250+ Câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí
Với hơn 250+ câu trắc nghiệm môn Vật liệu cơ khí (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Kỹ thuật tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh kiến thức về hợp kim và kim loại, gang, thép, nhiệt luyện, hóa nhiệt luyện,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/45 phút)
-
Câu 1:
Sau khi nung nóng thép đã tôi ở nhiệt độ 80÷200 0C ứng suất dư và cơ tính thay đổi như thế nào?
A. Ứng suất và độ cứng chưa thay đổi
B. Ứng suất giảm ít, độ cứng chưa thay đổi
C. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng thay đổi ít
D. Ứng suất giảm mạnh, độ cứng chưa thay đổi
-
Câu 2:
Định nghĩa nào sau đây nói về chất khí là đúng:
A. Sắp xếp nguyên tử một cách có trật tự
B. Kích thước nguyên tử xác định
C. Sắp xếp nguyên tử một cách hỗn loạn
D. Có hình dạng xác định
-
Câu 3:
Chọn vật liệu thích hợp để làm bánh răng chữ V:
A. GX36-56
B. GC60-2
C. GX28-48
D. GZ50-4
-
Câu 4:
Vật liệu thông thường được phân thành các loại sau:
A. Kim loại, gốm sứ, thuỷ tinh, nhựa
B. Kim loại, ceramic, polymer, nhựa
C. Kim loại, ceramic, composite, polymer
D. Kim loại, composite, gốm sứ, thuỷ tinh
-
Câu 5:
Hàn điện tiếp xúc có ba phương pháp hàn chủ yếu là?
A. Hàn đối đầu, hàn điểm, hàn đường.
B. Hàn đối đầu, hàn chồng, hàn chữ T.
C. Hàn chồng, hàn điểm, hàn đường.
D. Hàn chồng, hàn điểm, hàn chữ T.
-
Câu 6:
Compozit thông thường bao gồm hai pha nào?
A. Pha nền, pha cốt.
B. Pha cơ bản, pha cốt
C. Pha cơ bản, pha lõi.
D. Pha nền, pha lõi.
-
Câu 7:
Theo vị trí phân bố của nguyên tử hòa tan trong mạng tinh thể của nguyên tố dung môi, người ta chia ra làm mấy loại dung dịch rắn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 8:
Độ thắt tiết diện tương đối có ký hiệu:
A. \(\alpha\)
B. \(\psi \)
C. ak
D. HB
-
Câu 9:
Định nghĩa nào sau đây nói về cấu tạo nguyên tử là đúng:
A. Nguyên tử = hạt nhân + electron
B. Nguyên tử = hạt nhân + (nơtron + proton)
C. Nguyên tử = hạt nhân + nơtron
D. Câu a, b đúng
-
Câu 10:
Tiến hành nung nóng thép, làm nguội, giữ nhiệt trong không khí tĩnh:
A. ủ
B. thường hoá
C. tôi
D. ram
-
Câu 11:
Đường kính nguyên tử của kiểu mạng lập phương tâm mặt A1 là:
A. \({d_{ngt}} = a\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
B. \({d_{ngt}} = a\frac{{\sqrt 2 }}{2}\)
C. \({d_{ngt}} = a\frac{2}{{\sqrt 2 }}\)
D. \({d_{ngt}} = a\frac{2}{{\sqrt 3 }}\)
-
Câu 12:
Phương pháp nhiệt luyện lò xo:
A. Tôi và ram trung bình
B. Tôi và ram cao
C. Ủ và ram cao
D. Tôi và ram thấp
-
Câu 13:
Đặc điểm của polyme là:
A. Nhẹ, bền, chịu ăn mòn
B. Hầu hết không dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Độ bền ri êng lớn
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 14:
Thành phần C trong Mactenxit:
A. Bằng thành phần C trong \(\gamma \)
B. Nhỏ hơn thành phần C trong \(\gamma \)
C. Lớn hơn thành phần C trong \(\gamma \)
D. Có thể lớn hơn, nhỏ hơn hoặc bằng thành phần C trong \(\gamma \) (tùy từng trường hợp)
-
Câu 15:
Rèn trong khuôn hay còn gọi là:
A. Dập tấm
B. Dập thể tích
C. Dập sâu
D. Rèn tay
-
Câu 16:
Hợp kim cứng WCTiC17Co12 chứa:
A. 17% WC, 12% Co
B. 17% TiC, 71% WC, 12% Co
C. Co 12%, 17% (TiC + TaC), 71% WC
D. 17% TiC, 71% TaC, 12% Co
-
Câu 17:
Ký hiệu GGL - 320Cr3 thuộc loại gang nào?
