470 câu trắc nghiệm Quản trị Chiến lược
Nhằm giúp các bạn ôn tập và hệ thống lại kiến thức nhanh chóng để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, tracnghiem.net tổng hợp và chia sẻ đến các bạn 470 câu hỏi trắc nghiệm Quản trị Chiến lược có đáp án, bao gồm các kiến thức về hoạch định chiến lược, thực hiện chiến lược và đánh giá chiến lược... Hi vọng sẽ trở thành nguồn tài liệu bổ ích giúp các bạn học tập và nghiên cứu một cách tốt nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn mục "Thi thử" để hệ thống lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công với bộ đề "Cực Hot" này nhé.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chiến lược nào sau đây thuộc chiến lược tăng trưởng tập trung:
A. Chiến lược thâm nhập thị trường
B. Chiến lược hội nhập phía sau
C. Chiến lược liên minh, liên doanh
D. Không có đáp án nào đúng
-
Câu 2:
Số liệu từ báo cáo của chính phủ về tình hình sản xuất và xuất khẩu của các doanh nghiệp trong ngành được sử dụng trong phân tích thị trường của doanh nghiệp là nguồn dữ liệu?
A. Sơ cấp
B. Thứ cấp
C. Cả 2 đáp án trên đều sai
D. Cả 2 đáp án trên đều đúng
-
Câu 3:
Sự giảm chi phí đơn vị của một sản phẩm/dịch vụ diễn ra khi khối lượng sản xuất tăng thì được biết như:
A. Hiệu quả sản xuất
B. Quản trị vận hành hiệu quả
C. Hiệu quả kinh tế theo quy mô
D. Phân tích công nghệ
-
Câu 4:
Yếu tố không ảnh hưởng đến mục tiêu chiến lược của doanh nghiệp là:
A. Các ảnh hưởng của môi trường kinh doanh
B. Các nguồn tài nguyên có liên quan đến lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp
C. Sự phát triển của doanh nghiệp
D. Các nguồn nội lực của doanh nghiệp
-
Câu 5:
Cơ cấu ma trận không đáp ứng được yêu cầu:
A. Sự phân chia các nhiệm vụ rõ ràng thích hợp với các lĩnh vực cá nhân được đào tạo
B. Chế độ một thủ trưởng
C. Cho các tổ chức có nhiều dự án
D. Việc đáp ứng những thay đổi bên ngoài tổ chức
-
Câu 6:
Chiến lược thâm nhập nhanh trong chiến lược cấp doanh nghiệp có mục tiêu là:
A. lợi nhuận cao trong môi trường ít cạnh tranh
B. doanh thu thấp trong quy mô nhỏ, ít cạnh tranh
C. tăng doanh thu trong thị trường lớn, đang cạnh tranh
D. lợi nhuận thấp trong môi trường ít cạnh tranh, có quy mô nhỏ
-
Câu 7:
Trong ma trận BCG, khi nào thì doanh nghiệp có thể bị giải thể:
A. Dấu hỏi
B. Con bò
C. Con chó
D. Ngôi sao
-
Câu 8:
Nguyên nhân nào dẫn đến cần phải thay đổi chiến lược phù hợp trong Doanh nghiệp?
A. Tất cả các phương án đều đúng
B. Sự thay đổi cấp quản trị hay chủ sở hữu
C. Sự thay đổi của môi trường vĩ mô
D. Sự thay đổi của môi trường vi mô
-
Câu 9:
Chiến lược theo giáo sư Micheal E.Porter bao gồm mấy nội dung chính:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 10:
Quản trị chiến lược đã trãi qua mấy giai đoạn?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 11:
Trong chiến lược hội nhập hàng ngang, doanh nghiệp tìm cách sở hữu hoặc gia tăng kiểm soát của mình đối với đối tượng:
A. Nhà cung cấp
B. Đối thủ cạnh tranh
C. Nhà phân phối
D. Cả 3 đều đúng
-
Câu 12:
Chiến lược kinh doanh gồm:
A. Chiến lược cấp doanh nghiệp
B. Chiến lược cấp đơn vị kinh doanh
C. Chiến lược cấp chức năng
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 13:
Biện pháp mua lại, sáp nhập thuộc chiến lược nào sau đây:
A. Chiến lược hội nhập phía sau
B. Chiến lược hội nhập hàng ngang
C. Chiến lược hội nhập phía trước
D. Chiến lược phát triển thị trường
-
Câu 14:
Biến số quan trọng trong việc thực hiện sự sáng tạo chiến lược có tầm nhìn ở cấp chiến lược kinh doanh là gì?
