300+ câu trắc nghiệm Luật Doanh nghiệp
Bộ 300+ câu hỏi trắc nghiệm môn Luật Doanh nghiệp - có đáp án được tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn, hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu về môn học một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Tạo đề ngẫu nhiên" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề này nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/25 phút)
-
Câu 1:
Chủ doanh nghiệp tư nhân không được đồng thời là giám đốc công ty cổ phần
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 2:
Trường hợp nào sau đây thì Tòa án hủy bỏ quyết định của Trọng tài thương mại:
A. Thành phần Hội đồng trọng tài thương mại được lập không đúng quy định của pháp luật
B. Trọng tài thương mai không tổ chức hòa giải cho các bên
C. Quyết định của trọng tài thương mại là quá nặng cho bên thua kiện
D. Quyết định của trọng tài thương mại không công bố cho các bên ngay tại phiên họp giải quyết tranh chấp
-
Câu 3:
Tổ chức, cá nhân nào dưới đây được quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
A. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong doanh nghiệp nhà nước được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại doanh nghiệp khác
B. Cán bộ, công chức, viên chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức, viên chức
C. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân, viên chức quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộc Quân đội nhân dân
-
Câu 4:
Theo pháp luật hiện hành, doanh nghiệp nào không cần nộp bản Điều lệ trong hồ sơ Đăng ký thành lập doanh nghiệp?
A. Doanh nghiệp tư nhân
B. Doanh nghiệp tư nhân, công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
C. Doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh
D. Công ty hợp danh
-
Câu 5:
Tòa kinh tế trong tòa án nhân dân tối cao chuyên:
A. Xét xử phúc thẩm những bản án của tòa kinh tế cấp tỉnh bị kháng cáo hoặc kháng nghị
B. Xét xử giám đốc thẩm, tái thẩm những bản án kinh tế của tòa kinh tế cấp tỉnh đã có hiệu lực pháp luật và bị kháng nghị
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 6:
Thời hạn kháng nghị để xét xử theo thủ tục giám đốc thẩm kể từ ngày ban án. Quy định có hiệu lực là:
A. 1 năm
B. v
C. 3 năm
D. 4 năm
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tên riêng hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã được đăng ký trong phạm vi tỉnh
B. Tên riêng hộ kinh doanh không bắt buộc phải viết bằng tiếng việt
C. Tên riêng hộ kinh doanh phải phát âm được
D. Tên riêng hộ kinh doanh kô được kèm theo chữ số và ký hiệu
-
Câu 8:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, phương thức bầu dồn phiếu khi biểu quyết bầu thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát được quy định?
A. Mỗi cổ đông có tổng số phiếu biểu quyết tương ứng với tổng số cổ phần sở hữu nhân với số thành viên được bầu của Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát. Cổ đông có quyền dồn hết hoặc một phần tổng số phiếu bầu của mình cho một hoặc một số ứng cử viên
B. Một cổ đông sẽ được quyền nhân số cổ phần của mình với số thành viên Hội đồng quản trị hoặc Ban kiểm soát để ra số phiếu biểu quyết, rồi dồn toàn bộ số phiếu biểu quyết cho một hoặc một vài ứng viên
C. Cổ đông có quyền dồn hết hoặc một phần tổng số phiếu bầu của mình cho một hoặc một số ứng cử viên. Người trúng cử thành viên Hội đồng quản trị hoặc Kiểm soát viên được xác định theo số phiếu bầu tính từ cao xuống thấp
D. Người trúng cử thành viên Hội đồng quản trị hoặc Kiểm soát viên được xác định theo số phiếu bầu tính từ cao xuống thấp, bắt đầu từ ứng cử viên có số phiếu bầu cao nhất cho đến khi đủ số thành viên quy định tại Điều lệ công ty
-
Câu 9:
Theo Luật Doanh nghiệp 2014, tổ chức là cổ đông công ty cổ phần có sở hữu ít nhất 10% tổng số cổ phần phổ thông có thể ủy quyền:
A. Tối đa 05 người đại diện, việc chỉ định người đại diện theo ủy quyền phải bằng văn bản và phải thông báo cho công ty
B. Tối đa 03 người đại diện, việc chỉ định người đại diện theo ủy quyền phải bằng văn bản và phải thông báo cho công ty
C. Được chỉ định 02 người đại diện và mang theo giấy ủy quyền khi tham dự cuộc họp của Hội đồng thành viên, Đại hội đồng cổ đông
D. Được chỉ định số lượng đại diện không hạn chế nhưng phải thông báo cho công ty bằng văn bản
-
Câu 10:
Theo Luật doanh nghiệp năm 2014, doanh nghiệp nhà nước được tổ chức quản lý theo hình thức nào?
A. Công ty hợp danh
B. Doanh nghiệp tư nhân
C. Công ty cổ phần
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn
-
Câu 11:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, nhận định nào sau đây là sai?
A. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với vợ, chồng, cha, mẹ, con của giám đốc/tổng giám đốc công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
B. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với người đại diện theo ủy quyền của thành viên công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
C. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với anh ruột, chị ruột, em ruột, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người quản lý công ty công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
D. Hợp đồng, giao dịch giữa công ty với vợ, chồng, cha, mẹ, con của cổ đông công ty phải được Hội đồng thành viên chấp thuận
-
Câu 12:
Trọng tài thương mại có thẩm quyền giải quyết mọi tranh chấp trong kinh doanh thương mại
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Vốn pháp định là:
A. Mức vốn tối thiểu cần phải có để thành lập doanh nghiệp
B. Vốn góp của nhà nước vào doanh nghiệp
C. Vốn do các thành viên góp theo quy định của pháp luật
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 14:
Theo Luật Doanh nghiệp 2014, thành viên hội đồng quản trị công ty cổ phần?
A. Là tất cả các cá nhân có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
B. Có thể đồng thời là thành viên Hội đồng quản trị của công ty khác
C. Phải là cổ đông của công ty
D. Có tối đa 7 thành viên
-
Câu 15:
Tìm nhận định sai về mã số doanh nghiệp, mã số thuế?
A. Mỗi doanh nghiệp được cấp một mã số duy nhất gọi là mã số doanh nghiệp. Mã số này đồng thời là mã số thuế của doanh nghiệp
B. Khi doanh nghiệp chấm dứt hoạt động thì mã số doanh nghiệp chấm dứt hiệu lực
C. Mã số doanh nghiệp được tạo, gửi, nhận tự động bởi Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp
D. Các doanh nghiệp thực hiện đăng ký mã số thuế sau khi đăng ký kinh doanh
-
Câu 16:
Chủ sở hữu công ty TNHH 1 thành viên được rút vốn bằng cách yêu cầu công ty mua lại vốn của mình trong công ty
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 17:
Chủ DNTN có quyền làm chủ sở hữu Doanh nghiệp khác
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 18:
Theo Luật Doanh nghiệp năm 2014, một tổ chức không được là:
A. Cổ đông công ty cổ phần
B. Thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên
C. Chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên
D. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh
-
Câu 19:
Trong một năm tài chính, nếu cuộc họp đại hội đồng cổ đông lần thứ nhất của công ty cổ phần không đủ điều kiện tiến hành thì cuộc họp lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diện ít nhất … tổng số cổ phần có quyền biểu quyết.
A. 30%
B. 49%
C. 51%
D. 50%
-
Câu 20:
Theo quy định thì tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêng của hộ kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:
A. Xã, phường
B. Quận, huyện
C. Tỉnh,thành phố
D. Toàn quốc