830 câu trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán
Môn nguyên lý Kế toán là môn học cung cấp những kiến thức nền tảng về kế toán, qua đó tạo cơ sở để tiếp tục học tập, nghiên cứu các môn học kế toán chuyên ngành. Bộ câu hỏi ôn thi Nguyên lý Kế toán có đáp án giúp các bạn củng cố thêm kiến thức nhằm đạt kết quả cao nhất cho kì thi sắp đến. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Điều nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản của kế toán?
A. Nhất quán
B. Giá gốc
C. Trung thực
D. Trọng yếu
-
Câu 2:
Doanh nghiệp đang xây nhà kho, ctrình xây dựng dở dang này là
A. Nguồn vốn hình thành nên ts của DN
B. TSản của DN
C. Tuỳ thuộc quan điểm của từng nviên KT
D. Phụ thuộc vào quy định của …
-
Câu 3:
Vào đầu năm 2020, công ty Ngọc Linh có tổng tài sản là 630.000.000 đồng và tổng nợ phải trả là 150.000.000 đồng. Trong năm hoạt động, tài sản của công ty tăng 70.000.000 đồng và nợ phải trả giảm 50.000.000 đồng. Tính tổng vốn chủ sở hữu cuối năm 2020:
A. 580.000.000 đồng
B. 600.000.000 đồng
C. 780.000.000 đồng
D. 800.000.000 đồng
-
Câu 4:
Tại ngày 31/07. Tổng tài sản : 500.000.000, Tổng nguồn vốn : 500.000.000. Ngày 01/08 phát sinh nghiệp vụ:
+ Nợ TK 111 : 10.000.000/Có TK 311 : 10.000.000.
+ Nợ TK 331 : 20.000.000/Có TK 341 : 20.000.000.
Vậy bảng cân đối kế toán tại ngày 1/08 (sau khi phát sinh 2 nghiệp vụ trên) sẽ:
A. Thay đổ theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi
B. Không thay đổi nhưng tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi
C. Thay đổi theo chiều hướng tăng lên và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả không thay đổi
D. Thay đổi theo chiều hướng giảm xuống và tỷ trọng của tiền mặt, Nợ phải trả thay đổi
-
Câu 5:
Trình tự xử lí chứng từ kế toán:
A. Kiểm tra, hoàn chỉnh, luân chuyển và lưu trữ
B. Luân chuyển, hoàn chỉnh, kiểm tra và lưu trữ
C. Luân chuyển, kiểm tra, hoàn chỉnh và lưu trữ
D. Hoàn chỉnh, kiểm tra, luân chuyển và lưu trữ
-
Câu 6:
Số dư cuối kì tài khoản phải thu của khách hàng được ghi bên nào khi ghi chép vào tài khoản?
A. Bên nợ
B. Bên có
C. Có thể ghi ở 1 trong 2 bên tùy trường hợp
D. Tất cả đều sai
-
Câu 7:
Công ty A có số liệu về sản phẩm H trong tháng 7/N như sau:
Tồn đầu kỳ: 200 sp, đơn giá 50.000đ/sp
Trong kỳ:
- Ngày 03/07: nhập kho 50 sp, đơn giá 52.000đ/sp
- Ngày 10/07: xuất kho 100 sp
- Ngày 23/07: nhập kho 120 sp, đơn 49.000đ/sp
Trị giá sản phẩm H xuất kho ngày 10/07 theo phương pháp bình quân gia quyền liên hoàn:
A. 5.040.000
B. 5.000.000
C. 5.200.000
D. 4.994.595
-
Câu 8:
Tài khoản (TK) là
A. Sơ đồ chữ T ghi chép từng đối tượng kế toán (thực tế ko có ghi như thế)
B. Là các quyển sổ ghi chép từng đối tượng kế toán (còn có thể là những tờ sổ rời in từ máy tính)
C. Là một phương pháp của kế toán trên cơ sở phân loại KT phản ảnh 1 cách thường xuyên liên tục và có hệ thống tình hình tăng giảm của từng đối tượng kế toán. Biểu hiện cụ thể là kế toán dùng 1 hệ thống sổ sách để ghi chép tình hình biến động của từng đối tượng kế toán
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 9:
Trên phiếu chi tiền mặt tại quỹ phải có yếu tố cơ bản nào sau đây?
