500 câu trắc nghiệm Kế toán thuế
Bộ trắc nghiệm Kế toán thuế (kèm đáp án) giúp bạn có thêm tài liệu ôn thi dễ dạng hơn. Để kiểm tra kiến thức đã ôn, các bạn có thể tạo bài test theo từng phần có giới hạn thời gian hoặc chọn tạo đề thi ngẫu nhiên để giúp củng cố lại kiến thức đã ôn. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Thu nhập chịu thuế xác định:
A. Doanh thu – chi phí được giảm trừ + Thu nhập khác
B. Doanh thu – chi phí được giảm trừ
C. Doanh thu – chi phí được giảm trừ - Thu nhập khác
D. Tất cả các phương án
-
Câu 2:
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hoá nhập khẩu chịu thuế TTĐB là:
A. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
B. Giá chưa bao gồm thuế Nhập khẩu và thuế Tiêu thụ đặc biệt
C. Giá đã bao gồm thuế Nhập khẩu chưa bao gồm thuế Tiêu thụ đặc biệt
D. Cả 3 trường hợp trên đều sai
-
Câu 3:
Kế toán phản ánh các khoản không được tính vào chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế:
A. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 241
B. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 214
C. Nợ Tk 627/ Có Tk 153
D. Nợ Tk 627, 641, 642/ Có Tk 152
-
Câu 4:
Thuế suất 0% không áp dụng đối với:
A. Hàng hoá xuất khẩu
B. Dịch vụ xuất khẩu
C. Vận tải quốc tế
D. Xe ô tô bán cho tổ chức, cá nhân trong khu phi thuế quan
-
Câu 5:
Trong hệ thống thuế nhà nước hiện hành, các khoản thu về đất đai là những khoản thu sau:
A. Thuế sử dụng đất nông nghiệp; Thuế nhà đất;
B. Thuế sử dụng đất nông nghiệp ; Thuế nhà đất; Tiền sử dụng đất;
C. Thuế sử dụng đất nông nghiệp; Thuế nhà đất; Tiền sử dụng đất; Tiền thuê đất, thuê mặt nước
-
Câu 6:
Doanh nghiệp A có hoá đơn giá trị gia tăng mua vào lập ngày 12/05/2009. Trong kỳ kê khai thuế tháng 5/2009, doanh nghiệp A bỏ sót không kê khai hoá đơn này. Thời hạn kê khai, khấu trừ bổ sung tối đa là vào kỳ khai thuế tháng mấy?
A. Tháng 8/2009
B. Tháng 9/2009
C. Tháng 10/2009
D. Tháng 11/2009
-
Câu 7:
Căn cứ vào tờ khai thuế TTĐB hàng tháng hoặc định kỳ, kế toán phản ánh số thuế TTĐB phải nộp:
A. Nợ Tk 3332/ có Tk 711
B. Nợ Tk 3332/ Có Tk 33312
C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 511/ Có Tk 3332
-
Câu 8:
Căn cứ vào quyết định hoàn thuế TTĐB của cơ quan có thẩm quyền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 421/ Có Tk 3332
B. Nợ Tk 138/ Có Tk 711
C. Nợ Tk 111, 112/ Có Tk 3332
D. Nợ Tk 511/ Có Tk 3332
-
Câu 9:
Thuế suất thuế TNDN đối với hoạt động tìm kiếm, thăm dò, khai thác dầu khí và tài nguyên quý hiếm khác tại VN là:
A. Thuế suất 20%
B. Thuế suất 25%
C. Thuế suất từ 32% đến 50%
-
Câu 10:
Ông A là cá nhân cư trú làm việc tại công ty X có thu nhập thường xuyên từ tiền lương hàng tháng là 10trđ và phải nuôi 2 con nhỏ. Sô tiền tính thuế TNCN mà ông A phải nộp là:
A. 2,5 triệu đồng
B. 2,8 triệu đồng
C. 3 triệu đồng
D. 4 triệu đồng
-
Câu 11:
Nhập kho NL, VL mua ngoài, thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, chưa thanh toán tiền, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 152, Nợ Tk 133/ Có Tk 331
B. Nợ Tk 152/ Có Tk 331, Có Tk 133
C. Nợ Tk 152/ Có Tk 331
D. Nợ Tk 152, Nợ Tk 333/ Có Tk 331
-
Câu 12:
Nhập khẩu 2500kg chocolate, giá FOB tại cửa khẩu ở nước ngoài là 20USD/kg, chi phí vận chuyển và bảo hiểm cho cả lô hàng là 2500USD, thuế suất thuế nhập khẩu 20%, thuế GTGT 10%. Biết TGTT = 20.100 VND/USD, TGGS = 19.500VND/USD. Biết doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Kế toán xác định số thuế nhập khẩu phải nộp của lô hàng:
A. Nợ tk 641: 210,05/ Có tk 3333: 210,05
B. Nợ tk 3333: 204,75/ Có tk 112: 204,75
C. Nợ tk 156: 204,75/ Có tk 3333: 204,75
