500 câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học
Với hơn 500+ câu trắc nghiệm Dinh dưỡng học (có đáp án) được chia sẻ dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Y học tham khảo ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp tới. Bộ đề có nội dung xoay quanh về các chất dinh dưỡng, thực phẩm và mối liên hệ với sức khỏe, sinh trưởng, sinh sản và bệnh tật của cơ thể. Chế độ ăn uống của một sinh vật, phụ thuộc phần lớn vào độ ngon của thức ăn,... Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Ngưòi ta dựa vào các chỉ tiêu nhân trắc nào sau đây để phân loại thiếu dinh dưỡng protein- năng lượng:
A. Cân nặng theo tuổi và vòng cánh tay
B. Chiều cao theo tuổi và vòng ngực
C. Cân nặng theo chiều cao và vòng eo
D. Cân nặng theo tuổi và Chiều cao theo tuổi
-
Câu 2:
Một hệ thống giám sát dinh dưỡng tốt phải dựa vào:
A. Các chỉ tiêu nhạy, chính xác
B. Các chỉ tiêu chính xác, đặc hiệu
C. Dễ lấy số liệu, chính xác
D. Các chỉ tiêu nhạy, đặc hiệu, dễ lấy số liệu
-
Câu 3:
Đối với phụ nữ có thai 6 tháng cuối, năng lượng cần thêm vào so với người bình thường:
A. 150 Kcal
B. 250
C. 350
D. 450
-
Câu 4:
Tỷ lệ chất khoáng ở vỏ trứng:
A. 94%
B. 95%
C. 96%
D. 97%
-
Câu 5:
Bếp ăn một chiều không nhằm mục đích này:
A. Để đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
B. Để sản xuất theo dây chuyền
C. Để tăng hiệu quả sản xuất
D. Thuận tiện cho người ăn
-
Câu 6:
Tỷ lệ các acid béo chưa no có hoạt tính cao trong cá?
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 95%
-
Câu 7:
Khẩu phần có giá trị sinh học TRUNG BÌNH khi Fe được hấp thu:
A. 5%
B. 10%
C. 15%
D. 20%
-
Câu 8:
Nguyên nhân làm thức ăn đường phố có nguy cơ ô nhiễm cao là do cộng đồng chưa nhận thức được đầy đủ các mối nguy hiểm tiềm tàng trong thức ăn đường phố?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 9:
Điều kiện để xây dựng một cơ sở ăn uống công cộng không cần yêu cầu này:
A. Địa điểm phải cao ráo, sạch sẽ, có đủ diện tích để bố trí các phòng
B. Thuận lợi cho người ăn và cho việc vận chuyển lương thực, thực phẩm
C. Xa các nơi nhiễm bẫn nhiễm độc ít nhất 50m
D. Gần trường học và bệnh viện
-
Câu 10:
Khi đốt chaúy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal):
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 11:
Một trong những nguyên tắc dinh dưỡng bệnh nhân tăng huyết áp:
A. Tăng muối
B. Tăng Kali
C. Tăng rượu, cà phê, nước chè đặc
D. Tăng gia vị như tiêu, ớt
-
Câu 12:
Biện pháp nào sau đây là không đúng khi xử lý thịt bị kén sán dây để phòng bệnh:
A. Bảo quản thịt trong tủ lạnh để tiêu diệt kén
B. Nếu có < 3 kén / 40 cm2, thịt chỉ được dùng khi chế biến kỹ
C. Nếu thịt có >3 kén / 40 cm2 phải hủy bỏ không dùng để ăn
D. Ngâm nước muối 10% trong 20 ngày
-
Câu 13:
Ở hạt gạo xay trắng có hàm lượng Vitamin B2 là:
A. 0.08 mg%
B. 0.04 mg%
C. 0.1 mg%
D. 0.06 mg%
-
Câu 14:
Thức ăn bổ sung cho trẻ nên gồm đủ mấy nhóm:
A. 2
B. 3
C. 6
D. 8
-
Câu 15:
Yêu cầu vệ sinh đối với vật liệu để chế tạo các dụng cụ chứa đựng thực phẩm không bắt buộc phải đạt tiêu chuẩn này:
A. Vật liệu phải chịu đựng tác dụng ăn mòn của các chất khác nhau có mặt trong thực phẩm
B. Không được chứa các chất độc dưới dạng hoà tan
C. Đẹp mắt
D. Dễ dàng làm sạch và khử khuẩn
-
Câu 16:
