493 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Tài chính
tracnghiem.net chia sẻ đến các bạn 493 câu trắc nghiệm Quản trị Tài chính (kèm đáp án) dành cho khối ngành dành cho sinh viên khối ngành tài chính - ngân hàng. Nội dung bộ đề xoay quanh những kiến thức về việc lập kế hoạch, tổ chức và chỉ đạo, kiểm soát các hoạt động tài chính.. Để giúp cho việc ôn thi trở nên dễ dàng phù hợp với mục đích học tập, các bạn có thể ôn theo từng phần hoặc có thể chọn chức năng thi thử để có thể củng cố lại các kiến thức đã ôn tập. Mời các bạn tham khảo!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Tại sao tiền tệ có giá trị theo thời gian?
A. Sự hiện diện của yếu tố lạm phát đã làm giảm sức mua của tiền tệ theo thời gian
B. Mong muốn tiêu dùng ở hiện tại đã vượt mong muốn tiêu dùng ở tương lai
C. Tương lai lúc nào cũng bao hàm một ý niệm không chắc chắn
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 2:
Nguyên giá TSCĐ bao gồm cả:
A. Lãi vay đầu tư cho TSCĐ sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
B. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định trước khi đưa TSCĐ vào hoạt động
C. Lãi vay đầu tư cho tài sản cố định cả trước và sau khi đưa TSCĐ vào hoạt động
D. Không câu nào đúng
-
Câu 3:
Khi phân tích tín dụng các công ty thường xuyên sử dụng thông tin sau đây ngoại trừ:
A. Báo cáo tài chính mà khách hàng cung cấp
B. Lịch sử tình hình thanh toán các công ty khác cung cấp
C. Lịch sử tình hình thanh toán các ngân hàng cấp
D. Tất cả các nguồn thông tin trên
-
Câu 4:
Một công ty có hệ số thanh toán lãi vay là 5 lần, lãi vay phải trả là 82 triệu đồng. Hỏi lợi nhuận trước thuế và lãi vay bằng bao nhiêu?
A. 410 triệu đồng
B. 300 triệu đồng
C. 82 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
-
Câu 5:
Để xác định được độ lớn đòn bẩy tài chính cần biết:
A. Sản lượng, giá bán 1 đơn vị sản phẩm
B. Chi phí cố định, biến phí bình quân 1 đơn vị sản phẩm, lãi vay
C. Cả a & b
D. Chi phí biến đổi, lãi vay
-
Câu 6:
Phương pháp khấu hao mà tỷ lệ và mức khấu hao hàng năm (tính đều theo thời gian) không thay đổi suốt thời gian sử dụng TSCĐ:
A. Phương pháp khấu hao đều
B. Phương pháp khấu hao tuyến tính
C. Cả a & b đều đúng
D. Cả a & b đều sai
-
Câu 7:
Trách nhiệm hữu hạn là đặc điểm quan trọng của:
A. Công ty tư nhân
B. Công ty hợp danh
C. Công ty cổ phần
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 8:
Câu nào sau đây không bao gồm trong chi phí tồn trữ hàng tồn kho?
A. Chi phí bảo hiểm hàng tồn kho
B. Chi phí cơ hội của vốn đầu tư cho hàng tồn kho
C. Chi phí mua hàng tồn kho
D. Chi phí thuê kho
-
Câu 9:
Một doanh nghiệp chuyên sản xuất bàn ghế.Theo công suất thiết kế mỗi năm có thể sản xuất được 2500 bộ bàn ghế với chi phí khả biến cho mỗi bộ là 100.000đ. Giá bán hiện hành là 150.000đ. Biết tổng chi phí cố định là 1.200.000.000đ. Hỏi người quản lý phải huy động tối thiểu bao nhiêu công suất để không bị lỗ?
A. 0,97
B. 0,94
C. 0,96
D. 0,95
-
Câu 10:
Điều kiện để một tài sản được xem là TSCĐ:
A. Có thời gian sử dụng lớn hơn một năm; Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định; Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
B. Có thời gian sử dụng lớn hơn một nămĐạt tới một giá trị nhất định theo qui định
C. Đạt tới một giá trị nhất định theo qui định
D. Tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD
-
Câu 11:
Cho EBIT = 60, vốn chủ (C) = 300, vốn vay nợ (V) = 100. Tính tỷ suất lợi nhuận trước thuế và lãi vay trên tổng vốn
A. 10%
B. 15%
C. 20%
D. 6%
-
Câu 12:
Nếu một công ty bán hàng với điều kiện 2/30 net 60, các khách hàng không nhận chiết khấu tiền mặt sẽ vay với lãi suất xấp xỉ 2%/ năm
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 13:
Mức độ ảnh hưởng của đòn bẩy kinh doanh phụ thuộc:
A. Tỷ lệ thay đổi của EBIT
B. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu hay sản lượng tiêu thụ
C. Cả a & b
D. Tỷ lệ thay đổi của doanh thu
-
Câu 14:
________ của một công ty được định nghĩa thước đo tác động của chi phí cố định
A. DFL
B. DTL
C. DOL
D. Không câu nào đúng
-
Câu 15:
Cho EBIT = 440; thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp t = 28%; Lãi vay R = 40, lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp bằng bao nhiêu?
