370 câu trắc nghiệm Địa lý du lịch Việt Nam
Bộ câu hỏi trắc nghiệm gồm 370 câu Địa lý du lịch Việt Nam có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi, xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn trước đó. Hãy nhanh tay tham khảo chi tiết bộ đề độc đáo này nhé. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Đỉnh núi Phan-Xi-Păng có độ cao bao nhiêu mét?
A. 2.938m
B. 2.979m
C. 3.000m
D. 3.143m
-
Câu 2:
Trong các đặc điểm của cơ sở vật chất kỹ thuật sau, đặc điểm nào thể hiện tính hấp dẫn để thu hút khách du lịch?
A. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gắn với tài nguyên du lịch
B. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch gồm nhiều loại khác nhau đáp ứng nhu cầu du lịch
C. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch sản xuất sản phẩm đáp ứng nhu cầu phục vụ khách tại chỗ , chủ yếu là dịch vụ
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch phát triển theo hướng công nghiệp hoá, hiện đại hoá, văn minh lịch sự
-
Câu 3:
Nhã nhạc cung đình Huế được công nhận là di sản văn hóa phi vật thể thế giới tại Việt Nam vào thời gian nào?
A. 2003
B. 2005
C. 2009
D. 2011
-
Câu 4:
Việt Nam có những điều kiện thuận lợi để ngành du lịch phát triển với tốc độ nhanh sau, điều kiện nào quan trọng nhất?
A. Đảng và Nhà nước thực hiện đường lối đổi mới kinh tế
B. VN có nhiều nguồn tài nguyên du lịch phong phú và hấp dẫn
C. Đảng và Nhà nước thực hiện chính sách hội nhập và hợp tác kinh tế
D. Từ khi thực hiện đường lỗi đổi mới (1996) đến nay, tốc độ phát triển với nhịp độ cao, đời sống nhân dân được nâng cao
-
Câu 5:
Vọng cổ, điệu nhạc đặc trưng của người dân vùng nào sau đây?
A. Đông nam bộ
B. Nam trung bộ
C. Tây Nguyên
D. Tây nam bộ
-
Câu 6:
Hình thức chợ nổi trên sông thuộc tiểu vùng du lịch:
A. Tây Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
-
Câu 7:
Địa danh du lịch gắn liền với những hình ảnh những cồn cát có một không hai ở Việt Nam:
A. Cam ranh
B. Phan rang
C. Mũi Né
D. Cà Ná
-
Câu 8:
Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu truyền thống tiêu biểu nhất của Việt Nam phát triển mạnh ở khu vực nào sau đây?
A. Bắc bộ
B. Bắc trung bộ
C. Nam bộ
D. Nam trung bộ
-
Câu 9:
Trong các khái niệm về bảo vệ môi trường sau, khái niệm thường dung hiện nay?
A. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của các cơ quan đoàn thể giữ cho môi trường trong lành, đảm bảo cân bằng sinh thái
B. Bảo vệ môi trương là trách nhiệm của chúng ta giữ cho môi trường ổn đinh, đảm bảo cân bằng sinh thái
C. Bảo vệ môi trường là hoạt động của con người và xã hội giữ cho môi trường trong lành, đảm bảo cân bằng sinh thái
D. Bảo vệ môi trường là trách nhiệm của mỗi người giữ cho môi trường trong lành, đảm bảo cân bằng sinh thái
-
Câu 10:
Việt nam tham gia Công ước về việc Bảo vệ các di sản văn hóa và thiên nhiên thế giới(công ước 1972) năm:
A. 1972
B. 1977
C. 1982
D. 1987
-
Câu 11:
Di tích văn hóa khảo cổ gồm những loại nào sau đây?
A. Di tích ghi dấu những kỷ niệm ghi dấu về dân tộc hộc
B. Công trình kiến trúc, các tác phẩm nghệ thuật
C. Di chỉ cư trú và mộ táng, công trình kiến trúc cổ, thành phố cổ, tàu thuyền cổ
-
Câu 12:
Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm của các doanh nghiệp lữ hành tại Việt Nam khi kinh doanh loại hình du lịch mạo hiểm?
A. Các doanh nghiệp lữ hành xây dựng giá tour hợp lý
B. Các doanh nghiệp lữ hành xây dựng tour chuyên nghiệp
C. Các doanh nghiệp du lịch xây dựng tour vẫn tự phát, thiếu định hướng
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 13:
Trong các loại hình du lịch biển đảo ở miền bắc, điểm và khu du lịch nào nổi tiếng trong và ngoài nước?
A. Khu du lịch Bãi Cháy - Hạ Long Quảng Ninh
B. Khu du lịch bãi tắm sầm Sơn - Thanh Hóa
C. Khu du lịch Đồ Sơn, Cát Bà - Hải Phòng
D. Khu du lịch bãi tắm Cửa Lò - Nghệ An
-
Câu 14:
Điểm du lịch vườn quốc gia Cúc Phương thích hợp với loại hình du lịch nào sau đây?
A. Tham quan nghiên cứu du lịch
B. Nghỉ dưỡng
C. Khám Phá
D. Thể thao
-
Câu 15:
Lễ hội cúng trăng thuộc nhóm lễ hội của dân tộc nào?
A. Kinh
B. Chăm
C. Khmer
D. Nam Bộ
-
Câu 16:
Văn hóa cồng chiêng nổi tiếng của vùng lãnh thổ nào của Việt Nam?
