500 câu trắc nghiệm Kinh tế quốc tế
Mời các bạn cùng tham khảo bộ câu hỏi trắc nghiệm Kinh tế quốc tế được đính kèm đáp án chi tiết. Nội dung của câu hỏi bao gồm: những kiến thức nền tảng về quản trị kinh doanh, các vấn đề tổng quan và chuyên sâu về thương mại quốc tế, các chính sách kinh tế đối ngoại. Hi vọng sẽ trở thành thông tin hữu ích giúp các bạn tham khảo và đạt được kết quả cao nhất trong các kì thi. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Chúc các bạn thành công!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Các hình thức của ODA là:
A. OAD không hoàn lại
B. ODA cho vay ưu đãi
C. ODA hỗn hợp
D. Cả a,b,c
-
Câu 2:
Việt Nam cam kết thị trường dịch vụ trong WTO cho:
A. 11 ngành và 110 phân ngành, diện rộng hơn Trung Quốc
B. 8 ngành và 65 ngành, giống như trong BTA với Hoa Kỳ
C. 10 ngành và 99 phân ngành, diện rộng tương tự Trung Quốc
D. Cả a, b, c đều sai
-
Câu 3:
Vàng và một số đồng tiền chủ chốt được coi là ngoại tệ vàng là đặc điểm của hệ thống tiền tệ nào?
A. Hệ thống tiền tệ thứ nhất ( bản vị vàng)
B. Hệ thống tiền tệ thứ hai (Bản vị àng hối đoái)
C. Hệ thống tiền tệ Giamaica
D. Hệ thống tiền tệ EMS
-
Câu 4:
Trong các mức độ hội nhập kinh tế dưới đây hình thức nao mang tính chất hội nhập đầy đủ:
A. thị trường chung
B. khu vực thương mại
C. liên minh thuế quan
D. liên minh kinh tế
-
Câu 5:
Tại sao Mỹ lại không thích Trung Quốc để giá đồng nhân dân tệ ở mức thấp, họ cho đó là phá giá đồng tiền?
A. Do lịch sử 2 nước có nhiều bất đồng
B. Vì như thế hàng hoá xuất khẩu của Trung Quốc xâm nhập vào thị trường của MỸ rất dễ dàng, và là mối đe doạ đối với hàng hoá trong nước của Mỹ
C. Do Mỹ lo ngại Trung quốc lớn mạnh hơn mình
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 6:
Công cụ hạn chế xuất khẩu tự nguyện được sử dụng trong trường hợp:
A. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
B. Các quốc gia có khối lượng xuất khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
C. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá lớn ở một số mặt hàng
D. Các quốc gia có khối lượng nhập khẩu quá nhỏ ở một số mặt hàng
-
Câu 7:
Nhưng khả năng nào sau đây việt nam có thể vận dụng để phát triển kinh tế đối ngoại:
A. Nguồn vốn dồi dào
B. Nguồn nhân lực
C. Môi trường đầu tư tốt
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 8:
Các bộ phận cấu thành nền kinh tế thế giới bao gồm:
A. Các quốc gia trên thế giới
B. Các tổ chức kinh tế quốc tế cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế
C. Các quốc gia và các liên kết kinh tế quốc tế
D. Các chủ thể kinh tế quốc tế (bao gồm các quốc gia, các chủ thể ở cấp độ cao hơn và thấp hơn quốc gia) cùng với các mối quan hệ kinh tế quốc tế
-
Câu 9:
Hoạt động nào sau đây không phải là hoạt động thương mại quốc tế:
A. Xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ
B. Tái xuất khẩu và chuyển khẩu
C. Xuất khẩu tại chỗ
D. Các cơ sở trong nước thuê nhau gia công
-
Câu 10:
Hình thức can thiệp của chính phủ đến tỷ giá:
A. Can thiệp qua thương mại quốc tế
B. Can thiệp vào đầu tư quốc tế
C. Can thiệp trực tiếp vào thị trường ngoại hối
D. Cả 3 phương án trên
-
Câu 11:
Một hệ thống tiền tệ quốc tế được coi là có hiệu quả khi đạt được mục tiêu nào sau:
A. Tối đa hóa sản lượng và mức độ sử dụng các yếu tố sản xuất của thế giới
B. Phân phối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia
C. Phân phối tương đối công bằng các lợi ích kinh tế giữa các quốc gia cũng như giữa các tầng lớp xã hội trong mỗi quốc gia
D. A và B
-
Câu 12:
Giả sử có 2 nước A và B đều sản x uất hai mặt hàng giống nhau là lúa mỳ và vải. giả sử nước A sản xuất 2 mặt hàng đó đều cho chi phí thấp hơn so với nước B. theo quy luật lợi thế so sánh của David Ricardo khi nước A và B tự nguyện trao đổi thì diễn ra hoạt động nào sau:
A. Đối với nước A sản xuất cả hai mặt hàng
B. Đối với nước B không sản xuất
C. A và B sẽ sản xuất mặt hàng mà có lợi thế hơn so với mặt hàng còn lại
D. Không đáp án nào
-
Câu 13:
Điều nào sau đây không đúng với xu hướng thương mại quốc tế:
A. có sự ra tăng nhóm mặt hàng lương thực, thực phẩm
B. tỷ trọng của nhóm mặt hàng nguyên vật liệu, sản phẩm thô giảm đáng kể
C. những lao động giản đơn ngày càng giảm, giảm tỷ trọng những mặt hàng chứa hàm lượng lao động giản đơn và ngày càng tăng tỷ trọng mặt hàng phức tạp
D. những sản phẩm tinh chế, máy móc thiết bị có xu hướng tăng rất nhanh
-
Câu 14:
Mô hình kim cương về lợi thế cạnh tranh Quốc gia của ai?