A. 112
B. 288
C. 480
D. 134,4
-
Câu 16:
Các dự án _______ là những dự án mà chỉ được chấp nhận một trong những dự án đó mà thôi
A. Loại trừ nhau
B. Độc lập
C. Không câu nào đúng
D. Ý kiến khác
-
Câu 17:
Ông Minh gửi tiết kiệm 200 triệu đồng trong thời hạn 5 năm với lãi suất 8%/năm theo phương thức tính lãi kép. Số tiền ở cuối năm thứ 5 Ông Minh có thể nhận (xấp xỉ) là:
A. 280 triệu đồng
B. 293,86 triệu đồng
C. 240 triệu đồng
D. 110 triệu đồng
-
Câu 18:
Cơ hội phí của không cấp tín dụng dẫn đến hậu quả là __________
A. Sự không hài lòng của khách hàng
B. Đầu tư nhiều hơn vào vốn luân chuyển
C. Doanh thu mất đi
D. Doanh thu cao hơn
-
Câu 19:
Nếu tỷ số nợ là 0,2; tỷ số nợ trên vốn cổ phần là:
A. 0,2
B. 0,8
C. 0,25
D. Không câu nào đúng
-
Câu 20:
Cho doanh thu thuần = 10.000, giá vốn hàng bán = 8.000, lợi nhuận trước thuế bằng 1.400, lãi vay I = 400. Hãy cho biết EBIT bằng bao nhiêu?
A. 2200
B. 1800
C. 1900
D. 1000
-
Câu 21:
Cho hệ số thanh toán nhanh Htt = 3, TSLĐ và đầu tư ngắn hạn = 12.500, hàng tồn kho = 500, hãy tính nợ ngắn hạn?
A. 3000
B. 4000
C. 5000
D. 6000
-
Câu 22:
Giả sử rằng bạn đang so sánh hai dự án loại trừ nhau. Phát biểu nào sau đây đúng nhất?
A. NPV và IRR luôn dẫn đến cùng một quyết định lựa chọn dự án trừ khi một hoặc cả hai dự án có dòng tiền không bình thường (nhiều dòng tiền chi ra sau đó là các dòng tiền thu vào).
B. Nếu có sự mâu thuẫn giữa hai phương án NPV và IRR, mâu thuẫn luôn được xóa bỏ bằng cách bỏ IRR và thay bằng MIRR.
C. Có mâu thuẫn chỉ trong trường hợp đồ thị NPV theo r của hai dự án giao nhau và chi phí vốn của hai dự án nằm bên trái (nhỏ hơn) suất chiết khấu mà tại đó hai đường NPV giao nhau.
D. Phát biểu A, B, C đúng.
-
Câu 23:
Giả sử rằng chi phí mỗi lần bán trái phiếu là 100$, lãi suất 0,03% ngày và độ lệch chuẩn của dòng tiền hàng ngày 50$. Công ty xác định mức giới hạn dưới để nắm giữ tiền mặt là 200$. Dùng mô hình Miller Orr để tính số dư tiền mặt mục tiêu:
A. 855$
B. 1.055$
C. 200$
D. 432$
-
Câu 24:
Nguyên nhân cơ bản của hao mòn vô hình:
A. Thời gian và cường độ sử dụng
B. Sự tiến bộ của KHKT
C. Việc chấp hành các qui phạm kĩ thuật trong sử dụng & bảo dưỡng
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 25:
DFL của một công ty được tính bằng phần trăm thay đổi trong _____khi _____ thay đổi
A. EPS; EBIT
B. Doanh số, EBIT
C. EBIT; EPS
D. EBIT, doanh số
-
Câu 26:
Nếu tỷ lệ chiết khấu là 15%, thừa số chiết khấu một khoản tiền trong 2 năm xấp xỉ là bao nhiêu?
A. 0,7561
B. 0,8697
C. 1,3225
D. 0,6583
-
Câu 27:
Một gia tăng trong các khoản phải trả làm tăng nguồn tiền mặt
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 28:
Đặc điểm của vốn lưu động:
A. Tham gia vào nhiều chu kỳ sản xuất sản phẩm
B. Được luân chuyển dần từng phần trong các chu kỳ sản xuất
C. Cả a & b
D. Không câu nào đúng
-
Câu 29:
Hệ số thanh toán nợ dài hạn căn cứ vào:
A. Giá trị còn lại của TSCĐ được hình thành bằng nợ vay dài hạn
B. Nợ dài hạn
C. Nợ dài hạn
D. Cả a & b
-
Câu 30:
Khi NPV của dự án B lớn hơn 0 thì:
A. IRR của dự án B nhỏ hơn chi phí sử dụng vốn bình quân của dự án B.
B. PI của dự án B nhỏ hơn 1.
C. Nếu NPV của dự án A nhỏ hơn NPV của dự án B thì công ty sẽ lựa chọn dự án B.
D. Thời gian hoàn vốn có chiết khấu của dự án B nhỏ hơn thời gian của dự án.