250 câu trắc nghiệm Kế toán ngân hàng

Mời các bạn cùng tham khảo "Bộ 250 câu hỏi trắc nghiệm Kế toán ngân hàng" có đáp án giúp các bạn sinh viên chuyên ngành Kế toán và Tài chính có thêm tài liệu học tập cũng như ôn thi đạt kết quả cao. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Đồng thời còn có mục "Thi thử" giúp các bạn có thể hệ thống được tất cả các kiến thức đã được ôn tập trước đó. Chúc các bạn thành công!

250 câu
1009 lượt thi

Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)

Chọn phần

ATNETWORK
  • Câu 1:

    Tổ chức tín dụng không được cho vay vốn những nhu cầu nào?


    A. Nhu cầu mua sắm tài sản và chi phí hình thành nên tài sản mà pháp luật cấm mua bán, chuyển nhượng, chuyển đổi.


    B. Nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm. 


    C. A và những đối tượng kinh doanh xét thấy không có lợi nhuận lớn.


    D. Nhu cầu tài chính để giao dịch mà pháp luật cấm; nhu cầu thanh toán các chi phí, thực hiện các giao dịch mà pháp luật cấm và A


  • YOMEDIA
  • Câu 2:

    Tín dụng ngân hàng có những nguyên tắc nào?


    A. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận và có tài sản đảm bảo cho vốn vay.


    B. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận; tiền vay hoàn trả đúng hạn cả gốc và lãi


    C. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả nợ đúng hạn.


    D. Tiền vay sử dụng đúng mục đích đã thoả thuận, có tài sản làm đảm bảo, trả đúng hạn cả gốc và lãi.


  • Câu 3:

    Điều kiện vay vốn gồm những nội dung nào?


    A. Địa vị pháp lý của những khách hàng vay vốn; có tài sản cầm cố, thế chấp có giá trị lớn.


    B. Khách hàng có phương án sản xuất - kinh doanh khả thi, có hiệu quả.


    C. B và khách hàng vay thực hiện đảm bảo tiền vay theo quy định; địa vị pháp lý của khách hàng vay; sử dụng vốn vay hợp pháp


    D. Khách hàng phải có tài sản đảm bảo tiền vay theo quy định; có vốn tự có lớn.


  • ADMICRO
  • Câu 4:

    Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại do ai quy định?


    A. Do nhà nước quy định


    B. Do ngân hàng trung ương quy định


    C. Do ngân hàng thương mại quy định


    D. Cả A và B


  • Câu 5:

    Những căn cứ định giá lãi cho vay nào dưới đây của khoản vay là đúng nhất?


    A. Chi phí huy động vốn, dự phòng tổn thất rủi ro


    B. Chi phí huy động vốn, mức vay, các phân tích về người vay vốn


    C. Chi phí huy động vốn, mức vay, thời hạn vay


    D. Dự phòng tổn thất, thời hạn vay, yếu tố cạnh tranh, lãi suất trên thị trường.


  • Câu 6:

    Quy trình cho vay là gì?


    A. Quy trình cho vay là thủ tục giải quyết món vay


    B. Quy trình cho vay là phương pháp giải quyết món vay


    C. Quy trình cho vay là trình tự các bước mà ngân hàng thực hiện cho vay đối với khách hàng


    D. Cả A và B


  • Câu 7:

    Quy trình cho vay phản ánh những vấn đề gì?


    A. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay; đối tượng vay vốn


    B. Phản ánh nguyên tắc, phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc.


    C. Phương pháp cho vay, trình tự giải quyết các công việc


    D. B; thủ tục hành chính và thẩm quyền giải quyết các vấn đề liên quan đến cho vay.


  • ZUNIA12
  • Câu 8:

    Phát biểu nào dưới đây về quy trình cấp tín dụng là đầy đủ nhất?


    A. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thu hồi vốn vay.


    B. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, thẩm định dự án vay.


    C. Thiết lập hồ sơ tín dụng, phân tích tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.


    D. Thiết lập hồ sơ tín dụng, quyết định cấp tín dụng, giám sát và quản lý tín dụng.


  • Câu 9:

    Hồ sơ cho vay thường gồm những loại nào?


    A. Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng


    B. Hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lập


    C. Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng, hồ sơ do ngân hàng lập


    D. C và hồ sơ do khách hàng và ngân hàng cùng lậ


  • Câu 10:

    Hồ sơ do khách hàng lập và cung cấp cho ngân hàng gồm loại nào?


    A. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ về đối tượng vay vốn.


    B. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ dự án, hồ sơ kỹ thuật.


    C. Hồ sơ pháp lý, hồ sơ kinh tế, hồ sơ dự án (đối với cho vay trung và dài hạn).


    D. Hồ sơ kinh tế, hồ sơ pháp lý


  • Câu 11:

    Hồ sơ do ngân hàng cho vay lập gồm những tài liệu chủ yếu nào?


    A. Các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định.


    B. Các báo cáo về thẩm định, các loại thông báo như: thông báo cho vay, thông báo từ chối cho vay, thông báo đến hạn nợ, thông báo ngừng cho vay, thông báo chấm dứt cho vay. 


    C. Như B; báo cáo kiểm tra sử dụng vốn vay; các báo cáo về thẩm định, tái thẩm định


    D. C và phân tích tài chính, sổ theo dõi cho vay và thu nợ


  • Câu 12:

    Hồ sơ do ngân hàng và khách hàng cùng lập gồm những loại chủ yếu nào?


