244 câu trắc nghiệm Luật bảo hiểm
Với hơn 245 câu hỏi trắc nghiệm Luật bảo hiểm (có đáp án) dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về quy định sử dụng bảo hiểm, quy định mức trợ cấp, chế độ của bảo hiểm... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thời gian nghỉ để hưởng trợ cấp ốm đau đối với người lao động làm việc trong môi trường độc hại có thời gian đóng BHXH trên 30 năm:
A. 30 ngày
B. 40 ngày
C. 50 ngày
D. 70 ngày
-
Câu 2:
Khi sẩy thai, nạo, hút thai dưới 5 tuần tuổi, lao động nữ được nghỉ theo chế độ thai sản tối đa bao lâu?
A. 10 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần
B. 15 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần
C. 17 ngày tính cả ngày nghỉ lễ, nghỉ Tết, ngày nghỉ hằng tuần
-
Câu 3:
Số ngày nghỉ dưỡng sức, phục hồi sức khoẻ sau khi ốm đau được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. Tối đa 10 ngày đối với người lao động sức khoẻ chưa phục hồi sau thời gian ốm đau do mắc bệnh cần chữa trị dài ngày
B. Tối đa 07 ngày đối với người lao động sức khoẻ chưa phục hồi sau thời gian ốm đau do phải phẫu thuật
C. Bằng 05 ngày đối với các trường hợp khác
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 4:
Phát biểu nào đúng sau đây về Bảo hiểm xã hội:
A. BHXH là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp toàn bộ thu nhập cho người lao động khi họ mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, thai sản…
B. BHXH là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, thai sản…dựa trên cơ sở quỹ tài chính do sự đóng góp của người sử dụng lao động
C. BHXH là sự bảo đảm thay thế hoặc bù đắp một phần thu nhập cho người lao động khi họ mất hoặc giảm thu nhập do bị ốm đau, thai sản…dựa trên cơ sở quỹ tài chính do sự đóng góp của các bên tham gia BHXH.
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 5:
Nếu một người nghỉ việc ốm đau 7 ngày, trong đó có 1 ngày chủ nhật, 1 ngày nghỉ lễ thì thời gian nghỉ ốm đau được hưởng trợ cấp là bao nhiêu:
A. 5 ngày
B. 6 ngày
C. 7 ngày
D. Cả a, b và c đều sai
-
Câu 6:
Theo pháp luật bảo hiểm xã hội, nội dung quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội không bao gồm nội dung nào sau đây?
A. Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản quy phạm pháp luật về bảo hiểm xã hội
B. Tuyên truyền, phổ biến chế độ, chính sách, pháp luật về bảo hiểm xã hội
C. Thực hiện công tác thống kê, thông tin về bảo hiểm xã hội
D. Hợp tác quốc tế về kinh doanh bảo hiểm
-
Câu 7:
NLĐ tham gia BHXH tự nguyện mỗi tháng đóng bao nhiêu?
A. 20% mức thu nhập tháng do NLĐ lựa chọn để đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
B. 22% mức thu nhập tháng do NLĐ lựa chọn để đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
C. 25% mức thu nhập tháng do NLĐ lựa chọn để đóng vào quỹ hưu trí và tử tuất
-
Câu 8:
Thời gian nghỉ việc hưởng chế độ thai sản đối với lao động nam đang đóng BHXH khi vợ sinh con được quy định như thế nào trong Luật BHXH 2014?
A. 05 ngày làm việc
B. 07 ngày làm việc khi vợ sinh con phải phẫu thuật, sinh con dưới 32 tuần tuổi
C. 14 ngày làm việc khi vợ sinh đôi trở lên mà phải phẫu thuật
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 9:
Thuỷ triều là ngoại lực bên ngoài giúp tàu thoát cạn, vì vậy rủi ro mắc cạn do thuỷ triều được bảo hiểm trong điều kiện bảo hiểm:
A. A – ICC 1982
B. B – ICC 1982
C. C – ICC 1982
D. Không điều kiện nào cả.
-
Câu 10:
Thời hạn khiếu nại người bảo hiểm hàng hoá theo QTC1990 là:
A. 1 năm
B. 2 năm
C. 1 năm có thể thoả thuận kéo dài
D. 2 năm có thể thoả thuận kéo dài
-
Câu 11:
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng chế độ ốm đau bằng bao nhiêu % mức tiền lương đóng BHXH của tháng liền kề trước khi nghỉ việc để điều trị ốm đau?
A. Bằng 100% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
B. Bằng 80% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
C. Bằng 75% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
D. Bằng 60% mức tiền lương đóng bảo hiểm xã hội của tháng liền kề trước khi nghỉ việc
-
Câu 12:
Hoạt động bảo hiểm hàng hải tại Việt nam chịu sự điều chỉnh trực tiếp bởi:
A. Luật kinh doanh bảo hiểm
B. Luật hàng hải
C. ICC1982
D. Không câu nào đúng
-
Câu 13:
Mức đóng và phương thức đóng BHXH bắt buộc của người lao động:
A. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 5% mức tiền lương, tiền công vào quỹ hưu trí và tử tuất; từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 8%.
B. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 6% mức tiền lương, tiền công vào quỹ hưu trí và tử tuất; từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 8%
C. Hằng tháng, người lao động quy định đóng bằng 7% mức tiền lương, tiền công vào quỹ hưu trí và tử tuất; từ năm 2010 trở đi, cứ hai năm một lần đóng thêm 1% cho đến khi đạt mức đóng là 8%.
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 14:
Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014 quy định mức hưởng trợ cấp mai táng đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc bị chết bằng mấy lần mức lương cơ sở?
A. Tám lần mức lương cơ sở
B. Chín lần mức lương cơ sở
C. Mười lần mức lương cơ sở
D. Mười một lần mức lương cơ sở
-
Câu 15:
Mức suy giảm khả năng lao động tối thiểu là bao nhiêu (%) thì mới được hưởng chế độ trợ cấp tai nạn lao động hàng tháng:
A. 21%
B. 31%
C. 5%
-
Câu 16:
Các chế độ bảo hiểm xã hội bắt buộc bao gồm:
A. Ốm đau, Thai sản, Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, Hưu trí
B. Ốm đau, Thai sản, Tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp, Hưu trí, tử tuất
C. Hưu trí, tử tuất d. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Khi mua bảo hiểm đâm va với mức 4/4 trách nhiệm đâm va tại hội bảo hiểm P&I, người được bảo hiểm sẽ được bảo hiểm thân tàu và hội P&I bồi thường đến:
A. 4/4 trách nhiệm đâm va
B. 7/4 trách nhiệm đâm va
C. 3/4 trách nhiệm đâm va
D. Tuỳ từng trường hợp
-
Câu 18:
Nguồn hình thành quỹ BHXH bắt buộc:
A. Người sử dụng lao động đóng theo quy định.
B. Người lao động đóng theo quy định.
C. Hỗ trợ của Nhà nước
D. Cả a,b,c
-
Câu 19:
Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:
A. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng ba mươi tháng lương tối thiểu chung.
B. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng ba mươi sáu tháng lương tối thiểu chung.
C. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng bốn mươi tháng lương tối thiểu chung.
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 20:
Trợ cấp một lần khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp:
A. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng ba mươi tháng lương tối thiểu chung.
B. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng ba mươi sáu tháng lương tối thiểu chung.
C. Người lao động đang làm việc bị chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hoặc bị chết trong thời gian điều trị lần đầu do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp thì thân nhân được hưởng trợ cấp một lần bằng bốn mươi tháng lương tối thiểu chung.
D. Cả a,b,c đều sai
-
Câu 21:
Chọn ra câu đúng khi nói về Điều kiện hưởng trợ cấp ốm đau:
A. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ quan y tế
B. Ốm đau, tai nạn do tự hủy hoại mình
C. Có con dưới 8 tuổi bị ốm đau phải nghỉ việc để chăm sóc
D. Cả a và c đúng
-
Câu 22:
Các hành vi nào sau đây không bị nghiêm cấm theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội?
A. Báo cáo sai sự thật, cung cấp sai lệch thông tin, số liệu về bảo hiểm xã hội
B. Đóng bảo hiểm xã hội theo quy định của Luật bảo hiểm xã hội
C. Gây phiền hà, trở ngại, làm thiệt hại đến quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động, người sử dụng lao động
D. Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội sai mục đích
-
Câu 23:
Thời gian hưởng chế độ khi sinh con:
A. Bốn tháng, nếu làm nghề hoặc công việc trong điều kiện lao động bình thường
B. Năm tháng, nếu làm nghề hoặc công việc nặng nhọc, độc hại, nguy hiểm
C. Sáu tháng đối với lao động nữ là người tàn tật theo quy định của pháp luật về người tàn tật
D. Cả a,b,c đều đúng
-
Câu 24:
Luật bảo hiểm y tế quy định không được hưởng bảo hiểm y tế trong trường hợp:
A. Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng.
B. Khám thai định kỳ, sinh con
C. Khám sức khỏe.
D. Khám bệnh để sàng lọc, chẩn đoán sớm một số bệnh.
-
Câu 25:
Chị B là công chức nhà nước, năm nay con chị 2 tuổi. Khi con chị B bị bệnh, chị được nghỉ bao nhiêu ngày để chăm con theo chế độ ốm đau?
A. Tối đa 20 ngày làm việc trong 1 năm
B. Tối đa 30 ngày làm việc trong 1 năm
C. Tối đa 40 ngày làm việc trong 1 năm