Sau khi ăn khẩu phần hỗn hợp cả Protid, Lipid và Glucid, cơ thể cần bao nhiêu phần trăm năng lượng của CHCB cho việc tiếp nhận thức ăn:
A. 5 - 10%
B. 10- 15%@
C. 15 - 20%
D. 20 - 25%
-
Câu 17:
Yêu cầu đầu tiên của một khẩu phần hợp lý:
A. Cung cấp đủ năng lượng theo nhu cầu cơ thể
B. Cung cấp đủ các chất dinh dưỡng cần thiết
C. Các chất dinh dưỡng có tỷ lệ thích hợp
D. Cân đối giữa P/L/G
-
Câu 18:
Quá trình sản xuất thực phẩm cần tuân thủ những nguyên tắc vệ sinh nào sau đây:
A. Nguyên liệu phải có nguồn gốc an toàn
B. Nguyên liệu phải có nguồn gốc an toàn và nước dùng để sản xuất chế biến thực phẩm phải đảm bảo vệ sinh theo quy định
C. Thực phẩm bị hỏng nhưng còn tái chế được thì nên tái chế lại
D. Nước dùng để chế biến thực phẩm phải đảm bảo vệ sinh theo quy định
-
Câu 19:
Theo Tổ chức Y tế thế giới (WHO), dựa vào độ lệch chuẩn (hoặc Z score), gọi là thiếu dinh dưỡng nhẹ ( độ I) khi cân nặng theo tuổi ở trong khoảng:
A. Từ +1SD -> - 1SD
B. Từ -1SD -> - 2SD
C. Dưới -2SD ->- 3SD
D. Dưới -3SD -> - 4SD
-
Câu 20:
Màu của lòng đỏ trứng do các sắc tố:
A. Carotenoid
B. Xantofin
C. Cryptoxantin
D. Tất cả
-
Câu 21:
Cấm dùng dụng cụ làm bằng đồng, kẽm, sắt khi trong thành phần của chúng có chứa:
A. Chì > 0,5%. Asen > 0,05%
B. Chì > 0,5%. Asen > 0,04%
C. Chì > 0,5% và Asen > 0,03%
D. Chì < 05% và Asen > 0,03%
-
Câu 22:
Dựa vào cân nặng theo tuổi, cho phép nhận định tình trạng dinh dưỡng nói chung, nhưng KHÔNG:
A. Phân biệt được tình trạng thiếu dinh dưỡng mới gần đây hay kéo dài đã lâu
B. Phân biệt được mức độ thiếu dinh dưỡng
C. Dựa vào thang phân loại của Gomez
D. Xác định được suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
-
Câu 23:
Trong chế độ ăn điều trị bệnh đái tháo đường thể không phụ thuộc insulin (type II) và type I nhẹ, nên:
A. Dùng thức ăn giàu chất xơ
B. Nhiều muối
C. Nhiều vitamin A
D. Tăng tỷ lệ protid càng nhiều càng tốt kể cả người có suy thận
-
Câu 24:
Phương châm dự phòng suy dinh dưỡng ở Việt Nam là thực hiện chăm sóc sớm, chăm sóc mọi đứa trẻ là tập trung ưu tiên vào giai đoạn:
A. Trẻ <= 24 tháng
B. Trẻ <= 36
C. Trẻ <= 48
D. Trẻ <= 60
-
Câu 25:
Để đánh giá chất lượng vệ sinh của sữa, cần dựa vào chỉ tiêu nào sau đây:
A. Tỷ trọng và độ chua của sữa
B. Sự biến đổi màu sắc rõ rệt
C. Độ chua của sữa >20 thorner
D. Có kết tủa
-
Câu 26:
Một trong những mục tiêu cụ thể của Giám sát dinh dưỡng là “Cung cấp các dẫn liệu cần thiết để phân tích các nguyên nhân và các yếu tố phối hợp”. Điều này cho phép:
A. Xác định quy mô của vấn đề về dinh dưỡng
B. Lựa chọn các biện pháp dự phòng thích hợp
C. Lập kế hoạch hành động dinh dưỡng
D. Xác định tiến triển của vấn đề về dinh dưỡng
-
Câu 27:
Nước trong rau quả có thể tồn tại dưới dạng:
A. Nước tự do
B. Nước liên kết
C. Nước liên kết và nước tự do
D. Cả 3 ý đều sai
-
Câu 28:
Trong sản xuất kem để tăng độ đặc, người ta thêm chất nào sau đây:
A. Canxi clorua
B. Canxi sunfat
C. Cazeinat
D. Natri pirophotphat
-
Câu 29:
Giá trị dinh dưỡng chính của các hạt ngũ cốc là:
A. Cung cấp protid chủ yếu cho cơ thể
B. Cung cấp lipit chủ yếu cho cơ thể
C. Cung cấp protid và lipid chủ yếu
D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể
-
Câu 30:
Hàm lượng canxi trong thịt?
A. 12 - 14%
B. 10 - 20%
C. 10 - 15%
D. 12 - 20%