A. Nắm bắt các cơ hội đang hiện diện
B. Hoạch định chính thức
C. Đổi mới
D. Học hỏi
-
Câu 15:
Nội dung nào không phải là đặc điểm của Năng lực cốt lõi?
A. Duy nhất và khó bắt chước
B. Giúp công ty chiếm được thị phần nhiều hơn
C. Giúp công ty khác biệt so với các đối thủ khác
D. Giúp công ty thỏa mãn khách hàng hơn
-
Câu 16:
Chiến lược cấp công ty bao gồm các chiến lược:
A. Thâm nhập thị trường, phát triển thị trường, phát triển sản phẩm
B. Thâm nhập thị trường, dẫn đầu hạ giá ,dựa vào đối thủ cạnh tranh
C. Dựa vào khách hàng, dựa vào đối thủ cạnh tranh, tập trung
D. Phát triển sản phẩm, tập trung, khác biệt
-
Câu 17:
Tiêu chuẩn xác định năng lực cốt lõi:
A. Đáng giá
B. Hiếm
C. Khó bắt chước
D. Bao gồm tất cả các câu trên
-
Câu 18:
Các chức năng cơ bản của quản trị chiến lược theo thứ tự:
A. Hoạch định, tổ chức, điều khiển, kiểm tra
B. Hoạch định, tổ chức, kiểm tra, điều khiển
C. Tổ chức, hoạch định, điều khiển, kiểm tra
D. Điều khiển, tổ chức, hoạch định, kiểm tra
-
Câu 19:
Kinh đô – một công ty hoạt đông kinh doanh trong kĩnh vực chế biến thực phẩm, mua nhà máy sản xuất kem Wall là chiến lược:
A. Chiến lược tăng trưởng tập trung
B. Chiến lược đa dạng hóa hàng ngang
C. Chiến lược đa dạng hóa hỗn hợp
D. Chiến lược tăng trưởng hội nhập
-
Câu 20:
EFE là ma trận:
A. Ma trận các yếu tố bên ngoài
B. Ma trận các yếu tố bên trong
C. Ma trận điểm mạnh, yếu, cơ hội đe doạ
D. Tất cả đều sai
-
Câu 21:
Vai trò của quá trình quản trị chiến lược không bao gồm yếu tố nào?
A. Giúp các tổ chức thấy rõ mục tiêu và hướng đi của mình
B. Giúp hạn chế sai sót trong việc dự báo môi trường dài hạn
C. Giúp doanh nghiệp đạt kết quả tốt hơn nhiều so với kết quả trước đó
D. Giúp doanh nghiệp gắn liền các quyết định đề ra với điều kiện môi trường liên quan
-
Câu 22:
Ưu điểm của chiến lược khác biệt hóa sản phẩm là gì?
A. Khả năng thương lượng với nhà cung cấp
B. Khả năng duy trì tính khác biệt, độc đáo của sản phẩm
C. Khả năng thương lượng đối với khách hàng
D. Cả a và c đều đúng
-
Câu 23:
Các yếu tố nào không phải của môi trường bên ngoài tác động đến doanh nghiệp:
A. chính phủ
B. lạm phát
C. sự khan hiếm tài nguyên, năng lượng
D. đối thủ cạnh tranh
-
Câu 24:
Yếu tố nào sau đây là yếu tố thuộc môi trường bên trong:
A. Nhà cung cấp của doanh nghiệp
B. Công nghệ doanh nghiệp đang sử dụng
C. Khách hàng của doanh nghiệp
D. Yếu tố tự nhiên
-
Câu 25:
Ý nghĩa của quản trị chiến lược là:
A. Giúp tổ chức xác định được rõ hướng đi của mình
B. Giúp các quản trị gia thấy được những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, nguy cơ của tổ chức
C. Giúp các quản trị đưa ra được các quyết định đúng đắn, các chiến lược kinh doanh tốt hơn
D. Cả a,b,c đều đúng