A. Gang cầu
B. Gang trắng
C. Gang dẻo
D. Tất cả đều sai
-
Câu 18:
Fe\(\alpha\) có mạng lập phương thể tâm ở khoảng nhiệt độ nào?
A. 7680C - 9110C
B. 9110C
C. 13920C - 15390C
D. 9110C - 13920C
-
Câu 19:
Dạng sai hỏng nào sau đây không khắc phục được?
A. Nứt
B. Thoát các bon
C. Thép quá giòn
D. Độ cứng không đạt
-
Câu 20:
Để dễ gia công áp lực thì kim loại cần có cơ tính nào cao:
A. Độ bền
B. Độ dẻo
C. Độ cứng
D. Độ dai
-
Câu 21:
Tên gọi Gang rèn chỉ loại gang nào?
A. Gang trắng
B. Gang xám
C. Gang dẻo
D. Gang cầu
-
Câu 22:
Từ giản đồ trạng thái có thể xác định được:
A. Cấu tạo nguyên tử
B. Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
C. Mức độ hòa tan
D. Nhiệt độ nóng chảy, sự chuyên biến pha của hợp kim và trạng thái pha các hợp kim
-
Câu 23:
Vật liệu LCuZn4 được dùng để chế tạo các chi tiết:
A. Dụng cụ cắt
B. Dùng làm dây dẫn điện
C. Bạc lót
D. Ổ trượt hợp kim
-
Câu 24:
Trong phương pháp thử độ dai va đập, mẫu Charpy khác mẫu Izod ở chỗ:
A. Được ngàm tại 1 đầu
B. Được ngàm tại 2 đầu
C. Được đặt trên giá đỡ
D. Cả A, B, C đều sai
-
Câu 25:
Độ bền mõi của thép 0.8 % là ….Mpa:
A. 500
B. 600
C. 700
D. 800
-
Câu 26:
Kim loại là những chất:
A. Có hệ số nhiệt độ của điện trở là dương
B. Có nhiệt độ nóng chảy cao và độ bền cao
C. Có cấu tạo tinh thể
D. Có tính dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt
-
Câu 27:
Đặc điểm của phương pháp dập tấm là:
A. Sản phẩm có khả năng lắp lẫn cao
B. Chỉ gia công ở trạng thái nóng
C. Độ chính xác thấp
D. Độ bền và độ bóng bề mặt thấp
-
Câu 28:
Cho các mác vật liệu: GC45-5, GX28-48, GZ30-6. Mác nào có độ bền cao nhất?
A. GZ30-6
B. Không xác định được
C. GC45-5
D. GX28-48
-
Câu 29:
Đặc trưng cho mật độ nguyên tử gồm có:
A. Mật độ xếp, Số phối trí, Lỗ hổng
B. Mật độ xếp, nguyên tử khối
C. Lỗ hổng, biến dạng mạng
D. Số phối trí, kích thước hạt
-
Câu 30:
Đặc điểm của phương pháp kéo kim loại là:
A. Tiết diện phôi kéo tăng lên
B. Chiều dài phôi kéo tăng lên
C. Độ chính xác phôi không cao
D. Độ bền phôi giảm