1350 Câu trắc nghiệm môn Sinh học đại cương
Mời các bạn cùng tham khảo Bộ câu hỏi trắc nghiệm Sinh học đại cương có đáp án. Nội dung của câu hỏi bao gồm: Sinh học tế bào; Sinh học cơ thể; Nguồn gốc sự sống và đa dạng sinh học; Năng lượng sinh học và trao đổi chất trong tế bào;.. . Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Vai trò của NADP+ trong sự quang hợp là gì?
A. Hỗ trợ cho diệp lục tố hấp thụ năng lượng quang năng
B. Chất nhận điện tử đầu tiên trong hệ thống quang
C. Hỗ trợ hệ thống quang II phân ly nước
D. Bị khử và chuyển điện tử đến chu trình Calvin
-
Câu 2:
Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là?
A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển.
B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao.
C. Tuân thủ theo qui luật khuyếch tán.
D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật.
-
Câu 3:
Hai nhà khoa học đã đưa ra mô hình cấu tạo màng sinh chất vào năm 1972 là:
A. Campbell và Singer
B. Singer và Nicolson
C. Nicolson và Reece
D. Campbell và Reece
-
Câu 4:
Sự thu gọn cấu trúc không gian của NST tạo điều kiện thuần lợi cho …
A. Sự phân li các NST trong quá trình phân bào
B. Sự tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
C. Sự phân đôi các NST trong quá trình phân bào
D. Sự phân li, tổ hợp các NST trong quá trình phân bào
-
Câu 5:
Protein màng được tổng hợp bởi loại Riboxom đính với bào quan nào:
A. Bộ máy Golgi
B. Ti thể
C. Nhân nhỏ
D. Lưới nội chất
-
Câu 6:
Ứng động (Vận động cảm ứng) là:
A. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.
B. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.
C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.
D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.
-
Câu 7:
Một tế bào thực vật được cấy trong ống nghiệm chứa các Nucleotit đánh dấu phóng xạ. Nucleotit phóng xạ trong tế bào tập trung ở đâu:
A. Lưới nội chất hạt
B. PeroXixom
C. Lưới nội chất trơn
D. Không bào trung tâm
-
Câu 8:
Chức năng của gen O là:
A. quy định cấu trúc một loại protein
B. tổng hợp chất A hay chất R hoạt động hay không hoạt động
C. nhận diện men ARN polymerase
D. liên kết với chất A hay chất R
-
Câu 9:
Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí (hình thành loài khác khu vực địa lí), nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là:
A. Cách li địa lí.
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Tập quán hoạt động.
D. Cách li sinh thái
-
Câu 10:
Trong sự hô hấp tế bào, điện tử được phóng thích từ glucose cuối cùng sẽ đi vào đâu?
A. ATP
B. Glucose
C. H2O
D. Chlorophyll
-
Câu 11:
Khi tiến hành ẩm bào, tế bào có thể chọn được các chất cần thiết trong số hàng loạt các chất có xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ:
A. Hiện tượng các thể lỏng không lọt qua các lỗ màng khi tiếp xúc với màng thì được màng tạo nên bóng bao bọc lại và tiêu hóa trong lizôxôm.
B. Hiện tượng các thể lỏng bị tế bào hút vào ngược chiều građien nồng độ.
C. Hiện tượng các thể lỏng đi vào tế bào do nhu cầu sống của tế bào.
D. Hiện tượng màng tế bào hấp thụ các chất lỏng.
-
Câu 12:
Thực vật CAM có năng suất sinh học thấp là do?
A. Điểm bù ánh sáng thấp
B. Cường độ quang hợp thấp.
C. Điểm bù CO2 cao.
D. Nhu cầu nước cao
-
Câu 13:
Phương thức hoạt động của enzyme là làm ……phản ứng thông qua việc làm ……hoạt hóa.
A. Tăng tốc độ/tăng năng lượng
B. Tăng tốc độ/giảm năng lượng.
C. Giảm tốc độ/tăng năng lượng.
D. Giảm tốc độ/giảm năng lượng.
-
Câu 14:
Sản phẩm của lộ trình đường phân glucose gồm?
A. Nước, acid citric, NADH và ATP
B. Nước, acid citric, NADPH và ATP
C. Nước, acid pyruvic, NADH và ATP
D. Nước, acid pyruvic, NADPH và ATP
-
Câu 15:
Trong tế bào nhân thực, các bào quan tham gia sản sinh năng lượng gồm có?
