1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý
Với hơn 1400+ câu hỏi trắc nghiệm Dược lý - có đáp án được tracnghiem.net chia sẻ hi vọng sẽ giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Y học (cụ thể hơn là ngành Dược) sẽ có thêm nguồn tài liệu học tập phong phú và đa dạng. Nội dung của bộ câu hỏi trình bày về các mối liên quan giữa thuốc và cơ thể, về nghiên cứu cách vận dụng dược lý cơ bản trong điều trị. Hi vọng sẽ trở thành nguồn kiến thức bổ ích giúp các bạn ôn tập, chuẩn bị trước kì thi để đạt kết quả cao. Để việc ôn tập diễn ra dễ dàng và hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần và xem lại đáp án kèm lời giải chi tiết. Đồng thời có thể bấm chức năng "Thi thử" để kiểm tra sơ lược kiến thức trong quá trình ôn tập nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (50 câu/60 phút)
-
Câu 1:
Kháng sinh có tác dụng diệt khuẩn là:
A. Kanamycin
B. Spiramycin
C. Minocyclin
D. Cloxacillin
-
Câu 2:
Trong điều trị cao huyết áp có biến chứng suy tim, có thể dùng nhóm thuốc:
A. Thuốc ức chế men chuyển
B. Thuốc ức chế calci
C. Thuốc dãn mạch
D. Thuốc tác dụng trên hệ giao cảm
-
Câu 3:
Thuốc nào sau đây là thuốc kháng giáp:
A. Thioamid
B. Sulfonylure
C. Biagunid
D. Thiazid
-
Câu 4:
Chọn câu đúng:
A. Không dùng chung triamterene với spironolactone
B. Spironolactone thường sử dụng chung với ACEI để làm tăng K+ huyết
C. Thuốc lợi tiểu kháng Aldosteron có tác dụng lợi tiểu mạnh
D. Triamterene làm nước tiểu hơi acid
-
Câu 5:
GC có tác dụng chống viêm do làm giảm quá trình sinh tổng hợp của:
A. Acid parachidonic, prostaglandin và leukotriene
B. Acid arachidonic, prostaglandin và leukotriene
C. Acid parachidonic, histamine và leukotriene
D. Acid arachidonic, histamine và leukotriene
-
Câu 6:
Thuốc nào có tác dụng chống co giật và động kinh:
A. Diazepam
B. Clorpromazin
C. Haloperidol
D. Roxen
-
Câu 7:
Kháng sinh nào không phải họ Macrolid:
A. Erythomycin
B. Cefaclor
C. Spiramycin
D. Clarythromycine
-
Câu 8:
Trong các câu sau, câu nào đúng:
A. Dược động học gồm 4 quá trình: vận chuyển thuốc qua màng sinh học, phân phối, chuyển hóa, thải trừ
B. Vận chuyển tích cực có tính bão hòa, tính đặc hiệu, tính cạnh tranh và có thể bị ức chế
C. Vận chuyển tích cực thực thụ có sự chênh lệch bậc thang nồng độ nên không cần năng lượng
D. Ruột non hấp thụ chậm hơn ruột già vì có bề mặt hấp thụ rộng, lưu lượng máu cao
-
Câu 9:
Độc tính của thuốc lên hệ TKTƯ ở trẻ nhỏ và trẻ sơ sinh có liên quan các yếu tố sau, ngoại trừ:
A. Tỷ lệ não / cơ thể lớn
B. Thành phần Myelin thấp
C. Tế bào TK chưa biệt hóa
D. Lưu lượng máu não thấp
-
Câu 10:
Kháng sinh nào có phổ kháng tụ cầu:
A. Ampicilline
B. Oxacillin , Cloxacillin , Methicillin
C. Penicilline
D. Klion, Imidazol
-
Câu 11:
Tác dụng phụ nguy hiểm của metformin là gì:
A. Ăn không tiêu
B. Nhiễm acid lactic
C. Rối loạn vị giác
D. Chán ăn
-
Câu 12:
Quinin có tác dụng ức chế hoặc tiêu diệt ký sinh trùng sốt rét ở thể vô tính nên dùng để cắt cơn sốt và điều trị sốt rét ác tính mà không có khả năng phòng bệnh sốt rét.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Biệt dược nào sau đây không phải của thuốc Oxomemazin:
A. Toplexil
B. Topsidil
C. Thorphan
D. Toptussan
-
Câu 14:
Liều dùng Vitamin A trong chương trình quốc gia ở trẻ >12 tháng tuổi là:
A. 200000 UI
B. 400000 UI
C. 600000 UI
D. 800000 UI
-
Câu 15:
Ở BN có hẹp động mạch thận hoặc có tổn thương gây hẹp động mạch thận không được sử dụng nhóm thuốc THA nào sau đây:
A. Thuốc ức chế alpha
B. Thuốc ức chế beta
C. Thuốc ức chế Calci
D. Thuốc lợi tiểu
-
Câu 16:
Thuốc Canesten là biệt dược của:
A. Micronazole
B. Ketoconazole
C. Betamethason
D. Clotrimazole
-
Câu 17:
Vitamin nào cần thiết cho hoạt tính của vitamin B6:
A. Vitamin B1
B. Vitamin B2
C. Vitamin B3
D. Vitamin B5
-
Câu 18:
Phân loại thuốc điều trị cao huyết áp có thể dựa vào:
A. Nhóm gốc hóa học
B. Cơ chế tác dụng
C. Cơ chế giảm Natri
D. Cơ chế giảm thể tích dịch lưu hành
-
Câu 19:
Vitamin D có tác dụng dưới dạng:
A. Ergocalciferol
B. 23-25 (OH)2 D3
C. 1-25 (OH)2 D3
D. 25 (OH)2 D3
-
Câu 20:
Thuốc hủy giao cảm phong tỏa lên thụ thể alpha, NGOẠI TRỪ:
A. Phentolamin
B. Acetaminophen
C. Tolazolin
D. Yohimbin
-
Câu 21:
Oresol có tác dụng:
A. Bù nước và điện giải
B. Chống co thắt cơ trơn
C. Hấp phụ độc tố vi khuẩn
D. Chống nôn ói
-
Câu 22:
Một trong những tác dụng của các Glycosid tim là:
A. Làm tăng AMP vòng nội bào
B. Kích thích Phosphodiesterase
C. Ức chế Adenylcyclase
D. Kích thích trung tâm Vagus ở hành não
-
Câu 23:
Thuốc kháng H1 thuộc nhóm Piperidine:
A. Dimenhydrate
B. Terfenadin
C. Chlorpheniramin
D. Cyproheptadin
-
Câu 24:
Điều trị bằng glucocorticoid lâu ngày gây ra:
A. Hội chứng Cushing
B. Nhiễm trùng toàn thân
C. Tăng huyết áp
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 25:
Thuốc được thải trừ qua đường tiêu hóa: thường là những Ancaloid, kim loại nặng
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 26:
Uống indomethacin sẽ hấp thu nhanh hơn vào lúc:
A. 5 - 7 giờ
B. 7 - 11 giờ
C. 11-15 giờ
D. 15 - 17 giờ
-
Câu 27:
Chọn câu ĐÚNG
A. Hormon chỉ được tạo ra từ các cơ quan của hệ nội tiết
B. Cơ chế điều hòa ngược dương tính làm ổn định nồng độ hormon, cơ chế điều hòa ngược âm tính làm tăng thêm sự mất ổn định
C. Hormon có thể là protein, peptid hoặc dẫn xuất của peptid, đồng phân amino acid hoặc lipid
D. Nhịp sinh học không liên quan đến sự điều hòa bài tiết hormon
-
Câu 28:
Kháng sinh có tác dụng chống chuyển hóa là:
A. Vancomycin
B. Polymicin
C. Norfoxacin
D. Sulfadoxine
-
Câu 29:
Cần thận trọng khi dùng thuốc cho người có bệnh nào sau đây:
A. Viêm phổi
B. Suy gan
C. Thiếu Vitamin
D. Viêm họng
-
Câu 30:
Thuốc cường đối giao cảm ngoại trừ:
A. Carbachol (Isopto)
B. Acetylcholin
C. Bethanecholol (Urecholin)
D. Physostigmin
-
Câu 31:
Thuốc nào sau đây có tác dụng thuốc giảm đau mạnh
A. Morphin
B. Aspirin
C. Panadol
D. Dolargan
-
Câu 32:
Vancomycin phối hợp được với thuốc nào để tăng tác dụng?
