260 câu trắc nghiệm môn Luật đầu tư
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Luật đầu tư có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Theo Luật Đầu tư năm 2014, những địa bàn nào là địa bàn ưu đãi đầu tư?
A. Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn; Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
B. Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
C. Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
D. Địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn; Khu công nghiệp, khu khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghệ cao, đặc khu kinh tế
-
Câu 2:
Luật Đầu tư nước ngoài đầu tiên của Việt Nam ra đời vào ngày tháng năm nào?
A. 29/12/1987
B. 30/12/1993
C. 12/11/1996
D. 21/12/1990
-
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây nhà đầu tư được miễn giảm tiền thuê đất, tiền sử dụng đất thuế sử dụng đất theo qui định của pháp luật:
A. Khu công nghiệp mới
B. Khu kinh tế mới
C. Khu kinh tế xã hội khó khăn
D. B, C đúng
-
Câu 4:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, người có chức vụ vi phạm pháp luật về đầu tư bị áp dụng biện pháp xử lý nào?
A. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự
B. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, xử phạt hình sự, xử phạt dân sự
C. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử lý kỷ luật, xử phạt hành chính, xử phạt hình sự, xử phạt bắt bồi thường
D. Tùy theo tính chất, mức độ vi phạm mà bị xử phạt hành chính, xử phạt hình sự theo các quy định của pháp luật có liên quan
-
Câu 5:
Theo Luật đầu tư năm 2014, vốn đầu tư được hiểu là gì?
A. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư trực tiếp theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định phỏp luật cú liờn quan
B. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư gián tiếp theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan
C. Tiền và các tài sản khác để thực hiện các hoạt động đầu tư trực tiếp và gián tiếp theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định pháp luật có liên quan
D. Tiền và các tài sản khác để thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh
-
Câu 6:
Đối với nhà đầu tư, thời gian chuyển lỗ không được quá:
A. 2 năm
B. 3 năm
C. 4 năm
D. 5 năm
-
Câu 7:
Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, Hợp đồng Xây dựng – Kinh doanh – Chuyển giao (Hợp đồng BOT) được hiểu là gì?
A. Là hợp đồng giữa Cơ quan nhà nước và nhà đầu tư để xây dựng, kinh doanh công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao không bồi hoàn công trình đó cho Nhà nước Việt Nam
B. Là hợp đồng giữa Cơ quan nhà nước và nhà đầu tư để xây dựng, kinh doanh công trình trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao công trình đó theo thỏa thuận đã ký cho Nhà nước Việt Nam
C. Là hợp đồng giữa các nhà đầu tư để xây dựng, kinh doanh công trình trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao có bồi hoàn công trình đó theo thỏa thuận cho Nhà nước Việt Nam
D. Là hợp đồng được ký giữa Cơ quan nhà nước và nhà đầu tư để xây dựng công trình kết cấu hạ tầng trong một thời hạn nhất định; hết thời hạn, nhà đầu tư chuyển giao có bồi hoàn công trình đó cho Nhà nước Việt Nam
-
Câu 8:
Đầu tư vào lực lượng lao động, đầu tư xây dựng cơ bản và đầu tư vào tài sản lưu động, thuộc cách phân loại đầu tư:
A. Theo chức năng quản trị vốn
B. Theo nguồn vốn
C. Theo nội dung kinh tế
D. Theo mục tiêu đầu tư
-
Câu 9:
Hợp đồng hợp tác kinh doanh được ký dưới hình thức:
A. Hành vi
B. Lời nói
C. Văn bản
D. Văn bản, lời nói hoặc hành vi
-
Câu 10:
Thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư không quá:
A. 30 năm
B. 40 năm
C. 50 năm
D. 60 năm
-
Câu 11:
Theo Luật Đầu tư công năm 2014, sửa đổi năm 2019, việc lựa chọn nhà thầu thực hiện dự án đầu tư có sử dụng vốn nhà nước phải tuân theo quy tắc nào?
A. Phải đấu thầu lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn, mua sắm hàng hóa, xây lắp cho dự án theo pháp luật về đấu thầu
B. Phải thực hiện đấu thầu hoặc chỉ định thầu để lựa chọn nhà thầu cung cấp dịch vụ tư vấn cho dự án theo pháp luật về đấu thầu
C. Có thể chỉ định nhà thầu để mua sắm hàng hóa cho dự án theo quy định của pháp luật về đấu thầu
D. Tất cả các quy tắc nêu tại phương án A, B và C nói trên
-
Câu 12:
Theo Luật Đầu tư năm 2014, các cơ quan nhà nước nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về đầu tư?
A. Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Công an; Bộ quốc phòng; Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Ngân hàng nhà nước Việt Nam; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
B. Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tư pháp; Bộ Tài chính; Ngân hàng nhà nước Việt Nam; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu công nghệ cao; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
C. Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; các bộ, cơ quan ngang bộ; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
D. Chính phủ; Văn phòng Chính phủ; Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tư pháp; các bộ, cơ quan ngang bộ liên quan; Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh; Ban quản lý các khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế; Cơ quan đại diện Việt Nam ở nước ngoài
-
Câu 13:
FDI (Foreign Direct Investment) là phương thức đầu tư:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Cho vay
D. Viện trợ
-
Câu 14:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, dự án đầu tư có xây dựng phải lập, thẩm định, phê duyệt thiết kế kỹ thuật theo quy định nào?
