200+ câu trắc nghiệm Gây mê hồi sức
Với hơn 214 câu trắc nghiệm Gây mê hồi sức (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Đăng ký máu cho phẫu thuật u trung thất:
A. Nhóm 1
B. Nhóm 2
C. Nhóm 3
D. Cấp cứu đỏ
-
Câu 2:
Airway thích hợp cho trẻ em khi ướm thử bên ngoài ở đâu?
A. Mép miệng – Góc hàm
B. Mép miệng – Vành tai
C. Cánh mũi – Góc hàm
D. Cánh mũi – Vành tai
-
Câu 3:
thuốc tê nào thuộc loại ester:
A. lidocain
B. tetracain
-
Câu 4:
Nghĩ người bệnh đang trong trạng thái nào sau đây:
A. Động kinh cục bộ
B. Trụy tim mạch
C. Co giật do tụt Calci
D. Hôn mê do hạ đường huyế
-
Câu 5:
Nguy cơ nào sau đây có thể xảy ra khi dẫn đầu cho bệnh nhân thalassemia:
A. Sốc do nhiễm độc
B. Bệnh thalassemia gây tăng đông tạo huyết khối làm bệnh nhân bị nhồi máu cơ tim cấp
C. Đặt NKQ khó do lách quá to gây chèn ép khí quản
D. Trào ngược dà dày thực quản
-
Câu 6:
Gây mê trẻ sinh non thiếu tháng cần chú ý điều gì?
A. Bệnh lý kèm theo
B. Ngưng thở sau khi gây mê
C. Hạ thân nhiệt trong lúc gây mê
D. Tất cả đúng
-
Câu 7:
Khám tiền mê cho bệnh nhân có chỉ định mổ nội soi, cần lưu ý những bệnh lý kèm theo nào sau?
A. Tim mạch, hô hấp, xơ gan. Tăng nhãn áp
B. Hệ niệu, hệ sinh dục, hệ tiêu hóa
C. Hệ cơ, xương , khớp
-
Câu 8:
Biến chứng của tháo lồng bằng hơi, chọn câu đúng?
A. Chảy máu
B. Thủng ruột
C. Tắc ruột
D. Vỡ dạ dày
-
Câu 9:
Nguy cơ mất máu khối lượng lớn trong phẫu thuật ở trẻ em là:
A. Mất máu > 5 ml/kg
B. Mất máu > 7 ml/kg
C. Mất máu > 10 ml/kg
D. Mất máu > 15 ml/kg
-
Câu 10:
nếu bệnh nhân trở nên bất ổn định khi đang tiến hành thăm khám thì hai, cần làm:
A. chuyển bệnh nhân đến bệnh viện lớn
B. truyền dịch
C. khám thần kinh
D. thực hiên lại khám thì đầu
-
Câu 11:
Phương pháp vô cảm cho bệnh nhân tháo lồng bằng hơi:
A. Có thể tiền mê để tháo lồng bằng hơi
B. Có thể gây mê nội khí quản để tháo lồng bằng hơi
C. Gây mê mask để tháo lồng bằng hơi
D. Câu a, b, đúng
-
Câu 12:
Thủ thuật Sellick là:
A. Đè sụn giáp lên cột sống cổ
B. Đè sụn nhẫn lên cột sống cổ
C. Đè sụn khí quản lên cột sống cổ
D. Đè xương móng lên cột sống cổ
-
Câu 13:
Cố định cột sống cổ cần tiến hành trong khi đánh giá:
A. Đường thở
B. Tuần hoàn
C. Hô hấp
D. Khiếm khuyết thần kinh
-
Câu 14:
Thuốc dãn cơ ưu tiên dung trên bệnh nhân bị suy gan:
A. Rocuronium
B. Vecuronium
C. Suxamethonium
D. Atrarium
-
Câu 15:
Bệnh nhân X 55t chẩn đoán là nhồi máu não đang được thở máy qua nội khí quản. Khi thấy bệnh nhân tím tái, chỉ số SpO2=78%, là điều dưỡng việc làm đầu tiên cho bệnh nhân là:
A. Báo ngay cho Bác sĩ
B. Tăng nồng độ oxy máy thở
C. Bóng bóp ambu có oxy
D. Hút đàm qua nội khí quản
-
Câu 16:
Một bệnh nhân nữ 65t có tiền sử bị hen phế quản và đang được điều trị bằng thuốc giãn phế quản và corticoid. Do dùng thuốc quá nhiều dẫn đến người bệnh xuất huyết tiêu hóa nặng nôn ra máu, điều dưỡng xử trí như thế nào trong trường hợp trên:
A. Đo huyết áp cho bệnh nhân và cho dùn thuốc băng se niêm mạc
B. Đo huyết áp và báo bác sĩ
C. Đo huyết áp và đặt sonde dạ dày
D. Đo huyết áp và cho thở oxy
-
Câu 17:
một bệnh nhân 81 tuổi chỉ định mổ thay khớp háng, có tiền sử khỏe mạnh, xét nghiệm bình thường: - điểm ASA: II - nguy cơ tắc mạch: rất cao, 40-80% - phương pháp điều trị chính: dùng thuốc chống đông dự phòng bệnh nhân chuẩn bị mổ phiên cần nhịn đồ ăn đặc bao nhiêu giờ:
A. 3
B. 4
C. 8
D. 2
-
Câu 18:
Những chuẩn bị cần thiết trong tiền phẫu cho bệnh nhân u trung thất:
A. X quang phổi, ECG, siêu âm tổng quát
B. Đăng ký máu
C. Chuẩn bị máy thở
D. Tất cả đúng
-
Câu 19:
chỉ định của mask thanh quản:
A. đặt nội khí quản khó
B. tránh sặc
C. dễ kiểm soát
D. dễ thực hiện
-
Câu 20:
Bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim tốt nhất nên mổ phiên sau:
A. 1 tháng
B. 2 tháng
C. 3 tháng
D. 6 tháng
-
Câu 21:
tam chứng Beck hay gặp trong bệnh cảnh nào:
A. tamponade (tràn máu màng tim cấp)
B. gẫy xương sườn
C. vết thương ngực hở
D. tràn khí màng phổi
-
Câu 22:
cơ chế phục hồi tác dụng giãn cơ của succinylcholin là:
A. chuyển hóa bởi acetylcholinesterase
B. bị thủy phân bởi pseudocholinesterase
C. tạo phức hợp với chất không khửcực bản chất steroid
D. phân hủy hóa học bởi L-cysteine
-
Câu 23:
Những lượng dịch cần Bù trong lúc phẫu thuật là. Chọn câu sai:
A. Nhu cầu căn bản
B. Lượng dịch thiếu hụt
C. Lượng dịch mất không tính được
D. Dịch pha để nuôi ăn tĩnh mạch
-
Câu 24:
Nguyên nhân chính gây hạ thân nhiệt nặng ở bệnh nhân phẫu thuật nội soi ổ bụng là:
A. Do máy điều hòa
B. Do dịch truyền để trong phòng mổ
C. Do cacbon dioxide
D. Do ánh sáng của đèn nội soi
-
Câu 25:
Để chẩn đoán phân biệt bệnh nhân hôn mê gan cần dựa vào:
A. Thang điểm Glassgow
B. Chỉ số Apgar
C. Dấu hiệu Flapping Tramor
D. Tam chứng Fortan