340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy
tracnghiem.net chia sẻ 340 câu trắc nghiệm Chi tiết máy có đáp án đi kèm dành cho các bạn sinh viên khối ngành Kỹ thuật nhằm giúp các bạn có thêm tư liệu tham khảo, ôn tập và hệ thống kiến thức chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn tập theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thông thường, số răng trên đĩa xích là số:
A. chẵn
B. lẻ
-
Câu 2:
Bộ truyền trục vít – bánh vít với trục vít là chủ động, có d2 = 252mm, T2 = 800000Nmm, x = 0, γ = 12°, α = 20°, hệ số ma sát f = 0.1. Xác định lực hướng tâm tác dụng lên trục vít?
A. 2414 N
B. 2314 N
C. 2214 N
D. 2114 N
-
Câu 3:
Ưu điểm mối ghép ren:
A. đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành rẽ
B. đơn giản, tạo lực siết dọc trục lớn, dễ tháo lắp, giá thành rẽ
C. phức tạp, tạo lực siết dọc trục nhỏ, dễ tháo lắp, giá thành rẽ
D. phức tạp, tạo lực siết dọc trục lớn, khó tháo lắp, giá thành cao
-
Câu 4:
Then bằng thuộc loại then:
A. lắp lỏng
B. lắp căng
C. lắp trung gian có độ dôi
D. tất cả đều đúng
-
Câu 5:
Mối ghép then hoa là mối ghép:
A. mayơ vào trục nhờ các răng của trục lồng vào rãnh trên mayơ
B. nhiều then đơn, các then này được chế tạo liền trục
C. a & b đúng
D. a đúng & b sai
-
Câu 6:
Mối hàn là:
A. phần kim loại cứng lại sau khi hàn
B. phần kim loại được lấy đi sau quá trình hàn
C. phần kim loại cứng lại sau khi hàn & kết nối với các chi tiết cần hàn lại với nhau
D. tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng (tiếp xúc ngoài): m = 3, Z1 = 25, Z2 = 75, n1=1200 vòng/phút. Đường kính vòng đỉnh da1 của bánh dẫn là:
A. 75.
B. 67,5
C. 81.
D. Tất cả đều
-
Câu 8:
Một cặp bánh răng ăn khớp với nhau thì khi nào chiều quay 2 bánh răng cùng chiều với nhau?
A. Truyền động kín.
B. Ăn khớp trong.
C. Truyền động hở.
D. Ăn khớp ngoài.
-
Câu 9:
Bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng dịch chỉnh đều. Góc của thanh răng sinh α = 14,5°; Góc nghiêng của răng β = 12°; z1 = 20; z2 = 60; m = 3mm; aw = 130mm. Xác định góc ăn khớp?
A. 24,168°
B. 24, 568°
C. 23,168°
D. 23,568°
-
Câu 10:
Trong bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng khi bộ truyền làm việc lực dọc trục có giá trị bằng bao nhiêu?
A. Pa = 0 N
B. Pa = 90 N
C. Pa = 180 N
D. Pa = 360 N
-
Câu 11:
Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng truyền động giữa 2 trục vuông góc có z1 = 31; góc côn \({\delta _1}\) = 15,524° và mô đun mte = 3,5. Chiều dài côn ngoài là:
A. 202,695
B. 205,056
C. 199,998
D. 206,745
-
Câu 12:
Bộ truyền xích có z1 = 23; u = 3; p = 19,05mm; a = 735mm. Số mắt xích nên chọn là:
A. 121
B. 122
C. 123
D. 124
-
Câu 13:
Bộ truyền đai làm việc theo nguyên lý:
A. ma sát
B. ăn khớp
C. a & b đều đúng
D. a & b đều sai
-
Câu 14:
Truyền động đai làm việc theo nguyên lý:
A. Ma sát trực tiếp.
B. Ma sát gián tiếp.
C. Ăn khớp trực tiếp.
D. Ăn khớp gián tiếp.
-
Câu 15:
Để truyền chuyển động giữa các trục song song chéo nhau, ta chọn bộ truyền đai nào?
