilus influenzae:
A. Có kháng nguyên vỏ, bản chất hóa học là lipopolysaccharit.
B. Có kháng nguyên vỏ, bản chất hóa học là lipoprotein.
C. Có hay không có kháng nguyên vỏ tùy theo điều kiện phát triển.
D. Chỉ có kháng nguyên thân, không có kháng nguyên vỏ.
-
Câu 18:
Kháng nguyên luôn tạo đáp ứng miễn dịch chống lại chúng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 19:
Chọn câu sai về Đột biến:
A. Đột biến thêm ở tế bào đơn nhân làm thêm 1 tính trạng nào đó
B. Đột biến thêm không biểu hiện ngay sau khi đột biến xảy ra ở tế bào đa nhân
C. Ở tế bào đơn nhân, đột biến bớt không biểu hiện ngay sau khi đột biến mà cần có thời gian
D. Ở tế bào đa nhân, đột biến bớt không biểu hiện ngay sau khi đột biến mà cần có thời gian
-
Câu 20:
Đặc điểm sinh vật học của vi khuẩn tả:
A. Trực khuẩn, Gram âm, di động (+).
B. Trực khuẩn, Gram âm, di động (-).
C. Trực khuẩn Gram dương, có một lông ở đầu nên di động được.
D. Trực khuẩn, Gram âm, có nhiều lông quanh thân nên di động được.
-
Câu 21:
Câu nào sau đây là không đúng với trực khuẩn mủ xanh:
A. Có kích thước 0,5 – 1 µm chiều rộng và 1,5 – 5 µm chiều dài
B. Là vi khuẩn Gram dương
C. Trước đây còn có tên gọi là Bacterium aeruginosa
D. Nuôi cấy trong pH thích hợp là 7,2 – 7,5
-
Câu 22:
Cấu trúc của virus bại liệt:
A. Hình xoắn ốc
B. Nhân chứa DNA.
C. Màng bọc có lipid.
D. Vỏ tạo kháng nguyên đặc hiệu.
-
Câu 23:
Liên quan đến nhiễm trùng từ cộng đồng, chọn câu không đúng:
A. Xảy ra trên bệnh nhân suy giảm sức đề kháng vừa hoặc nhẹ
B. Vi khuẩn có phạm vi tác động rộng, thường gặp ở người bình thường
C. Phương pháp vệ sinh đơn giản không làm giảm nguy cơ nhiễm trùng
D. Vi khuẩn thường nhạy cảm với kháng sinh
-
Câu 24:
Chọn tập hợp đúng khi nói về sự nhân lên của virus Paramyxo:
(1) Chu kỳ gồm 3 giai đoạn.
(2) Các virus tấn công tế bào ký chủ qua glycoprotein hemagglutinin.
(3) Men polymerase RNA virus sao chép mRNA trong nhân tế bào.
(4) Số lượng mỗi sản phẩm gen tương ứng với mức độ mRNA sao chép từ gen đó.
(5) Hoạt tính neuraminidase ngăn cản các tiểu thể virus tự kết tập lại với nhau.
(6) Sự tạo thành hợp bào tạo ra thể vùi bào tương ưa baz.
A. (2), (3), (6)
B. (3), (5), (6)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (4), (5)
-
Câu 25:
Đặc điểm phát triển của họ vi khuẩn đường ruột trên môi trường lỏng:
A. Vi khuẩn phát triển nhanh, làm đục môi trường.
B. Vi khuẩn phát triển nhanh, tạo váng trên bề mặt môi trường.
C. Vi khuẩn hiếu khí tuyệt đối nên tạo váng trên bề mặt môi trường.
D. Vi khuẩn phát triển nhanh nên hay lắng cặn làm cho môi trường trong.
-
Câu 26:
Yếu tố quyết định đối với sự phát sinh, phát triển và kết thúc của bệnh nhiễm trùng:
A. Vi sinh vật
B. Cơ thể ký chủ
C. Môi trường
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 27:
Câu nào sai về kháng nguyên và độc tố ho gà:
A. Adenylcyclase ức chế hiện tượng thực bào
B. Có ngoại độc tố
C. Kháng nguyên O còn được gọi là ngưng kết nguyên
D. Sợi ngưng kết hồng cầu là 1 kháng nguyên của ho gà
-
Câu 28:
Bệnh đại liệt do virus bại liệt có thể được phòng ngừa bằng:
A. Vaccin Salk.
B. Vaccin Sabin.
C. Giữ vệ sinh ăn uống.
D. Interferon.
-
Câu 29:
Mục đích của chương trình kiểm soát nhiễm trùng bệnh viện là:
A. Loại bỏ nguồn nhiễm
B. Ngăn chặn đường lan truyền
C. Tăng cường sức đề kháng của bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 30:
Đặc điểm cấu trúc kháng nguyên của vi khuẩn thương hàn:
A. Toàn bộ các typ có kháng nguyên O, đa số các typ có kháng nguyên H.
B. Toàn bộ các typ có kháng nguyên O, Vi.
C. Toàn bộ các typ có kháng nguyên H.
D. Toàn bộ các typ có kháng nguyên O, đa số các typ có kháng nguyên Vi.
-
Câu 31:
Biện pháp hợp lí điều trị viêm gan A hiện nay là:
A. Dùng thuốc đặc hiệu tiêu diệt HAV
B. Khẩu phần ăn giàu đạm và vitamin, hạn chế mỡ
C. Phối hợp các thuốc điều trị triệu chứng bệnh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 32:
Kháng nguyên K:
A. Có trên 200 loại khác nhau
B. Hiện diện ở tất cả các vi khuẩn đường ruột
C. Nẳm ở vách tế bào vi khuẩn
D. Có liên hệ đến độc tính của vi khuẩn
-
Câu 33:
Phân tử Corona Virus có cấu trúc:
A. Hình xoắn ốc
B. Hình tròn
C. Hình cầu
D. Tất cả đều sai
-
Câu 34:
Kháng thể virus Rota có thể tìm thấy ở:
A. Niêm mạc ruột.
B. Sữa mẹ.
C. Trong máu.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 35:
Loại gen của virus HIV ức chế sự tổng hợp của protein phù hợp tổ chức chính lớp I, dẫn đến làm giảm khả năng tế bào T gây độc tế bào là:
A. GAG
B. POL
C. ENV
D. TAT
-
Câu 36:
Tính chất nuôi cấy của Staphylococci:
A. Tất cả các loại Staphylococci đều có khả năng tiêu huyết trên máu
B. Nhiệt độ nuôi cấy thích hợp nhất là 20-25oC
C. Mọc dễ dàng trên nhiều loại môi trường
D. Khí trường nuôi cấy thường có 5-10% CO2
-
Câu 37:
Vi khuẩn thường trú đường niệu-sinh dục chủ yếu ở thiếu nữ tuổi dậy thì không bao gồm:
A. Staphylococci
B. Streptococci
C. Escherichia Ecoli
D. Lactobacilli
-
Câu 38:
Gần như không chích ngừa kháng dại khi bị động vật nào cắn:
A. Chó
B. Mèo
C. Heo
D. Chó sói
-
Câu 39:
Sau khi nhiễm virus viêm não Nhật Bản, bệnh nhân có các loại kháng thể là, trừ một:
A. Kháng thể trung hòa.
B. Kháng thể kháng nhân.
C. Kháng thể ngăn ngưng kết hồng cầu.
D. Kháng thể kết hợp bổ thể.
-
Câu 40:
Đặc điểm hoạt động của hệ bổ thể:
A. theo kiểu phản ứng dây chuyền không theo một trật tự nhất định
B. theo kiểu dòng thác, nghĩa là theo thứ tự từ C1 đến C2… đến C9
C. thay đổi tùy theo laoị kháng nguyên khác nhau chứ không xoay quanh 2 con đường cổ điển và thay đổi
D. theo kiểu phản ứng dây chuyền trong môt trật tự nhất định, thành phần trước sau khi hoạt hóa xúc tác sự hoạt hóa thành phần sau