230 câu trắc nghiệm môn Luật tài chính
Chia sẻ hơn 230 câu hỏi trắc nghiệm môn Luật tài chính dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Luật ôn thi đạt kết quả cao. Nội dung câu hỏi bao gồm như hệ thống tài chính, quy phạm pháp luật tài chính, chế định pháp lý,... Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tính đến năm 2008, thị trường doanh nghiệp bảo hiểm 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam:
A. Chỉ có doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
B. Chỉ có doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ
C. Có cả doanh nghiệp bảo hiểm nhân thọ và doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ
D. Chưa có sự xuất hiện của các doanh nghiệp bảo hiểm có 100% vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 2:
Hàng hóa do cơ sở sản xuất, gia công trực tiếp xuất khẩu hoặc bán, ủy thác cho cơ sở kinh doanh khác để xuất khẩu thì không phải là đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Chi phí gốc là 500tr, tỷ lệ chi phí cộng thêm là 50%, vậy giá bán sẽ là:
A. 750 tr
B. 1000 tr
C. 250 tr
D. 500 tr
-
Câu 4:
Cơ sở kinh doanh được khấu trừ thuế giá trị gia tăng đầu vào khi:
A. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu ; và có chứng từ thanh toán qua ngân hàng với giao dịch > 20 triệu đồng
B. Có hoá đơn giá trị gia tăng mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu
C. Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu;
D. Có hoá đơn mua hàng hóa, dịch vụ hoặc chứng từ nộp thuế giá trị gia tăng ở khâu nhập khẩu; và Có chứng từ thanh toán qua ngân hàng với giao dịch > 20 triệu đồng
-
Câu 5:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, bội chi ngân sách nhà nước gồm những thành phần nào?
A. Bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp xã
B. Bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương tỉnh
C. Bội chi ngân sách Chính phủ và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh
D. Bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh
-
Câu 6:
Mọi khoản chi trong năm ngân sách đều được xem là hợp pháp và đưa vào quyết toán?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 7:
Chọn đặc điểm đúng nhất về thuế Xuất khẩu, nhập khẩu:
A. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính gián thu tương đối
B. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế gián thu
C. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu là thuế trực thu
D. Thuế xuất khẩu, nhập khẩu mang tính trực thu tương đối
-
Câu 8:
Trong bất kỳ quan hệ pháp luật tài chính có sự tham gia của nhà nước đều được điều chỉnh bởi phương pháp mệnh lệnh quyền uy.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Tổ chức nào sau đây không phải là tổ chức nhận ký thác?
A. Công ty tài chính
B. Hiệp hội tín dụng
C. Ngân hàng thương mại
D. Tổ chức tiết kiệm
-
Câu 10:
Khi có thay đổi thông tin trong hồ sơ đăng ký thuế đã nộp thì người nộp thuế phải:
A. Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi thông tin
B. Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn mười ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông tin
C. Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày có sự thay đổi thông tin
D. Thông báo với cơ quan thuế trong thời hạn năm ngày làm việc, kể từ ngày quyết định thay đổi thông tin
-
Câu 11:
Tỷ lệ chi phòng chống khắc phục hậu quả thiên tai, hỏa hoạn… trong dự toán chi NS Trung ương và NS các cấp chính quyền địa phương là:
A. 2 đến 4 % tổng số chi
B. 2 đến 5 % tổng số chi
C. 3 đến 5 % tổng số chi
D. 2 đến 3 % tổng số chi
-
Câu 12:
Bộ trưởng bộ Tài chính là cơ quan duy nhất được quyền quyết định đối với các khoản chi từ quĩ dự trữ tài chính.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Chọn câu trả lời đúng về nguyên tắc ngân sách thăng bằng?
A. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi không có tính chất phí tổn
B. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
C. NSNN thăng bằng khi tất cả các khoản chi trong tài khoản ngân sách cân bằng với tất cả các khoản thu có trong tài khoản ngân sách
D. Thăng bằng ngân sách thực chất là sự cân bằng giữa tổng thu phi hoa lợi với tổng chi có tính chất phí tổn
-
Câu 14:
Hành vi nhập khẩu máy jackpot và gậy chơi golf phải chịu thuế gì?
