150+ câu trắc nghiệm môn SPSS
Chia sẻ hơn 150+ câu trắc nghiệm môn SPSS có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức kinh tế học như những vấn đề chung về phân loại, mã hóa và nhập liệu, phân tích định lượng kiểm định, định lượng hồi quy tuyến tính,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Đặc điểm của EpiData là gì?
A. Là phần mềm hỗ trợ nhập và quản lý số liệu, được lập trình bởi Bác sĩ Jens M.Lauritsen, người Đan Mạch.
B. Phần mềm này đã được sử dụng lần đầu tiên cho một nghiên cứu dịch tễ học “Phòng chống tai nạn”.
C. Epidata được phát triển nhằm phục vụ cho mục đích nghiên cứu và học tập, hỗ trợ cho quy trình quản trị số liệu.
D. Tất cả đúng
-
Câu 2:
Trong chương trình Check của chương trình EpiData, thiết lập ràng buộc cho biến tình trạng hôn nhân như sau: “Range, Legal: 1-4”, có ý nghĩa gì?
A. Giá trị nhập vào họp lệ nằm trong các giá trị 1 đến 4
B. Giá trị nhập vào họp lệ là 1 và 4
C. Giá trị nhập vào họp lệ ngoại trừ giá trị 1 và 4
D. Tất cả sai
-
Câu 3:
OR =0,68. Nhận định nào sau dây là đúng?
A. OR là nguy cơ tương đối
B. Trị số OR cho biết yếu tố phơi nhiễm là yếu tố nguy cơ.
C. Kết quả trên cho biết khi tiếp xúc với yếu phơi nhiễm làm giảm 32% nguy cơ bị bệnh
D. Kết quả trên cho biết khi tiếp xúc với yếu phơi nhiễm làm giảm 68% nguy cơ bị bệnh.
-
Câu 4:
Để khai báo kiểu số thực bỏ qua dấu phẩy “,” lựa chọn nào sau đây là đúng trong SPSS:
A. Dot
B. Nummeric
C. Comma
D. Sicentific
-
Câu 5:
Hệ số tương quan dùng để xác định mức độ tương quan giữa:
A. Hai biến định tính
B. Một biến định lượng với một biến định tính
C. Hai biến định lương
D. Nhiều biến định lượng
-
Câu 6:
So sánh giá trị trung vị tại hai thời điểm của một nhóm:
A. Tích vào ô Kruskal-Wallis H
B. Tích vào ô Wilcoxon
C. Tích vào Jonckheere-Terpsta
D. Tích vào ô Mann-Whitney U
-
Câu 7:
Màn hình quản lý dữ liệu (Data View) là:
A. Nơi lưu trữ dữ liệu nghiên cứu
B. Lưu trữ những cú pháp của một lệnh phân tích
C. Lưu giữ các kết quả như bảng biểu, đồ thị và các kết quả kiểm định.
D. Quản lý biến và các tham số liên quan đến biến.
-
Câu 8:
Để thống kê, trung bình, max, min, phương sai của 1 hay nhiều biến sử dụng thực đơn nào sau đây?
A. Analze/ descriptive Statistics/Explore
B. Analze/ descriptive Statistics/ frequencies/ chuyển sang mục Variable
C. Analze/ report/case summaries
D. Analze/ descriptive Statistics/ frequencies/ chuyển sang mục Variable/ Statictics
-
Câu 9:
Muốn chọn hiệu ứng chuyển động cho các đối tượng trong MS power point ta thực hiện lệnh:
A. Menu Slide Show chọn Custom Animation
B. Menu format chọn Slide Layout
C. Click phải chọn vào đối tượng xong chọn Custom Animation
D. Câu A, C đúng
-
Câu 10:
Muốn xác định giá trị trung bình của 1 biến định lượng liên tục [chiều cao] giữa nam và nữ ta cần thực hiện các bước:
A. Chọn Analyse / Descriptive Statistics / Frequencies
B. Chọn Analyse / Descriptive Statistics/ Descriptives
C. Chọn Analyse/ Compare means/ Independents- sample – t test
D. Chọn Analyse/ Compare means/ Mean
-
Câu 11:
Thông thường, chạy hồi qui tuyến tinh đơn giản, ta:
A. Tích vào Estimates
B. Tích vào Model fit
C. Tích vào Confidence intervals
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 12:
Khi tính mối tương quan r, chính là tìm mối tương quan giữa:
