280 câu trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp
tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn "Bộ câu hỏi trắc nghiệm Kế toán hành chính sự nghiệp - có đáp án", xoay quanh những nội dung chính như: kế toán doanh nghiệp; kế toán ngân hàng; kế toán HCSN....Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Siêu Hấp Dẫn" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Khi xuất quỹ TM tạm ứng cho công chức, viên chức kế toán ghi:
A. Nợ TK tạm ứng (312)
B. Có TK tạm ứng (312)
C. Có TK TM (111)
D. (a) và (c)
-
Câu 2:
Giảm giá được hưởng khi mua TSCĐ được:
A. Ghi giảm chi hoạt động
B. Ghi tăng kinh phí hoạt động
C. Ghi giảm nguyên giá TSCĐ
D. Không có trường hợp nào
-
Câu 3:
Khi nhận được thĩng báo về nguồn kinh phí dự toán chi theo đơn đặt hàng của nhà nước kế toán ghi nhận ở:
A. Tài khoản 008
B. Tài khoản 009
C. Tài khoản 004
D. Tự mở tài khoản riêng để theo dõi
-
Câu 4:
Xác định câu đúng nhất?
A. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán chưa có VAT
B. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua chưa có VAT
C. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá mua bao gồm VAT
D. Doanh thu tiêu thụ sản phẩm, dịch vụ (VAT theo PP khấu trừ) được ghi theo giá bán có VAT
-
Câu 5:
Đến hạn thanh toán nhưng đối tượng vay theo dự án tín dụng mất khả năng trả Nợ kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 462/Có TK 3131
B. Nợ TK 3133/ Có TK 3132
C. Nợ TK 3133/ Có TK 3131
D. Nợ TK 421/ Có TK 3131
-
Câu 6:
Xác định câu đúng nhất?
A. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 111
B. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3111
C. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 112
D. Số tiền mặt người mua thanh toán được ghi vào bên Nợ TK 3318
-
Câu 7:
Đối với các khoản phi lệ phi đơn vị cấp dưới nộp lờn cho cấp trờn:
A. Nợ TK 342/ Có TK 661
B. Nợ TK 342/ Có TK 5118
C. Nợ TK 661/ Có TK 342
D. Tất cả đều sai
-
Câu 8:
Tiền tạm ứng chi không hết trừ vào lương được kế toán ghi vào:
A. Bên nợ TK phải trả viên chức (334)
B. Bên nợ TK phải trả các đối tượng khác (335)
C. Bên nợ TK tạm ứng (312)
D. Không trường hợp nào đúng
-
Câu 9:
Khi nhận viện trợ bằng tài sản cố định mà chưa Có chứng từ ghi thu, ghi chi thì kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 211/ Có TK 521
B. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 521
C. Nợ TK 211, 3113/ Có TK 461
D. Tất cả các trường hợp đều đúng
-
Câu 10:
Khi thu được các khoản đã thu hộ, hoặc đã chi hộ cho cấp dưới kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 342
B. Nợ TK 111,112/ Có TK 441
C. Nợ TK 111,112/ Có TK 462
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 11:
Xác định câu đúng nhất?
A. Đơn vị dự toán cấp cơ sở phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
B. Đơn vị dự toán cấp cơ sở không phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
C. Đơn vị dự toán cấp I phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Đơn vị dự toán cấp II phải lập Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
-
Câu 12:
Xác định câu đúng nhất?
A. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 311
B. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 5118
C. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị bằng tiền mặt, ghi: Nợ TK 631/Có TK 411
D. Hoàn trả vốn góp liên doanh cho các đơn vị, ghi: Nợ TK 411/Có TK 111
-
Câu 13:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động sản xất, cung ứng dịch vụ
B. Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động chuyên môn
C. Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động dự án
D. Nguồn vốn kinh doanh được sử dụng để duy trì hoạt động hành chính
-
Câu 14:
Khi đơn vị trả BHXH cho công chức viên chức trong đơn vị kế toán ghi:
A. Bên nợ TK phải trả công chức viên chức (334)
B. Bên nợ TK BHXH (3321)
C. Bên nợ TK chi hoạt động (661)
D. Bên nợ TK chi dự án (662)
-
Câu 15:
Ngày 8/10 GBC 0231 Thu nợ khách hàng A bằng TGNH 750.000
A. Nợ TK 331/ Có TK 112
B. Nợ TK 112/ Có TK 3111
C. Nợ TK 112/ Có TK 331
D. Nợ TK 112/ Có TK 3118
-
Câu 16:
Xác định câu đúng nhất?
A. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo quy định của đơn vị
B. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi không theo nguyên tắc nào
C. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK giảm dần
D. Cột “Số hiệu tài khoản” trên Bảng CĐ tài khoản được ghi theo số hiệu TK tăng dần
-
Câu 17:
Tài khoản 466 được sử dụng ở mọi đơn vị hành chính sự nghiệp:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Các khoản thuế xuất nhập khẩu và tiâu thụ đặc biệt đơn vị phải nộp khi bán sản phẩm hang hoá chịu thuế Xuất nhập khẩu và thuế tiêu thụ đặc biệt: 4.000
A. Nợ TK 5111/ Có TK 3332
B. Nợ TK 531/ Có TK 3337
C. Nợ TK 5118/ Có TK 3332
D. Nợ TK 3332/ Có TK 1111
-
Câu 19:
Tạm ứng kinh phi dự án để hoạt động kế toán phản ánh:
A. Nợ TK 111/ Có TK 336
B. Nợ TK 152/ Có TK 336
C. Nợ TK 6622/ Có TK 336
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Giá vốn hàng bán trong hoạt động sản xuất kinh doanh ở đơn vị h ành chính sự nghiệp được phản ánh ở:
A. Tài khoản 631
B. Tài khoản 531
C. Tài khoản 5118
D. Cả a và b
-
Câu 21:
Xác định câu đúng nhất?
A. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 662
B. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 462
C. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Nợ TK 661
D. Số kinh phí dự án còn thừa phải trả nhà tài trợ được ghi vào bên Có TK 662
-
Câu 22:
Xác định câu đúng nhất?
A. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, tổ chức HT tài khoản
B. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức Sổ sách, tổ chức HT tài khoản
C. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm: tổ chức chứng từ, tổ chức BCTC
D. Nội dung tổ chức kế toán tại đơn vị HCSN bao gồm chứng từ, HT tài khoản, sổ sách kế toán và BCTC
-
Câu 23:
Các BCTC sau báo cáo nào không thuộc BCTC của đơn vị HCSN:
A. Bảng cân đối kế toán
B. Bảng cân đối tài khoản
C. Báo cáo chi tiết kinh phí hoạt động
D. Báo cáo tình hình tăng giảm TSCĐ
-
Câu 24:
Ngày 23/10 GBN235 Nhận lệnh chi tiền bằng TGKB 720.000 cho hoạt động thường xuyên:
A. Nợ TK 661/Có TK 112
B. Nợ TK 662/ Có TK 112
C. Nợ TK 331/Có TK 112
D. Nợ TK 635/ Có TK 112
-
Câu 25:
Đơn vị nhận được quyết định của cấp có thẩm quyền giao dự toán chi hoạt động kế toán ghi:
A. Bên nợ tK dự toán chi hoạt động (008)
B. Bên nợ TK dự toán chi chương trình dự án (009)
C. Bên có TK nguồn kinh phí hoạt động (461)
D. Bên có TK nguồn kinh phí dự án (462)