535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính
Bộ 535 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán tài chính có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Nếu những khoản nợ đã xóa nhưng sau đó lại thu hồi được kế toán căn cứ vào số thực thu để ghi:
A. Nợ TK 111, 112/Có TK 711
B. Nợ TK 111, 112/Có TK 511
C. Nợ TK 111, 112/Có TK 229
D. Nợ TK 111, 112/Có TK 138
-
Câu 2:
Khi xuất ngoại tệ dùng để thanh toán, mua vật tư (DN áp dụng theo phương pháp TGTT), tài khoản ngoại tệ được ghi giảm theo:
A. Tỷ giá hối đoái thực tế tại thời điểm phát sinh
B. Tỷ giá ghhi sổ ngoại tệ
C. Tỷ giá ghi sổ của ngoại tệ được tính theo một trong các phương pháp xác định tỷ giá xuất ngoại tệ
D. Các câu trên đều sai
-
Câu 3:
Kế toán kết chuyển doanh thu, thu nhập của các hoạt động cuối kỳ để xác định kết quả kinh doanh, ghi:
A. Nợ TK 911/ Có TK 511, 515,711
B. Nợ TK 511, 515, 711/ Có TK 632
C. Nợ TK 511,515, 711/ Có TK 911
D. Nợ TK 632, 635,811/ Có TK 511
-
Câu 4:
Tài khoản ngoài bảng áp dụng nguyên tắc nào để ghi chép nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh?
A. Nguyên tắc thận trọng
B. Nguyên tắc ghi sổ kép
C. Nguyên tắc ghi đơn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 5:
Khi kiểm toán BCTC cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/20X8, KTV Hùng phụ trách khoản muc kiểm toán tiền đã phát hiện sai phạm sau: - Phí chuyển tiền chưa được ghi nhận trong sổ kế toán tháng 10, 11, 12 là 4.500.000 đồng Ảnh hưởng của sai phạm này tới BCTC (thuế suất thuế TNDN là 20%) là:
A. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị giảm 4.500.000 đồng
B. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị giảm 3.600.000 đồng
C. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị tăng 4.500.000 đồng
D. Số dư Tiền gửi ngân hàng bị tăng 3.600.000 đồng
-
Câu 6:
Khi phát hiện giá trị vật liệu bị thiếu hụt, mất mát ngoài định mức chưa rõ nguyên nhân, kế toán ghi:
A. Tăng chi phí khác
B. Tăng giá trị tài sản thiếu chờ xử lý
C. Tăng giá vốn hàng bán
D. Tăng chi phí quản lý Doanh nghiệp
-
Câu 7:
Khoản chi tiền quảng cáo trên truyền hình về giới thiệu sản phẩm mới của doanh nghiệp được hạch toán như thế nào?
A. Chi phí sản xuất
B. Chi phí bán hàng
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Không phải các chi phí trên
-
Câu 8:
Sổ chi tiết vật liệu, công cụ, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa” (mẫu S10-DN) dùng để phản ánh vật liệu, công cụ, dụng cụ, hàng hóa theo thước đo:
A. Hiện vật và giá trị
B. Giá trị
C. Hiện vật
D. Thời gian
-
Câu 9:
Thành phẩm của Doanh nghiệp bao gồm:
A. Những sản phẩm thuê ngoài gia công, chế biến đã hoàn thành
B. Các bán thành phẩm (nửa thành phẩm)
C. Những sản phẩm đã kết thúc giai đoạn chế biến cuối cùng của quy trình công nghệ sản xuất sản phẩm
D. Tất cả các phương án đều đúng
-
Câu 10:
Nội dung nào sau đây là chi phí trả trước?
A. Chi phí trả trước tiền thuê nhà nhiều năm phục vụ cho kinh doanh nhiều kỳ
B. Công cụ dụng cụ có giá trị lớn, được xuất dùng nhiều kỳ
C. A, B đúng
D. A, B sai
-
Câu 11:
Chi phí bảo hiểm cho xe cơ giới trong doanh nghiệp cung cấp dịch vụ vận tải, kế toán ghi tăng:
A. Chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí khác
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
-
Câu 12:
Trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ, chỉ tiêu lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (mã số 20), có thể nhận giá trị:
A. Âm hoặc dương
B. Âm
C. Dương
D. Phụ thuộc vào phương pháp lập của doanh nghiệp là trực tiếp hay gián tiếp
-
Câu 13:
Thời điểm ghi nhận doanh thu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa là thời điểm?