A. Lưới nội chất (có hạt, không hạt), phức hệ Golgi, lysosom và peroxysom.
B. Ty thể, lục lạp.
C. Nhân, ribosom.
D. Không bào.
-
Câu 16:
Loại trứng nào noãn hoàng tập trung về một cực:
A. Trứng trung hoàng
B. Trứng cá lưỡng tiêm
C. Trứng đoạn hoàng
D. Trứng đẳng hoàng
-
Câu 17:
Khi Nuôi E. Coli trong môi trường có đường lactose, ngoại trừ:
A. Gen câu trúc sao mã ra mARN ra mARN tương ứng
B. Lactose là tác nhân kích thích tổng hợp men
C. Men β Galactozidase được tổng hợp
D. Chất kìm hãm hoạt động được tổng hợp
-
Câu 18:
Cho các chức năng sau:
i. Lưu trữ và truyền thông tin di truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.
ii. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào.
Các chức năng trên nói về cấu trúc nào của tế bào nhân thực?
A. Vách tế bào
B. Màng sinh chất.
C. Trung thể.
D. Nhân tế bào.
-
Câu 19:
Lượng noãn hoàng của trứng tập trung về một cực gọi là cực:
A. Sinh vật
B. Sinh dưỡng
C. Liềm xá
D. Trung tâm tổ chức tố
-
Câu 20:
Quan sát quá trình giảm phân tạo 1000 tinh trùng của tế bào \(\frac{{AB}}{{ab}}\). Người ta thấy có 100 tế bào có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa 2 cromatit khác nguồn gốc dẫn tới hoán vị gen. Loại giao tử có kiểu gen AB chiếm tỉ lệ?
A. 47,5%
B. 40%
C. 5%
D. 45%
-
Câu 21:
Một trong những chức năng của đường glucôzơ là:
A. Nguồn năng lượng dự trữ ngắn hạn của tế bào
B. Tham gia cấu tạo nhiễm sắc thể
C. Là thành phần của phân tử ADN
D. Tham gia cấu tạo thành tế bào
-
Câu 22:
Điều nào sao đây là sai khi nói về virut HIV?
A. Lõi của virus HIV là ARN.
B. Bệnh AIDS do HIV gây bệnh có thể phòng ngừa được do có giai đoạn không triệu chứng kéo dài.
C. HIV lây truyền qua quan hệ tình dục không an toàn.
D. Tế bào bạch cầu limpho T4 là loại tê bào bị virut HIV tấn công.
-
Câu 23:
Kí hiệu RER là của bào quan:
A. golgi
B. lưới có hạt
C. lưới không hạt
D. tiêu thể
-
Câu 24:
Sự oxy hóa acid pyruvic trong quá trình hô hấp hiếu khí đường glucose tạo ra các sản phẩm?
A. NADPH, CO2, Acetyl-CoA
B. CO2, Acetyl-CoA, NADH
C. O2, Acetyl-CoA, NADH
D. O2, Acetyl-CoA, NADPH
-
Câu 25:
Tính hướng sáng là do ảnh hưởng của sự phân bố hoocmon nào sau đây?
A. AIA
B. Cytokinin
C. Ethylen
D. GA3
-
Câu 26:
Coenzyme là?
A. Enzyme một thành phần.
B. Enzyme hai thành phần
C. Không phải là enzyme
D. Không xúc tác phản ứng
-
Câu 27:
Loại tế bào nào chứa bộ NST đơn bội?
A. Tế bào hợp tử
B. Tế bào phôi
C. Tế bào sinh dưỡng
D. Tế bào giao tử
-
Câu 28:
Loại tế bào nào sau đây sẽ tạo nên cực cầu 2?
A. Noãn nguyên bào
B. Noãn bào 1
C. Noãn bào 2
D. Thể cực cầu
-
Câu 29:
Chức năng của sự hô hấp là?
A. Tách CO2 từ khí quyển
B. Khử CO2
C. Tổng hợp glucose
D. Tách năng lượng hữu dụng từ glucose
-
Câu 30:
Các dạng năng lượng chủ yếu trong tế bào sinh vật là:
A. Điện năng, hóa năng, nhiệt năng và các dạng năng lượng tạo ra trong sự tổng hợp các chất hữu cơ.
B. Các dạng năng lượng được tạo ra trong sự tổng hợp các chất hữu cơ
C. Điện năng, hóa năng và nhiệt năng
D. Các dạng năng lượng được tạo ra do sự phân giải các chất hữu cơ.