A. Theo quy định của Luật Đầu tư và các quy định của pháp luật liên quan
B. Theo quy định của Bộ luật Dân sự và các quy định của pháp luật liên quan
C. Theo quy định của pháp luật về xây dựng
D. Theo quy định của Luật Doanh nghiệp và các quy định của pháp luật liên quan
-
Câu 15:
Luật đầu tư 29/11/2005 quy định đối với nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài khi đầu tư trên lãnh thổ việt nam như sau:
A. Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 trên tinh thần không phân biệt nhà đầu tư trong nước hay nhà đầu tư nước ngoài.
B. Chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 2005 có phân biệt giữa nhà đầu tư trong nước và nhà đầu tư nước ngoài.
C. Nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005, nhà đầu tư nước ngoài chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư quốc tế.
D. Nhà đầu tư việt nam chịu sự điều chỉnh của luật đầu tư 29/11/2005. nhà đầu tư nước ngoài không chịu sự ảnh hưởng của luật đầu tư trên.
-
Câu 16:
Trường hợp điều ước quốc tế mà CHXHCN Việt Nam là thành viên có quy định khác với quy định của luật này thì ấp dụng theo quy định của:
A. Luật Việt Nam.
B. Điều ước quốc tế.
C. Cả A, B đúng
D. Cả A, B sai
-
Câu 17:
Theo pháp luật Việt Nam hiện hành, tranh chấp đầu tư giữa các nhà đầu tư nước ngoài tại Việt Nam được giải quyết như thế nào?
A. Thông qua Trọng tài hoặc tòa án quốc tế hoặc theo một cơ chế tài phán khác được các bên tranh chấp thỏa thuận
B. Thông qua Trọng tài hoặc tòa án nước ngoài hoặc theo một cơ chế tài phán khác được các bên tranh chấp thỏa thuận
C. Thông qua Trọng tài, tòa án Việt Nam hoặc nước ngoài hoặc theo một cơ chế tài phán khác được các bên tranh chấp thỏa thuận phù hợp với điều ước quốc tế mà Việt Nam là thành viên
D. Thông qua Trọng tài do các bên tranh chấp thỏa thuận thành lập hoặc lựa chọn
-
Câu 18:
Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, nhà đẩu tư được đầu tư kinh doanh theo các hình thức nào sau đây?
A. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; Đầu tư theo hình thức hợp đồng PPP; Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
B. Đầu tư thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Đầu tư theo hình thức hợp đồng PPP, hợp đồng BOT, hợp đồng BTO, hợp đồng BT; Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC
C. Đầu tư thành lập tổ chức kinh tế; Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế; Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; Đầu tư gián tiếp; Đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT
D. Đầu tư thành lập doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Đầu tư theo hình thức hợp đồng PPP; Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC; Đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT; Đầu tư trực tiếp; Đầu tư gián tiếp
-
Câu 19:
Hãy tìm câu sai sau đây:
A. Đầu tư xây dựng cơ bản là để xây dựng nhà xưởng
B. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm máy móc, thiết bị
C. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua sắm công cụ, dụng cụ…phục vụ sản xuất
D. Đầu tư xây dựng cơ bản là để mua bản quyền, bí quyết công nghệ
-
Câu 20:
Đầu tư trực tiếp và đầu tư gián tiếp đầu tư nào chịu rủi ro cao hơn:
A. Đầu tư trực tiếp
B. Đầu tư gián tiếp
C. Rủi ro như nhau
D. Tùy trường hợp
-
Câu 21:
Nhà đầu tư không có quyền:
A. Xuất nhập khẩu
B. Tiếp cận và sử dụng nguồn vốn tín dụng đất đai và tài nguyên.
C. Mở tài khoản và thu mua ngoại tệ
D. Đầu tư trong lĩnh vực thám tử
-
Câu 22:
Dự án lĩnh vực báo chí, phát thanh, truyền hình có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400 tỷ đồng trở lên do cơ quan nào có thẩm quyền chấp thuận chủ trương đầu tư ra nước ngoài?
A. Bộ quản lý chuyên ngành
B. Thủ tướng Chính phủ
C. Quốc hội
D. Ủy ban Nhân dân cấp tỉnh
-
Câu 23:
Theo pháp luật về đầu tư hiện hành của nước ta, thời hạn hoạt động của dự án có vốn đầu tư nước ngoài thường không quá bao nhiêu năm?
A. Không quá 50 năm; trường hợp cần thiết thì không quá 60 năm
B. Không quá 60 năm; trường hợp cần thiết thì không quá 70 năm
C. Không quá 70 năm; trường hợp cần thiết thì không quá 90 năm
D. Không quá 50 năm; trường hợp cần thiết thì không quá 70 năm
-
Câu 24:
Hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao viết tắt là:
A. BTO
B. BOT
C. BCC
D. BT
-
Câu 25:
Nhà đầu tư được phát triển kinh doanh thông qua các hình thức nào sau đây:
A. Mở rộng quy mô đầu tư
B. Đổi mới công nghệ nâng cao chất lượng sản phẩm, giảm ô nhiễm môi trường
C. Nâng cao công suất, năng lực kinh doanh
D. Tất cả các ý trên