A. Chuyển giao quyền sở hữu về sản phẩm, hàng hóa, lao vụ từ người bán sang người mua
B. Người bán đã thu được tiền hoặc được người mua chấp nhận thanh toán
C. Người mua trả tiền cho người bán
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 14:
Doanh thu về xuất khẩu hàng hóa tính theo giá FOB được ghi theo:
A. Tỷ giá thực tế tại thời điểm thực tế khi hàng đã hoàn thành các thủ tục xuất khẩu
B. Tỷ giá tại thời điểm thu tiền của khách hàng
C. Tỷ giá thực tế tại thời điểm hàng đến cửa khẩu nhập của người mua theo quy định
D. Tỷ giá thực tế tại thời điểm chuyển hàng đi để xuất khẩu
-
Câu 15:
Chi phí hoa hồng dẫn khách trong các dịch vụ lưu trú, ăn uống được hạch toán tăng:
A. Chi phí sản xuất chung
B. Chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Chi phí bán hàng
D. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
-
Câu 16:
Nợ phải trả phát sinh tăng do:
A. Trả tiền người bán về số nợ của lô hàng đã mua.
B. Khách hàng trả tiền hàng.
C. Mua vật liệu, thanh toán bằng tiền mặt.
D. Mua hàng chưa thanh toán tiền.
-
Câu 17:
Trong doanh nghiệp kinh doanh vận tải, khi trích trước chi phí săm lốp được kế toán ghi:
A. Nợ TK 627Có TK 335
B. Nợ TK 621Có TK 335
C. Nợ TK 632Có TK 335
D. Nợ TK 642Có TK 335
-
Câu 18:
Tài khoản 131 – Phải thu khách hàng, có số dư bên Có là do:
A. Chênh lệch số tiền phải thu lớn hơn số tiền khách hàng ứng trước
B. Số tiền còn phải thu khách hàng
C. Số tiền khách hàng đã ứng trước
D. Tất cả đều sai
-
Câu 19:
Tk112 có số dư cuối kỳ như thế nào?
A. Luôn dư nợ
B. Luôn dư có
C. Không có số dư
D. Có thể dư nợ và dư có
-
Câu 20:
Giá thực tế vật liệu, công cụ, dụng cụ nhỏ thuê ngoài gia công, chế biến là:
A. Giá xuất thuê chế biến cùng tiền thuê gia công, chế biến
B. Giá xuất thuê chế biến cùng các chi phí liên quan đến việc thuê ngoài gia công, chế biến
C. Giá xuất thuê chế biến cùng chi phí vận chuyển, bốc dỡ
D. Tất cả các phương án đều sai
-
Câu 21:
Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, các khoản chi phí phải chi khi làm các thủ tục vay vốn ngân hàng được tính:
A. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
B. Giảm doanh thu hoạt động tài chính
C. Tăng chi phí hoạt động tài chính
D. Tăng Chi phí khác
-
Câu 22:
Khi tính kết quả kinh doanh của doanh nghiêp, một khoản thu hồi từ nợ khó đòi đã xử lý được tính:
A. Tăng doanh thu hoạt động tài chính
B. Giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
C. Tăng doanh thu bán hàng
D. Tăng thu nhập khác
-
Câu 23:
Thông thường cty TNHH có nghĩa vụ phải nộp BCTC cho cơ quan thuế theo thời gian:
A. 1 năm 1 lần
B. 6 tháng 1 lần.
C. 3 tháng 1 lần.
D. 1 tháng 1 lần.
-
Câu 24:
Chi phí vận chuyển hàng đem bán được doanh nghiệp chi tiền mặt thanh toán theo vé cước vận tải là 1.100.000 đã bao gồm thuế GTGT là 10%. Kế toán định khoản:
A. Nợ TK 641: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000
B. Nợ TK 642: 1.000.000, Nợ TK 133: 100.000/Có TK 111: 1.100.000
C. Nợ TK 641: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000
D. Nợ TK 642: 1.100.000, Nợ TK 133: 110.000/Có TK 111: 1.210.000
-
Câu 25:
Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh” có kết cấu:
A. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí và kết chuyển lợi nhuận thu được, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập và kết chuyển lỗ; Không có số dư
B. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Số dư bên có phản ánh lợi nhuận thu được
C. Bên Nợ phản ánh các khoản chi phí, bên Có phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Số dư bên có phản ánh lợi nhuận thu được hoặc số dư bên nợ phản lỗ phải chịu
D. Bên nợ phản ánh các khoản doanh thu, thu nhập; Bên có phản ánh các khoản chi phí, không có số dư