A. đai dẹt
B. đai thang/thang hẹp/lược
C. đai tròn
D. a và c đều đúng
-
Câu 16:
Trong bộ truyền bánh răng, nguyên nhân chủ yếu gây dạng hỏng gãy răng là:
A. Bôi trơn không đầy đủ, dầu bôi trơn nhiều cặn bẩn
B. Quá tải, mỏi
C. Truyền động với vận tốc lớn
D. Tất cả đều sai
-
Câu 17:
Thông số hình học cơ bản của bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng là?
A. Mô đun, đường kính vòng chia.
B. Mô đun, số răng, góc nghiêng răng.
C. Mô đun, số răng.
D. Mô đun, chiều cao răng.
-
Câu 18:
Bộ truyền bánh răng côn răng thẳng có góc côn chia trên bánh chủ động δ1 = 20°. Tỉ số truyền của bộ truyền bánh răng trụ tương đương là?
A. 7.55
B. 6.55
C. 5.55
D. 8.55
-
Câu 19:
Chi tiết máy làm bằng thép (m = 6) chịu ứng suất thay đổi theo chu kỳ đối xứng. Trong một ca làm việc, chi tiết máy chịu ứng suất σ1 = 250MPa trong t1 = 104 chu trình; σ2 = 200 MPa trong t2 = 2.104 chu trình và σ3 = 220MPa trong t3 = 3.104 chu trình. Giới hạn mỏi dài hạn σ-1 = 170 MPa; Số chu trình cơ sở No = 8.106 chu trình. Xác định tuổi thọ của chi tiết máy?
A. 25,3 ca
B. 26,4 ca
C. 27,1 ca
D. 24,4 ca
-
Câu 20:
Trong các phương pháp sau đây, phương pháp nào phòng lỏng ren hiệu quả nhất?
A. tạo ma sát phụ giữa ren bulông và đai ốc
B. dùng đệm vênh, chốt chẽ, đệm gập
C. gây biến dạng dẻo cục bộ giữa bulông & đai ốc
D. hàn đính đai ốc sau khi siết chặt
-
Câu 21:
Trượt trơn trong bộ truyền đai xảy ra khi bộ truyền đai:
A. đang làm việc
B. sau khi làm việc
C. chưa làm việc
D. quá tải
-
Câu 22:
Nguyên nhân của dạng hỏng gãy răng trong bộ truyền bánh răng là do:
A. Ứng suất uốn lặp đi lặp lại
B. Răng chịu tải trọng va đập mạnh
C. Ứng suất uốn và ứng suất tiếp xúc lặp đi lặp lại
D. Ứng suất uốn lặp đi lặp lại hoặc do quá tải
-
Câu 23:
Bộ truyền trục vít bánh vít có góc vít lăn γw = 12°, dw1 = 63mm, d2 = 252mm, xác định tỉ số truyền?
A. 18,82
B. 17,82
C. 16,82
D. 15,82
-
Câu 24:
Cho bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng không dịch chỉnh có z1 = 22; ψd = 0,8; T1 = 500000 Nmm; KFβ = 1,4; Yε = 1; Km = 1,4; [σF1] = 200 MPa; Hệ số dạng răng được xác định theo công thức \({Y_F} = 3,2 + \frac{{4,7}}{Z}\). Xác định chính xác mô đun sơ bộ theo sức bền uốn của bộ truyền?
A. 4,391
B. 4,091
C. 4,691
D. 4,991
-
Câu 25:
Tại sao dùng các bộ phận truyền động cơ khí để làm khâu nối giữa động cơ và bộ phận công tác của máy.
A. Tốc độ bộ phận công tác khác với tốc độ động cơ tiêu chuẩn
B. Bộ phận công tác chuyển động tịnh tiến hoặc theo 1 quy luật nào đó.
C. Cần truyền tốc độ từ một động cơ đến nhiều bộ phận công tác.
D. a, b, c đúng.