250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật điện
Bộ câu hỏi trắc nghiệm được chia sẻ dưới đây nhằm phục vụ cho các bạn sinh viên chuyên ngành Điện tài liệu ôn thi kết thúc học phần môn Kỹ thuật điện. Để ôn tập hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Điện cao áp được quy ước:
A. Từ 500V trở lên
B. Đến 1000V
C. Từ 1000V trở lên
D. Trên 1000V
-
Câu 2:
Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = \(35\sqrt{2}\).sin(25t) [V]; e2(t) = \(30\sqrt{2}\).sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = \(40\sqrt{2}\).sin(25t + 90°) [V]
Tổng công suất phản kháng tiêu thụ trên Tải là .... [VAR]
A. -380
B. 380
C. -290
D. 290
-
Câu 3:
Ký hiệu trong hình dưới đây để chỉ:
A. a) động cơ không đồng bộ rortor lồng sóc, b) động cơ không đồng bộ rortor dây quấn
B. a) động cơ không đồng bộ rortor dây quấn, b) động cơ không đồng bộ rortor lồng sóc
C. cả a và b đều là ký hiệu động cơ không đồng bộ rortor lồng sóc
D. cả a và b đều là ký hiệu động cơ không đồng bộ rortor dây quấn
-
Câu 4:
Khi dây dẫn điện cao áp rơi xuống đất hoặc còn lơ lửng, cấm mọi người đến gần phạm vi:
A. 5m
B. 10m
C. 15m
D. 20m
-
Câu 5:
Hệ số khuyếch đại điện áp tín hiệu của Q1gần bằng 3
A. Tụ C3bị ngắn mạch
B. Tụ C5bị hở mạch
C. Mạch đúng chức năng
D. Tụ C4hở mạch
-
Câu 6:
Máy phát điện đồng bộ tạo điện áp lối ra với dải tần có thể điều chỉnh trong khoảng từ 50 - 100 Hz. Xác định phạm vi biến thiên vận tốc của rotor nếu số cặp cực 2p = 8.
A. 750 – 1500 vg/ph
B. 375 – 750 vg/ph
C. 187,5 – 375 vg/ph
D. 625 – 1250 vg/ph
-
Câu 7:
Thời hạn thí nghiệm định kỳ dây thắt lưng an toàn là bao nhiêu?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 8:
Cho R1 = 7 ; R2 = 6 ; L = 0,24H ; C = 0,01F ; e1(t) = \(35\sqrt{2}\).sin(25t) [V]; e2(t) = \(30\sqrt{2}\).sin(25t+90°) [V] ; e3(t) = \(40\sqrt{2}\).sin(25t + 90°) [V]
Số chỉ của Watt kế là .... [W]
A. 700
B. 680
C. 660
D. 640
-
Câu 9:
Một máy phát đồng bộ 4 cực được kéo bằng một động cơ sơ cấp có vận tốc thay đổi sao cho có thể điều chỉnh tần số của điện áp lối ra trong khoảng từ 25Hz đến 60Hz. Hãy xác định khoảng giới hạn biến thiên vận tốc của động cơ sơ cấp.
A. 750 - 1800 vg/ph
B. 375- 900 vg/ph
C. 187,5 – 450vg/ph
D. 625- 1500vg/ph
-
Câu 10:
Hãy cho biết sơ đồ kích từ cho máy điện một chiều dưới đây thuộc kiểu nào:
A. kích từ song song
B. kích từ nối tiếp
C. kích từ hỗn hợp
D. kích từ độc lập
-
Câu 11:
Vận tốc định mức của một động cơ không đồng bộ 25Hz là 720vg/ph. Tính hệ số trượt định mức của động cơ:
A. 0,04
B. 0,041
C. 0,033
D. 0,52
-
Câu 12:
Thời hạn thí nghiệm định kỳ bút thử điện cao áp là bao nhiêu?
A. 3 tháng
B. 6 tháng
C. 9 tháng
D. 12 tháng
-
Câu 13:
Chọn phát biểu SAI.