A. Đông nam bộ
B. Tây nam bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải nam trung bộ
-
Câu 17:
Trong các chất gây ô nhiễm môi trường không khí sau, chất nào nguy hại nhất?
A. Ô nhiễm các khí độc hại SO2 , NO2, CO sinh ra từ các ngành công nghiệp
B. Ô nhiễm bụi
C. Ô nhiễm chì trong không khí
D. Mưa axit
-
Câu 18:
Vùng lãnh thổ nào sau đây của Việt Nam có nhiều nhất các di tích lịch sử?
A. Bắc bộ
B. Bắc trung bộ
C. Nam trung bộ
D. Nam bộ
-
Câu 19:
Nạn hạn hán kéo dài nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là:
A. Ninh Thuận, Phú Yên
B. Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Bình Thuận, Quảng Nam
D. Phú Yên, Quảng Nam
-
Câu 20:
Tài nguyên nước khoáng là một trong những loại tài nguyên quan trọng để phát triển loại hình du lịch nào sau đây?
A. Thể thao
B. Chữa bệnh
C. Vui chơi trên nước
D. Loại hình khác
-
Câu 21:
Đền Hùng nơi thờ phụng tổ tiên của dân tộc Việt Nam thuộc tỉnh nào?
A. Tuyên Quang
B. Phú Thọ
C. Hà Nội
D. Yên Bái
-
Câu 22:
Trong các đặc điểm của sản phẩm du lịch, đặc điểm nào thể hiện đặc trưng của dịch vụ?
A. Trong cơ cấu sản phẩm du lịch, dịch vụ lưu trú khác sạn chiếm vị trí quan trọng nhất
B. Các sản phẩm du lịch gồm các sản phẩm vật chất và phi vật chất
C. Các sản phẩm du lịch không tồn tại trước, nó chỉ xuất hiện khi được khách tiêu dùng
D. Hàm lượng băn hóa nghệ thuật, mỹ thuật chiếm vị trí đáng kể trong sản phẩm dịch vụ
-
Câu 23:
Trong các tác động của hoạt động du lịch đối với phát triển kinh tế sau, tác động nào quan trọng nhất?
A. Phát triển ngành du lịch khai thác mọi nguồn nhân lực địa phương thúc đẩy các ngành kinh tế ở địa phương phát triển
B. Phát triển ngành du lịch góp phần thực hiện chiến lược xuất khẩu, thu ngoại tệ, cải thiện cán cân thanh toán thương mại
C. Phát triển ngành du lịch tạo nhiều việc làm cho mọi người dân, góp phần đảm bảo an sinh xã hội
D. Phát triển ngành du lịch góp phần đẩy mạnh nhịp độ tăng trưởng GDP và tăng nguồn ngân sách
-
Câu 24:
Trong các loại chiến lược kinh doanh du lịch sau, chiến lược kinh doanh nào thể hiện mục tiêu chiến lược kinh doanh?
A. Chiến lược thị trường và thu hút khách
B. Chiến lược phát triển sản phẩm
C. Chiến lược tổng thể
D. Chiến lược cạnh tranh
-
Câu 25:
Chọn các sản phẩm du lịch dịch vụ phi vật thể về văn hóa nào phản ánh đậm nét bản sắc văn hóa dân tộc?
A. Dịch vụ văn hóa nghệ thuật dân gian
B. Tổ chức trò chơi dân gian
C. Dịch vụ văn hóa thể thao
D. Dịch vụ tham quan các di tích lịch sử, viện bảo tàng
-
Câu 26:
Hang động nào sau đây ở nước ta có địa hình Karts quy mô nhất?
A. Động phong nha
B. Động Tam Thanh
C. Động Hương Tích
D. Thạch động
-
Câu 27:
Hai trung tâm du lịch lớn của vùng du lịch Bắc Trung Bộ là:
A. Quảng Bình – Đà Nẵng
B. Huế - quảng Nam
C. Huế - Đà Nẵng
D. Quảng Bình – Huế
-
Câu 28:
Xuất phát từ đặc điểm của vùng ngoại thành và vùng ven đô, quy hoạch du lịch để phát triển loại hình du lịch theo định hướng sau, định hướng nào phục vụ các đại gia có chức, có tiền?
A. Ở những vùng có phong cảnh thiên nhiên hấp dẫn cần quy hoạch khu du lịch nghỉ dưỡng Resort
B. Ở nơi có nhiều ao hồ, càn xây dựng các điểm du lịch sinh thái như cá, nhà hàng đặc sản, thể thao, cây xanh
C. Ở nơi ít ao hồ thì quy hoạch thành những vườn cây trái hoặc nhà vườn
D. Ở những nơi có gò đồi thấp, hồ ao nhỏ, quy hoạch sân Golf và các công trình phục vụ khách
-
Câu 29:
Phiên chợ tình độc đáo Khâu Vai nổi tiếng ở Việt nam thuộc địa phận tỉnh nào?
A. Bắc Giang
B. Hà Giang
C. Lào Cai
D. Hưng yên
-
Câu 30:
Chèo là một loại hình nghệ thuật sân khấu tiêu biểu nhất của Việt Nam phát triển nhất ở khu vực:
A. Bắc Bộ
B. Tây Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Bộ