D. Nợ tk 156: 211,05/ Có tk 3333: 211,05
-
Câu 13:
Phân bổ phí gom rác vào chi phí kinh doanh cho các tháng trong năm, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 142/ Có Tk 3339
B. Nợ Tk 142/ Có Tk 3338
C. Nợ Tk 6425/ Có Tk 3339
D. Nợ Tk 642/ Có Tk 3338
-
Câu 14:
Đối với hàng hoá, dịch vụ dùng để trao đổi, tiêu dùng nội bộ, giá tính Thuế giá trị gia tăng là:
A. Giá bán chưa có Thuế giá trị gia tăng
B. Giá bán đã có Thuế giá trị gia tăng
C. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại
D. Giá tính thuế của hàng hoá, dịch vụ cùng loại hoặc tương đương tại thời điểm phát sinh hoạt động trao đổi, tiêu dùng nội bộ
-
Câu 15:
Trong kỳ công ty đã khai thác được 200kg vàng cốm và 100 tấn quặng bạc. Giá tính thuế tài nguyên vàng là 25trđ/1kg vàng cốm và 3trđ/tấn quặng bạc. Kế toán xác định số thuế tài nguyên phải nộp:
A. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
B. Nợ tk 6278: 156trđ/ Có tk 112: 156trđ
C. Nợ tk 641: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
D. Nợ tk 154: 156trđ/ Có tk 3336: 156trđ
-
Câu 16:
Tiền thuê đất, thuê mặt nước được thu kể từ ngày:
A. Ngày ghi trên quyết định cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền
B. Ngày ký Hợp đồng thuê đất
C. Ngày nhận được Thông báo thu tiền thuê đất của cơ quan Thuế
-
Câu 17:
Tài khoản để kế toán chi phí thuế hoãn lại là:
A. TK8212
B. TK333
C. TK821
D. TK8211
-
Câu 18:
Tài khoản để kế toán thuế môn bài là:
A. TK3338
B. TK333
C. TK3331
D. TK3332
-
Câu 19:
Thời hạn gia hạn nộp hồ sơ kê khai quyết toán thuế:
A. 60 ngày
B. 90 ngày
C. 120 ngày
D. 180 ngày
-
Câu 20:
Doanh nghiệp B nhập khẩu 1000 chai rượu 39 độ giá chưa có thuế TTĐB là 300.000 đồng/chai, thuế suất thuế TTĐB là 30%. Giá tính thuế GTGT của 1 chai rượu đó là bao nhiêu?
A. 380.000 đồng
B. 390.000 đồng
C. 400.000 đồng
D. 410.000 đồng
-
Câu 21:
Nộp lệ phí trước bạ bằng ủy nhiêm chi cho 1 xe ô tô mới mua, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 3336/ Có Tk 112
B. Nợ Tk 3337/ Có Tk 112
C. Nợ Tk 3338/ Có Tk 112
D. Nợ Tk 3339/ Có Tk 112
-
Câu 22:
Bên bán hàng đại lý chuyển trả tiền cho bên chủ hàng bằng chuyển khoản, kế toán ghi:
A. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 33312
B. Nợ Tk 131/ Có Tk 511, Có Tk 3333
C. Nợ Tk 111/ Có Tk 511, Có Tk 3332
D. Nợ Tk 112/ Có Tk 511, Có Tk 3331
-
Câu 23:
Trường hợp người nộp thuế vừa có số tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt thì người nộp thuế phải thực hiện nộp tiền thuế theo thứ tự thanh toán nào sau đây:
A. Tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh, tiền phạt
B. Tiền thuế nợ, tiền thuế truy thu, tiền phạt, tiền thuế phát sinh
C. Tiền thuế nợ, tiền phạt, tiền thuế truy thu, tiền thuế phát sinh
D. Tiền thuế nợ, tiền thuế phát sinh, tiền thuế truy thu, tiền phạt
-
Câu 24:
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng áp dụng đối với đối tượng nào sau đây? a. b. . c. . d.
A. Cá nhân, hộ kinh doanh không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật.
B. Tổ chức, cá nhân nước ngoài kinh doanh không theo Luật Đầu tư và các tổ chức khác không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế toán, hoá đơn, chứng từ theo quy định của pháp luật
C. Hoạt động kinh doanh mua bán, vàng, bạc, đá quý, ngoại tệ
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 25:
Doanh nghiệp tư nhân A được phép thầu bãi trông xe ô tô tại trung tâm của thành phố B. Doanh nghiệp A khi nhận trông xe phải công khai tại bãi trông xe các nội dung sau:
A. Loại phí, lệ phí doanh nghiệp A thu đối với xe ôtô giữ tại bãi
B. Mức thu phí, lệ phí
C. Tên nhân viên thu phí
D. Chỉ a và b