A. P. Koller
B. Friedman
C. Keynes
D. M. Porter
-
Câu 15:
Thực hiện chiến lược phát triển kinh tế xã hội trong 5 năm tới mục tiêu đầu tư phát triển của Việt Nam là gì?
A. tăng nhanh vốn đầu tư phát triển kinh tế xã hội
B. xây dựng cơ cấu kinh tế có hiệu quả
C. nâng cao sức cạnh tranh
D. tất cả phương án trên là sai
-
Câu 16:
Khi hiệp định chung về thuế quan và mậu dịch (GATT) được đàm phán vào cuối những năm 40 , nó đề ra các qui định và nguyên tắc điều tiết thương mại quốc tế .Trong đó có 2 nguyên tắc về không phân biệt đối xử có vị trí trung tâm là:
A. Nguyên tắc đối xử quốc gia; Nguyên tắc đối xử vùng lãnh thổ
B. Nguyên tắc đãi ngộ tối huệ quốc; Nguyên tắc đối xử quốc gia
C. Nguyên tắc không can thiệp vào công việc nội bộ của các nước thành viên; Nguyên tắc bình đẳng
D. Nguyên tắc đối xử quốc gia; Nguyên tắc bình đẳng
-
Câu 17:
Mức độ bảo hộ thực tế là:
A. Tỉ lệ giữa thuế quan với phần giá trị gia tăng nội địa
B. Tỉ lệ phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
C. Là phần trăm giữa thuế quan danh nghĩa với phần giá trị gia tăng nội địa
-
Câu 18:
Hệ thống Bretton Woods là hệ thống có đặc điểm là gì?
A. Chế độ bản vị vàng
B. Chế độ bản vị vàng hối đoái
C. Hình thành hai tổ chức tài chính quốc tế là IMF và WB
D. Không ý nào ở trên
-
Câu 19:
Đặc trưng của hệ thống tiền tệ cố định bretton là:
A. Sử dụng bản vị vàng
B. Sử dụng bản vị vàng và USD
C. IMF và WB được lâph và điều tiết thanh toán TCQT
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 20:
Đặc điểm của hệ thống tiền tệ Bretton woods là:
A. Bản vị vàng
B. Bản vị vàng hối đoái
C. Thành lập hai tổ chức: IMF và WB
D. Không đáp án nào đúng
-
Câu 21:
Đâu không phải là sự thay đổi mặt hang xuất khẩu của thương mại quốc tế hiện nay.
A. Giảm lương thực thực phẩm
B. Tăng tỉ trọng xuất khẩu nguyên liệu thô
C. Lao động giản đơn có xu hướng giảm, lao động phức tạp tăng tỉ trọng
D. Sản phẩm tinh chế máy móc thiết bị có xu hướng tăng
-
Câu 22:
Yếu tố nào không thuộc tài khoản vốn trong cán cân thanh toán quốc tế?
A. Đầu tư ra nước ngoài
B. Đầu tư nước ngoài vào trong nước
C. Vay ngân hàng
D. Vốn ODA
-
Câu 23:
Tác động của cách mạng khoa học công nghệ đến thế giới là:
A. Thay đổi cơ sở vật chất kỹ thuật của nền kinh tế ,tăng năng suất lao động
B. Sử dụng hiệu quả hơn các nguồn lực
C. Gia tăng mức độ cạnh tranh quốc tế
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 24:
Việt Nam không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây:
A. WTO
B. IMF
C. AFTA
D. OPEC
-
Câu 25:
Hệ thống tiền tệ quốc tế sau chiến tranh thế giới thứ hai:
A. Giơn noa
B. Bretton Woods
C. Giamaica
D. Hệ thống tiền tệ châu Âu (EMS)