A. Thuế Nhập Khẩu và Thuế Giá trị gia tăng
B. Thuế giá trị gia tăng và thuế Tiêu thụ đặc biệt
C. Thuế nhập khẩu và Thuế tiêu thụ đặc biệt
D. Thuế Nhập Khẩu, Thuế Tiêu Thụ Đặc Biệt, Thuế Giá trị gia tăng
-
Câu 15:
Động lực tăng trưởng, luồng chu chuyển tài chính và các trung tâm tài chính trên thế giới sẽ quy dồn về?
A. Bắc Mỹ
B. Châu Âu
C. Đông Á
D. Nam Á
-
Câu 16:
Tỷ trọng tổng tài sản của các Ngân hàng thương mại so với GDP khoảng?
A. Nhỏ hơn 150% nhưng lớn hơn 50%
B. Hơn 150%
C. Nhỏ hơn 20%
D. Nhỏ hơn 50% nhưng lớn hơn 20%
-
Câu 17:
Người nộp thuế là:
A. Là người thực sự mất một phần thu nhập vì thuế
B. Là tổ chức, cá nhân sử dụng hàng hóa, dịch vụ
C. Là người sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ
D. Tổ chức, cá nhân có nghĩa vụ kê khai, nộp thuế cho Nhà nước.
-
Câu 18:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, nguồn nào sau đây được sử dụng để bù đắp bội chi ngân sách trung ương?
A. Vay trong nước, nước ngoài từ phát hành trái phiếu chính phủ
B. Vay trong nước, nước ngoài từ phát hành trái phiếu địa phương
C. Cân đối lại phân bổ ngân sách cho địa phương để bổ sung lại cho trung ương
D. Thu thuế, phí, lệ phí và các khoản thu khác
-
Câu 19:
Nguyên nhân dẫn đến nợ xấu trong hệ thống tài chính Việt Nam?
A. Các doanh nghiệp vay vốn không có tài sản bảo đảm
B. Các doanh nghiệp vay vốn không có thiện chí trả nợ
C. Các doanh nghiệp vay vốn thuộc sở hữu nhà nước
D. Các doanh nghiệp vay vốn làm ăn không hiệu quả
-
Câu 20:
Tín dụng khu vực nhà nước có xu hướng?
A. Giảm dần
B. Không thay đổi
C. Tăng dần
D. Tăng mạnh
-
Câu 21:
Định giá bán dịch vụ không áp dụng với doanh nghiệp nào?
A. Doanh nghiệp du lịch
B. Doanh nghiệp may mặc
C. Doanh nghiệp sửa chữa, lắp ráp
D. Doanh nghiệp về tư vấn
-
Câu 22:
Chọn nhận định đúng nhất về kỳ hạn nộp thuế:
A. Được xác định phù hợp với khả năng của người nộp thuế
B. Được xác định giống nhau giữa các loại thuế
C. Có sự khác nhau giữa các loại thuế
D. Do cơ quan quản lý thuế ấn định
-
Câu 23:
Chọn các câu trả lời đúng nhất về khoản thu bổ sung?
A. Là khoản thu thường xuyên của ngân sách Trung ương
B. Ngân sách Trung ương không có khoản thu bổ sung
C. Là khoản thu thường xuyên của các cấp ngân sách
D. Là khoản thu thường xuyên của ngân sách địa phương
-
Câu 24:
Hệ thống tài chính khu vực Đông Á có xu hướng chung là tiếp tục thúc đẩy hợp tác và hội nhập tài chính khu vực trên bao nhiêu lĩnh vực?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 25:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, ngân sách trung ương hưởng 100% khoản thu nào sau đây?
A. Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
B. Thuế thu nhập cá nhân
C. Thuế môn bài
D. Thuế sử dụng đất nông nghiệp