A. Biến danh mục và biến rời rạc;
B. Biến định lượng và biến định tính;
C. Biến liên tục và biến rời rạc.
D. Hai biến định lượng liên tục;
-
Câu 13:
Khi nhập giá trị vào ô Expected Values trong So sánh một tỷ lệ với một tỷ lệ quần thể hay tỷ lệ lý thuyết. Ta phải:
A. Nhập giá trị ngược lại so với trình tự biến
B. Nhập giá trị đúng theo trình tự biếnx
C. Nhập một giá trị duy nhất
D. Nhập nhiều giá trị cách nhau bởi dấu “,”
-
Câu 14:
Để chạy hồi qui tuyến tính đơn giản, ta thực hiện:
A. Analyse / Regression / Linear
B. Analyse / Regression / Linux
C. Analyse / Reports / Linear
D. Tất cả đều sai
-
Câu 15:
Đường cong phân phối chuẩn có dạng hình nào sau đây:
A. Hình elip
B. Hình parapol
C. Hình chuông cân đối
D. Hình đa giác tần số
-
Câu 16:
So sánh tỉ lệ của hai nhóm ở biến định tính, ta thực hiện:
A. Analyse / Descriptive Statistics / Bar
B. Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs
C. Analyse / Compare Mean / One sample T-Test
D. Analyse / Reports / Case Summaries
-
Câu 17:
Để mô tả mối tương quan giữa 2 biến định lượng liên tục có phân phối chuẩn ta nhấp vào ô:
A. Ô pearson trong phần correlation coeficients
B. Ô spearman trong phần correlation coeficients
C. Ô kendall trong phần correlation coeficients
D. Ô Flag significant correlation trong correlation coeficients
-
Câu 18:
Cách kiểm tra tính phân phối chuẩn của biến định lượng:
A. Vẽ hình chuông phân phối
B. Dùng kiểm định One-Sample Kolmogorov-Smirnov
C. Cả a và b đúng
D. Trong a và b ít nhất một đáp án đúng
-
Câu 19:
Để mô tả mối liên quan giữa 2 biến định tính, ta thưc hiện:
A. Analyse / Descriptive Statistics / Crosstabs
B. Analyse / Compare Mean / Crosstabs
C. Analyse / Reports / Case Summaries
D. Analyse / Compare Mean / Mean
-
Câu 20:
So sánh giá trị trung bình của hai nhóm ở biến định lượng:
A. Analyse / Nonparametric Tests / One-Sample T Test
B. Analyse / Compare Mean / One-Sample T Test
C. Analyse / Compare Mean / Independent-Samples T
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Hệ số tương quan r = 0,6 là:
A. Tương quan rất mạnh
B. Tương quan mạnh.
C. Tương quan vừa
D. Tương quan yếu
-
Câu 22:
Khi so sánh một tỷ lệ với một tỷ lệ quần thể hay một tỷ lệ lý thuyết ta dùng lệnh:
A. Analyse ⇒ nonparametric test ⇒ Chi-square
B. Analyse ⇒ descriptive statistics ⇒ crosstabs
C. Analyse ⇒ compare means ⇒ crosstabs
D. Analyse ⇒ report ⇒ case summaries
-
Câu 23:
Nếu muốn trình diễn một tập tin Powerpoint tại những máy tính không có cài đặt MS PowerPoint thì khi thiết kế phải dùng chức năng gì?
A. Create PDF
B. Packege for CD
C. Save as Web page
D. Export
-
Câu 24:
Width trong khung Variable View có ý nghĩa:
A. Kiểu biến
B. Độ rộng cột
C. Độ rộng biến
D. Độ rộng khung
-
Câu 25:
Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng tần số, ta thực hiện:
A. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy dialogs/ 1 sample K-S
B. Analyse / Nonparametric Tests / Legacy dialogs/ Related Sample
C. Graphs / Legacy dialogs / Bar
D. Graphs / Legacy dialogs / Boxplot