A. Máy điện không đồng bộ chia ra làm máy điện không đồng bộ có vành đổi chiều và không có vành đổi chiều.
B. Loại máy điện không có vành đổi chiều có ưu điểm là cấu tạo và vận hành đơn giản, rẻ tiền.
C. Loại máy điện không có vành đổi chiều có nhược điểm là khó điều chỉnh tốc độ, hệ số cosφ thấp.
D. Loại máy điện không có vành đổi chiều cấu tạo phức tạp, đắt tiền và hiệu suất thấp nên hạn chế sử dụng.
-
Câu 14:
Khi phát hiện dây điện cao áp bị đứt rơi xuống đất, cần phải báo ngay cho bộ phận nào?
A. Phòng Kỹ thuật
B. Phòng Kinh doanh
C. Tổ trực sự cố khu vực
D. Phòng KTAT-BHLĐ
-
Câu 15:
Khoảng cách an toàn cho phép để đặt rào chắn đến phần có điện đối với cấp điện áp 22kV là:
A. 0,35m
B. 0,6m
C. 0,7m
D. 1m
-
Câu 16:
Tìm phát biểu SAI:
A. Khi chạy không tải, từ trường trong máy chỉ do dòng điện kích từ gây ra gọi là từ trường cực từ.
B. Khi máy điện chạy có tải, dòng cảm ứng Iư trong dây quấn phần ứng sẽ sinh ra từ trường phần ứng hướng vuông góc với từ trường cực từ.
C. Tác dụng của từ trường phần ứng lên từ trường cực từ gọi là phản ứng phần ứng.
D. Khi tải lớn, dòng phần ứng lớn, từ trường phần ứng lớn làm cho từ thông tăng dẫn đến điện áp ra đầu cực của máy phát U tăng.
-
Câu 17:
Để điều chỉnh tốc độ động cơ không đồng bộ có thể thực hiện bằng cách:
A. thay đổi số cặp cực p và tần số dòng điện f và hệ số trượt s
B. không thể thay đổi tần số dòng điện stator f
C. thay đổi điện áp đặt vào stator để điều chỉnh hệ số trượt s
D. cả 3 phương án trên
-
Câu 18:
Lõi thép của máy biến áp đóng vai trò mạch từ, do đó chỉ có thể được làm từ các vật liệu:
A. Sắt từ
B. Kim loại
C. Đồng, Nhôm
D. Bán dẫn
-
Câu 19:
Phương trình nào biểu diễn quan hệ đúng giữa các dòng base, emitter, và collector?
A. IE = IB +
B. IC = IB + IE
C. IE = IB + IC
D. IB = IE + IC
-
Câu 20:
Ba thông số quan trọng của BJT là beta, công suất tiêu tán lớn nhất, và . . . . . . . .
A. rho nhỏ nhất
B. pi nhỏ nhất
C. dòng collector nhỏ nhất
D. dòng giử nhỏ
-
Câu 21:
Cho máy biến áp một pha công suất 20kVA, tỷ số điện áp 1200/120V. Nếu cuộn thứ cấp đang nối với một phụ tải có công suất 12kW, hệ số công suất của tải là 0,8 thì dòng sơ cấp và thứ cấp tương ứng sẽ là bao nhiêu?
A. I1 = 12,5A; I2 = 125A
B. I1 = 125A; I2 = 12,5A
C. I1 = 1,25A; I2 = 12,5A
D. I1 = 125A; I2 = 1250A
-
Câu 22:
Nếu cặp Darlington được lắp bằng hai transistor với mổi transistor bằng 40, thì mạch Darlington có beta bằng . . . . .
A. 40
B. 80
C. 60
D. 1600
-
Câu 23:
Khoảng cách quy định về hành lang bảo vệ an toàn lưới điện cao áp theo chiều rộng đối với dây bọc cấp điện áp đến 35kV là bao nhiêu (tính từ pha ngoài cùng về 2 phía)?
A. 1m
B. 1,5m
C. 2m
D. 2,5m
-
Câu 24:
Động cơ không đồng bộ 24 cực làm việc trong lưới điện 50Hz. Hệ số trượt s = 0,06. xác định tốc độ của động cơ.
A. n = 250 vg/ph
B. n = 235 vg/ph
C. n = 265 vg/ph
D. n = 125 vg/ph
-
Câu 25:
Lựa chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:
A. Các máy điện đều có tính thuận nghịch
B. Chỉ có máy phát điện mới có tính thuận nghịch
C. Chỉ có động cơ điện mới có tính thuận nghịch
D. Chỉ có máy biến áp mới có tính thuận nghịch