A. Beta-lactamin
B. Aminoglycoside
C. Rifampicine
D. Quinolon
-
Câu 33:
Giai đoạn liệt hành tủy của sự mê, bệnh nhân tử vong sau:
A. 1 - 2 phút
B. 3 - 4 phút
C. 5 - 6 phút
D. 7 - 8 phút
-
Câu 34:
Phản ứng không xảy ra ở pha 2 là:
A. Phản ứng liên hợp với acid glucuronic
B. Phản ứng liên hợp với acid sulfuric
C. Phản ứng oxy hóa
D. Phản ứng acetyl hóa, methyl hóa
-
Câu 35:
Chọn câu trả lời đúng, Topotecan thuộc nhóm thuốc trị ung thư nào?
A. Thuốc kháng chuyển hoá acid folic
B. Thuốc ức chế miễn dịch
C. Thuốc alkyl hoá
D. Thuốc có nguồn gốc thực vật
-
Câu 36:
Cơ chế tác động của aldosteron:
A. Lên quá trình hoạt hóa một chuỗi các enzym khác theo kiểu dây chuyền
B. Lên sự hình thành AMPc
C. Lên sự hoạt hóa adenylcyclase
D. Lên sự tổng hợp protein
-
Câu 37:
Câu nào sau đây sai đối với Polymyxine:
A. Diệt khuẩn Gram –
B. Ít khi sử dụng qua đường toàn thân
C. Rất độc đối với thận và thần kinh
D. Chỉ sử dụng Polymyxine B
-
Câu 38:
Vitamin D được dùng trong bệnh:
A. Còi xương,suy dinh dưỡng
B. Hạ Canxi máu
C. Tăng Canxi máu
D. Co giật
-
Câu 39:
Chất nào sau đây có hoạt tính mineralocorticoid mạnh nhất:
A. Androgen
B. DOC
C. Cortisol
D. Aldosteron
-
Câu 40:
Chọn câu đúng. Các giai đoạn của sự mê do ether:
A. Kích thích, giảm đau, phẫu thuật, liệt hành tủy
B. Giảm đau, kích thích, liệt hành tủy, phẫu thuật, hồi phục
C. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy, hồi phục
D. Giảm đau, kích thích, phẫu thuật, liệt hành tủy
-
Câu 41:
Thuốc Despakin dùng để phòng – và điều trị các thể động kinh:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 42:
Tiêu chuẩn của thuốc mê gồm có:
A. Khoảng cách an toàn rộng
B. Giãn cơ hoàn toàn
C. Không có tác dụng phụ ở liều điều trị
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 43:
Nhóm thuốc điều trị ĐTĐ typ 2 nào sau đây có cơ chế kích thích tế bào beta đảo tụy:
A. Nhóm Biguanid, nhóm Thiazolidinedione
B. Nhóm đồng vận thụ thể GLP-1, nhóm ức chế men DPP-4
C. Nhóm Sulfonylureas, nhóm Meglitinides
D. Nhóm SGLT-2i
-
Câu 44:
Cholestyramin có đặc điểm dưới đây, ngoại trừ:
A. Là chất nhựa trao đổi
B. Có tính Acid mạnh
C. Không tan trong nước
D. Không hấp thu qua đường tiêu hóa
-
Câu 45:
Có tác dụng diệt thể hữu tính trong hồng cầu của P.Palciparum khi còn trong cơ thể người là:
A. Maloxit
B. Proguanil
C. Choroquin
D. Tất cả sai
-
Câu 46:
Nguyên tố nào điều khiển cơ tim gây loạn nhịp
A. Ca
B. K
C. P
D. Fe
-
Câu 47:
Chọn câu trả lời đúng, vai trò của Vitamin D:
A. Hằng định Ca2+ huyết
B. Tác dụng trên xương, biểu bì, tb biệt hoá
C. Doxecaliferol và paricalciol ức chế sự tăng PHT huyết ở BN cường tuyến cận giáp do suy thận mạn
D. A,B,C đều đúng
-
Câu 48:
Chất X gây tác dụng co cơ tim cực đại tương tự như epinephrine. Thuốc X được xem là:
A. Chất đồng vận.
B. Chất đối vận cạnh tranh.
C. Chất đồng vận 1 phần.
D. Chất đối vận không cạnh tranh.
-
Câu 49:
Postinor là thuốc tránh thai loại nào sau đây:
A. Vỉ 2 viên tránh thai sau giao hợp
B. Vỉ 21 viên loại phối hợp 1 pha
C. Vỉ 21 viên loại phối hợp 2 pha
D. Vỉ 28 viên loại nối tiếp
-
Câu 50:
Bệnh pellagra được đặc trưng bởi triệu chứng, ngoại trừ:
A. Tiêu chảy
B. Chảy máu chân răng
C. Sa sút trí tuệ
D. Viêm da