1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, mời các bạn cùng tham khảo 1350 câu trắc nghiệm Mô học đại cương có đáp án, bao gồm các kiến thức về cấu tạo hình thái ở cấp độ đại thể, vi thể và siêu vi thể của các tế bào, mô và cơ quan của cơ thể người bình thường trong mối liên quan chặt chẽ với chức năng của chúng,... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Câu nào sau đây sai khi nói về lách:
A. Người ta vẫn có thể sống được khi cắt lách
B. Lách có chức năng đa dạng
C. Được bao bọc bởi một vỏ xơ khá dày
D. Vỏ xơ của lách không có cơ trơn
-
Câu 2:
Cấu trúc không thuộc ống ruột:
A. Ruột trước
B. Ruột giữa
C. Ruột sau
D. Ruột cuối
-
Câu 3:
Kháng nguyên ghép chính yếu chỉ có ở hồng cầu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 4:
Sợi thần kinh dẫn truyền xung động thần kinh từ thân tế bào đi ra:
A. Sợi nhánh
B. Sợi trục
C. Sợi trần
D. Sợi có myelin
-
Câu 5:
Loại siêu sợi trong vùng thể liên kết là:
A. Siêu ống
B. Siêu sợi
C. Siêu sợi trung gian
D. Siêu sợi actin
-
Câu 6:
Có mấy loại tế bào xương?
A. 2 loại
B. 3 loại
C. 4 loại
D. 5 loại
-
Câu 7:
Neuron được đệm đỡ và nuôi dưỡng bởi:
A. Tế bào máu
B. Tế bào liên kết
C. Tế bào thần kinh đệm
D. Mạch máu
-
Câu 8:
Trong hệ thần kinh trung ương:
A. Chất xám chứa nhiều ở thân nơ ron
B. Chất trắng chưa nhiều ở sợi thần kinh
C. Mạch máu chỉ có ở chất trắng
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 9:
Tế bào thành chế tiết ra:
A. HCl và KCl
B. Yếu tố nội tại dạ dày
C. Một số chất điện giải
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Phần cấu tạo của lách tương đương với vùng cận cỏ của hạch bạch huyết:
A. Vùng quanh động mạch
B. Vùng rìa
C. Dây Billroth
D. Dây xơ
-
Câu 11:
Cơ niêm mảnh và liên tục:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Hồi tràng
D. Ruột già
-
Câu 12:
Cấu trúc nào trong ống tiêu hóa chính thức chứa nhiều tuyến Lieberkuhn:
A. Ruột non và ruột già
B. Ruột non, ruột già và ruột thừa
C. Hỗng tràng, hồi tràng và ruột thừa
D. Tá tràng, hồi tràng và ruột già
-
Câu 13:
Tế bào biểu mô ống thận có nhiều vi nhung mao là:
A. Thuộc ống lượn xa
B. Thuộc ống lượn gần
C. Thuộc quai Henle
D. Thuộc ống góp
-
Câu 14:
Dịch bạch huyết lưu thông qua hạch bạch huyết theo thứ tự:
A. Mạch bạch huyết đến -> Xoang quanh nang -> Hang bạch huyết
B. Xoang quanh nang -> Hang bạch huyết -> Mạch bạch huyết đến
C. Xoang quanh nang -> Mạch bạch huyết đến -> Hang bạch huyết
D. Mạch bạch huyết đến -> Hang bạch huyết -> Mạch bạch huyết ra
-
Câu 15:
Đóng vai trò cơ quan miễn dịch trung tâm:
A. Tuyến ức
B. Lách
C. Hạch bạch huyết
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Bạch cầu nhân đa hình là:
A. Bạch cầu trung tính
B. Bạch cầu ưa baz
C. Bạch cầu ưa acid
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 17:
Kiểu sinh sản nào tạo chất căn bản sụn?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
-
Câu 18:
Cấu trúc đặc biệt có ở mặt tự do các tế bào biểu mô hô hấp:
A. Lông chuyển
B. Vi nhung mao
C. Mâm khía
D. Diềm bàn chải
-
Câu 19:
Tế bào đầu dòng của dòng bạch cầu hạt:
A. Tiền tủy bào
B. Nguyên tủy bào
C. Tủy bào
D. Hậu tủy bào
-
Câu 20:
Chọn nhận định đúng khi so sánh sự khác biệt giữa hạch bạch huyết và lách:
A. Hạch có vách xơ mỏng hơn lách
B. Hạch có vách xơ chứa mạch máu, lách thì không
C. Lách có dây Billroth, hạch thì không
D. Xoang dưới vỏ của hạch rộng hơn xoang dưới vỏ của lách
-
Câu 21:
Bạch huyết quản ra nằm ở vùng vỏ xơ?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
Surfactant là cấu tạo:
A. Do phế bào I tiết ra
B. Lợp trên màng đáy
C. Tạo nhiều liên kết khe
D. Do phế bào II tiết ra
-
Câu 23:
Trong bạch huyết:
A. Lympho bào chiếm đa số
B. Mono bào chiếm đa số
C. Bạch cầu trung tính chiếm đa số
D. Hồng cầu không vượt quá 1 triệu / mm3
-
Câu 24:
Thiếu vitamin D ở xương:
A. Gây bệnh còi xương ở trẻ em và loãng xương ở người lớn tuổi
B. Làm giảm sự hấp thụ calci từ thức ăn
C. Ức chế và làm chậm sự phát triển của xương
D. Ung thư xương
-
Câu 25:
Lưới sợi cơ tim có thể coi như một hợp bào?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Biểu mô thực quản thuộc loại:
A. Biểu mô trụ tầng
B. Biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển
C. Biểu mô vuông tầng
D. Biểu mô lát tầng không sừng hóa
-
Câu 27:
Kiểu sinh sản nào làm sụn tăng kích thước?
A. Sinh sản kiểu đắp thêm
B. Sinh sản kiểu vòng
C. Sinh sản kiểu trục
D. Tất cả các kiểu sinh sản trên
-
Câu 28:
Tầng cấu tạo không có của thành ống tiêu hóa chính thức:
A. Tầng BM
B. Tầng dưới niêm mạc
C. Tầng cơ
D. Tầng cơ
-
Câu 29:
Loại tế bào được lợp bởi biểu mô trụ giả tầng có lông chuyển:
A. Tiểu phế quản tận
B. Tiểu phế quản hô hấp
C. Cả tiểu phế quản tận và tiểu phế quản hô hấp
D. Không có đáp án đúng
-
Câu 30:
Có thể coi mô liên kết là mô duy nhất có mạch máu?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 31:
Trong nhú chân bì thường chứa cấu trúc:
A. Tiểu thể thần kinh Pacini
B. Tiểu thể thần kinh Meissner
C. Tiểu thể thần kinh Ruffini
D. Tiểu thể Malpighi
-
Câu 32:
Loại mạch nào áo ngoài phát triển nhất?
A. Động mạch
B. Tĩnh mạch
C. Động mạch và tĩnh mạch
D. Không loại nào
-
Câu 33:
Xương ngắn có cấu tạo giống:
A. Xương Havers đặc
B. Xương Havers xốp
C. Xương dẹt
D. Xương trong sụn
-
Câu 34:
Cấu trúc không có ở phần sau sinap:
A. Lưới nội bào
B. Ribosom
C. Túi synap
D. Xơ thần kinh
-
Câu 35:
Biểu mô của dạ dày:
A. Lát tầng ko sừng hóa
B. Vuông đơn
C. Trụ đơn
D. Lát đơn
-
Câu 36:
Bộ ba (triad) là cấu trúc bao gồm lưới nội bào không hạt và ti thể?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 37:
Tế bào biểu mô của tuyến ức:
A. Chỉ có ở vùng tủy
B. Tham gia tạo hàng rào máu – tuyến ức
C. Là tiền thân của lympho T
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Tế bào gian mao mạch:
A. Có tác dụng làm hàng rào lọc nước tiểu
B. Có thể tái hấp thu
C. Có chức năng thực bào
D. Có chức năng chế tiết
-
Câu 39:
Collagen typ IV có mặt nhiều ở màng đáy?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 40:
Ion kali được tái hấp thu hoàn toàn ở:
A. Ống lượn gần
B. Quai Henle
C. Bộ máy giáp tiểu cầu
D. Ống góp cong