    A. Hợp đồng tín dụng, đơn vay vốn. 


    B. Sổ vay vốn, đơn vay vốn, kế ước nhận nợ.


    C. Hợp đồng tín dụng hoặc Sổ vay vốn, hợp đồng đảm bảo tiền vay (nếu có).


    D. Hợp đồng tín dụng và Sổ vay vốn.


  • Câu 13:

    Để phân tích đánh giá khách hàng vay ngân hàng dựa vào nguồn tài liệu nào?


    A. Tài liệu thuyết minh về vay vốn như kế hoach, phương án sản xuất kinh doanh,...


    B. Tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu kế toán để đánh giá tài chính.


    C. Các tài liệu liên quan đến đảm bảo tín dụng; tài liệu thuyết minh về vay vốn, các tài liệu về vay vốn như kế hoạch, phương án sản xuất kinh doanh...


    D. C, phỏng vấn trực tiếp, thông qua hồ sơ lưu trữ về người vay,...


  • Câu 14:

    Ngân hàng thường phân tích đánh giá những nội dung chủ yếu nào khi cho khách hàng vay?


    A. Năng lực pháp lý của khách hàng, địa điểm kinh doanh của khách hàng


    B. Năng lực pháp lý và uy tín của khách hàng, nơi giao hàng của khách hàng 


    C. Năng lực pháp lý, tình hình tài chính của khách hàng, năng lực điều hành sản xuất kinh doanh của ban lãnh đạo đơn vị, uy tín của khách hàng.


    D. Năng lực pháp lý, uy tín của khách hàng, tình hình tài chính của khách hàng


  • Câu 15:

    Cho vay theo hạn mức tín dụng là gì?


    A. Là phương pháp mà ngân hàng quy định một hạn mức cho khách hàng vay, không cần có ý kiến của khách hàng


    B. Là phương pháp mà người vay yêu cầu ngân hàng cấp cho một hạn mức.


    C. Là phương pháp cho vay mà ngân hàng và khách hàng thoả thuận một dư nợ tối đa duy trì trong một thời gian nhất định.


    D. Gồm A và B


  • Câu 16:

    Thế nào là cho vay từng lần?


    A. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay nhưng không phải ký hợp đồng tín dụng.


    B. Là mỗi lần vay khách hàng phải làm thủ tục vay và ký hợp đồng vay từng lần.


    C. Là mỗi lần vay khách hàng phải ký hợp đồng vay từng lần, từ lần hai trở đi không phải làm đơn xin vay.


    D. Là A và C


  • Câu 17:

    Thế nào là cho vay ngắn hạn? 


    A. Là khoản cho vay có thời hạn 12 tháng, trong trường hợp đặc biệt có thể kéo dài tới 15 tháng. 


    B. Là khoản cho vay dưới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.


    C. Là khoản cho vay có thời hạn tới 12 tháng nhằm cung ứng vốn cho khách hàng để sản xuất kinh doanh và phục vụ đời sống.


    D. Cả A và B


  • Câu 18:

    Thế nào là cho vay theo hạn mức thấu chi?


    A. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản vẵng lai với một số lượng và thời gian nhất định.


    B. Là loại tín dụng mà ngân hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản thanh toán với 1 lượng nhất định. 


    C. Là loại tín dụng mà khách hàng cho phép khách hàng sử dụng vượt quá số tiền mà họ đã ký gửi ở ngân hàng trên tài khoản tiền gửi. 


    D. Gồm cả B và C


  • Câu 19:

    Tài khoản vãng lai phản ánh số dư như thế nào?


    A. Không có số dư


    B. Chỉ có dư có


    C. Chỉ có dư nợ


    D. Có thể dư có, có thể dư nợ


  • Câu 20:

    Cho vay trung và dài hạn có những đặc điểm gì? 


    A. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ; hoàn trả trong một chu kỳ. 


    B. Không gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ.


    C. Gắn với luân chuyển vốn cố định, tài trợ do thiếu vốn cố định, đáp ứng yêu cầu mua sắm TSCĐ, hoàn trả trong nhiều chu kỳ, và cho vay cả nhu cầu vốn lưu động.


    D. Gắn với dự án đầu tư, tiềm ẩn nhiều rủi ro và thường lãi suất cao.


  • Câu 21:

    Tăng giá trị bảo đảm tiền vay của ngân hàng luôn:


    A. Lớn hơn tổng giá trị nợ vay


    B. Nhỏ hơn tổng giá trị nợ vay


    C. Bằng tổng giá trị nợ vay


    D. Câu A hoặc C


  • Câu 22:

    Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn của khách hàng:


    A.  Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư


    B. Được tất tóan ngay khi tài khỏan hết số dư 6 tháng không thấy họat động lại


    C. Được tất tóan ngay khi có yêu cầu của chủ tài khoản


  • Câu 23:

    Các ngân hàng thương mại phải phân lọai nợ vay và trích lập dự phòng:


    A. Hàng tháng


    B. Hàng quí


    C. Hàng Năm


    D. Câu A họăc B hoặc c tùy ngân hàng


  • Câu 24:

    Tính trả lãi trước chỉ có thể được áp dụng cho:


    A. Mọi trường hợp huy đồng tiền gửi (tiết kiệm)


    B. Chủ thể áp dụng cho các trường hợp ngân hàng phát hành giấy tờ có giá


    C. Cả a và b


    D. Tất cả đều sai


  • Câu 25:

    Khi huy động tiền gửi (tiết kiệm) có kỳ hạn,ngân hàng:


    A. Đều phải tính và hạch tóan lãi phải trả


    B. Không phải tính và hạch tóan lãi phải trả


    C. Có trường hợp tính,có trường hợp không tính và hạch tóan lãi phải trả


    D. Câu B và C đúng


ZUNIA9