330 câu trắc nghiệm Tin học đại cương
500+ câu hỏi trắc nghiệm của môn Tin Học Đại Cương bao gồm Kỹ năng sử dụng máy tính, máy tính cơ bản, soạn thảo văn bản Word, câu hỏi trắc nghiệm excel giúp các bạn sinh viên ôn tập tốt môn Tin Học Đại Cương. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (40 câu/35 phút)
-
Câu 1:
Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit với A=10; B=-100;C=50. Tính giá trị biểu thức A OR B AND C
A. -40
B. 18
C. 58
D. 26
-
Câu 2:
Windows: Để phóng to cửa sồ ta chọn:
A. Maximize
B. Minimize
C. Close
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 3:
Trong Powerpoint để tạo mới 1 Slide ta sử dụng?
A. Home -> Slides -> New Slide
B. Insert -> New Slide
C. Design -> New Slide
D. Design -> New Slide
-
Câu 4:
Khi muốn tìm kiếm thông tin trên mạng Internet, chúng ta cần
A. Tìm kiếm trên các Websites tìm kiếm chuyên dụng
B. Tùy vào nội dung tìm kiếm mà kết nối đến các Websites cụ thể
C. Tìm kiếm ở bất kỳ một Websites nào
D. Tìm trong các sách danh bạ internet
-
Câu 5:
Trong bảng tính Excel, hàm Today() trả về:
A. Số ngày trong tháng
B. Số tháng trong năm
C. Ngày hiện hành của hệ thống
D. Số giờ trong ngày
-
Câu 6:
Cho A, B, C là các số nguyên có dấu 8 bit với A=58,B=-112; C=54. Tính giá trị biểu thức A+B -C?
A. 0
B. -116
C. -108
D. 108
-
Câu 7:
Làm thế nào để chọn một đoạn văn bản?
A. Nhấp đúp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
B. Nhấp miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
C. Nhấp ba lần vào miền chọn ở bên trái một dòng nào đó trong đoạn văn bản
D. Nhấp đúp vào một từ trong đoạn văn bản
-
Câu 8:
Windows: Thiết bị nhập chuẩn của máy vi tính là
A. Bàn phím
B. Chuột
C. Máy quét
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 9:
Windows: Trên hệ điều hành Windows, để chuyển đổi cửa sổ chương trình cần làm việc ta:
A. Nháy chọn biểu tượng chương trình tương ứng trên thanh công việc (Taskbar)
B. Nhấn giữ phím Alt và gõ phím Tab cho đến khi chọn được cửa sổ chương trình
C. Nháy vào một vị trí bất kỳ trên cửa sổ chương trình muốn kích hoạt
D. Các ý trên đều đúng
-
Câu 10:
Đâu là định nghĩa đúng nhất về trang Web?
A. Là trang văn bản chứa các liên kết cơ sở dữ liệu ở bên trong nó
B. Là trang văn bản chứa văn bản, hình ảnh
C. Là trang văn bản thông thường
D. Là trang siêu văn bản phối hợp giữa văn bản thông thường với hình ảnh, âm thanh, video và các liên kết đến các trang siêu văn bản khác
-
Câu 11:
Windows: Để dán các tệp/thư mục sau khi đã thực hiện lệnh copy, ta mở ổ đĩa, thư mục muốn chứa bản sao và:
A. Vào bảng chọn Edit và chọn Paste
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + V
C. Nháy phải chuột tại vùng trống bên trong ổ đĩa, thư mục cha và chọn Paste
D. Các ý trên đều đúng
-
Câu 12:
Phím tắt để sao chép một đối tượng vào ClipBoard là:
A. Ctrl + X
B. Ctrl + C
C. Ctrl + V
D. Ctrl + Z
-
Câu 13:
Cái gì được hiển thị trong thanh công thức?
A. Giá trị đã tính toán của công thức
B. Công thức của ô hiện hành
C. Ghi chú của ô hiện hành
D. Thông báo lỗi
-
Câu 14:
Để xóa bỏ tệp tin trên đĩa mềm, người ta sử dụng:
A. nhấn chuột chọn Internet Explorer
B. mở cửa sổ My Computer
C. mở cửa sổ tìm kiếm tệp tin Search
D. mở cửa sổ Files Manager
-
Câu 15:
Định nghĩa nào là định nghĩa tệp tin:
A. là nơi lưu trữ thông tin bao gồm chương trình, dữ liệu, văn bản,... Mỗi tập tin có một tên riêng phân biệt. Tên tập tin thường có 2 phần: phần tên (name) và phần mở rộng (extension). Phần tên là bắt buộc phải có của một tập tin, còn phần mở rộng thì có thể có hoặc không.
B. là nơi cất giữ các tập tin theo một chủ đề nào đó theo ý người sử dụng. Ðây là biện pháp giúp ta quản lý được tập tin, dễ dàng tìm kiếm chúng khi cần truy xuất. Các tập tin có liên quan với nhau có thể được xếp trong cùng một tệp tin.
C. là lệnh chỉ dẫn lộ trình cho phép ta từ thư mục bất kỳ có thể đến trực tiếp thư mục cần truy xuất.
-
Câu 16:
Trình tự xử lý thông tin của máy tính điện tử
A. Màn hình -> CPU -> Đĩa cứng
B. Đĩa cứng -> Màn hình - CPU
C. Nhập thông tin -> Xử lý thông tin -> Xuất thông tin
D. Màn hình -> Máy in -> CPU
-
Câu 17:
Bộ nhớ truy nhập trực tiếp RAM được viết tắt từ, bạn sử dụng lựa chọn nào?
A. Read Access Memory
B. Random Access Memory
C. Rewrite Access Memory
D. Rewrite Access Memory
-
Câu 18:
Hãy xác định thiết bị liên kết mạng Bridge hoạt động ở tầng nào trong mô hình tham chiếu OSI:
A. Tầng vật lý
B. Tầng liên kết dữ liệu
C. Tầng mạng
D. Tầng vận chuyển
-
Câu 19:
Bạn đã cài đặt một đĩa hoàn toàn mới và bạn muốn định dạng nó. Mục đích của công việc định dạng là gì?
A. Phục hồi dữ liệu bị mất trong đĩa
B. Tạo một đĩa chỉ đọc
C. Tạo một đĩa để đọc và chấp nhận dữ liệu
D. Làm cho nhiều người sử dụng có thể truy nhập được đĩa
-
Câu 20:
Khái niệm hệ điều hành là gì?
A. Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
B. Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
C. Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
D. Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
-
Câu 21:
Chức năng Bookmark của trình duyệt web dùng để:
A. Lưu trang web về máy tính
B. Đánh dấu trang web trên trình duyệt
C. Đặt làm trang chủ
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 22:
Hãy xác định kết quả đúng của phép tính cộng 2 số nhị phân 0101 + 1100:
A. 10011
B. 10001
C. 11001
D. 10101
-
Câu 23:
Nhấn Ctrl+B có tác dụng gì?
A. Tăng kích thước văn bản
B. Định dạng chữ đậm cho văn bản
C. Định dạng gạch chân cho văn bản
D. Định dạng nghiêng cho văn bản
-
Câu 24:
Khi làm việc với văn bản word, để bật chế độ nhập ký tự Subscript khi tạo ký tự hóa học H2O. Ta sử dụng chức năng nào: (Có thể chọn nhiều câu đúng).
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Shift + +
C. Click chọn biểu tượng Superscipt trong nhóm Font
D. Click chọn biểu tượng Subscript trong nhóm Font
-
Câu 25:
Cửa sổ Database bao gồm các nút nào:
A. Các nút đối tượng: Bảng, Query, Form, Report, Macro. Moduls
B. Các nút hành động (Open, Design, New)
C. Cả hai nhóm nút trên
-
Câu 26:
Muốn tạo một tệp bằng lệnh của MSDOS thì ta dùng lệnh nào trong các lệnh sau:
A. Copy con
B. del
C. Md
D. DIR
-
Câu 27:
Trong soạn thảo Word, để chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện:
A. View – Symbol
B. Format – Symbol
C. Tools – Symbol
D. Insert – Symbol
-
Câu 28:
Trong soạn thảo Word, để chọn một đoạn văn bản ta thực hiện:
A. Click 1 lần trên đoạn
B. Click 2 lần trên đoạn
C. Click 3 lần trên đoạn
D. Click 4 lần trên đoạn
-
Câu 29:
Hệ điều hành nào là HĐH đa nhiệm?
A. UNIX
B. WINDOWS 2000
C. DOS
-
Câu 30:
Windows: Biểu tượng của các lối tắt (Shortcut) giúp bạn truy cập nhanh đến đối tượng nào dưới đây:
A. Chương trình
B. Ổ đĩa
C. Tập tin tư liệu
D. Tất cả đúng
-
Câu 31:
Trong ứng dụng windows Explorer, để chọn nhiều tập tin hay thư mục không liên tục ta thực hiện thao tác kết hợp phím … với click chuột.
A. Shift
B. Alt
C. Tab
D. Ctrl
-
Câu 32:
Windows: Trong hệ điều hành Windows, muốn chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ thư mục hiện hành, bạn dùng tổ hợp phím nào sau đây?
A. Ctrl + C
B. Alt + A
C. Ctrl + A
D. Ctrl + V
-
Câu 33:
Windows: Để thu nhỏ cửa sồ ta chọn
A. Maximize
B. Minimize
C. Close
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 34:
Nhấn tổ hợp phím Shift+Tab sẽ thực hiện tác vụ nào dưới đây?
A. Chuyển tới ô bên cạnh bên phải
B. Chuyển tới ô bên cạnh bên trái
C. Chuyển tới ô bên cạnh phía dưới
D. Chuyển tới ô bên cạnh phía trên
-
Câu 35:
Khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
A. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
B. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
C. Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
D. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
-
Câu 36:
Danh sách các mục chọn trong thực đơn gọi là:
A. Menu pad
B. Menu options
C. Menu bar
D. Tất cả đều sai
-
Câu 37:
Windows: Để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng:
A. Control Panel
B. Control Windows
C. Control System
D. Control Desktop
-
Câu 38:
Trong máy tính RAM có nghĩa là gì?
A. Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên.
B. Là bộ nhớ chỉ đọc.
C. Là bộ xử lý thông tin.
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 39:
Giao thức nào sau đây được sử dụng chung trong tất cả các hệ điều hành mạng hiện nay:
A. UUCP
B. TCP/IP
C. NetBEUI
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 40:
Một tệp CSDL của M.Access gồm có:
A. Query
B. Query
C. Nhiều Query