A. Lý do chi tiền và số tiền viết bằng số, bằng chữ.
B. Họ và tế, chữ ký của người có liên quan (người lập phiếu chi, thủ quỹ, kế toán trưởng).
C. Họ và tên, địa chỉ và chữ kí của người nhận tiền.
D. Tất các các yếu tố trên.
-
Câu 10:
Hàng tồn kho trong doanh nghiệp sản xuất KHÔNG bao gồm:
A. Công cụ dụng cụ
B. Nguyên liệu nhận ký gửi
C. Nguyên vật liệu
D. Thành phẩm
-
Câu 11:
Tháng 1, đại lý bán vé máy bay VNA bán đc 500 vé thu được 800tr đ trong đó 300 vé có trị giá 500tr sẽ thực hiện chuyến bay trong tháng 1, còn lại sẽ thực hiện trong tháng 2. Doanh thu tháng 1 là:
A. 800tr
B. 500tr
C. 300tr
D. Đáp án khác
-
Câu 12:
Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên mua thanh toán sớm tiền hàng được hưởng chiết khấu thanh toán, doanh nghiệp đồng ý ghi giảm vào nợ phải thu của khách hàng, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 641/ Có TK 131
B. Nợ TK 642/ Có TK 131
C. Nợ TK 635/ Có TK 331
D. Nợ TK 635/ Có TK 131
-
Câu 13:
Các khoản nợ phải thu:
A. Không phải là tài sản DN S
B. Là TS của DN nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng Đ
C. Không phải là TS của DN vì TS của DN thì ở tại DN
D. Không chắc chắn là TS của DN
-
Câu 14:
Tiền điện, nước dùng cho trực tiếp sản xuất sản phẩm và chưa trả tiền là 4.500.000đ, trong đó thuế VAT 10%, sẽ được hạch toán:
A. Nợ TK 627 4.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 4.500.000đ
B. Nợ TK 621 4.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 4.500.000đ
C. Nợ TK 627 4.500.000đ Có TK 331 4.500.000đ
D. Nợ TK 621 4.000.000đ Nợ TK 133 500.000đ Có TK 331 4.500.000đ
-
Câu 15:
Kế toán chi tiết là:
A. Ghi chép tỉ mỉ, chi tiết từng đối tượng kế toán
B. Phản ánh trên tài khoản cấp 2 và sổ chi tiết
C. Sử dụng thước đo hiện vật, thời gian lao động, tiền
D. Các nội dung trên
-
Câu 16:
Đối tượng kế toán nào dưới đây là tài sản ngắn hạn trong các doanh nghiệp?
A. Phải thu của khách hàng
B. Phải trả người bán
C. Lợi nhuận chưa phân phối
D. Quỹ đầu tư phát triển
-
Câu 17:
Hệ thống sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ không bao gồm sổ nào?
A. Sổ kế toán chi tiết
B. Sổ Nhật ký - sổ cái
C. Sổ cái các tài khoản
D. Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ
-
Câu 18:
Chọn câu sai trong các câu sau?
A. Thành phẩm là sản phẩm đã hoàn tất trong quá trình sản xuất.
B. Hàng hóa là hàng tồn kho mà doanh nghiệp sản xuất để bán.
C. Tạm ứng là khoản tiền mà doanh nghiệp ứng cho cán bộ công nhân viên của doanh nghiệp.
D. Chi phí trả trước là khoản chi phí thực tế phát sinh ở 1 kì nhưng có liên quan tới nhiều kì và được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong nhiều kì.
-
Câu 19:
Đơn vị tính sử dụng trong kế toán gồm?
A. Trong trường hợp NVKTPS là ngoại tệ, phải ghi theo đồng VN dựa trên tỷ giá hối đoái do NHNN công bố và nguyên tệ.
B. Đơn vị tiền tệ là đồng VN (kí hiệu quốc gia “đ”, kí hiệu quốc tế là “VNĐ”).
C. Đơn vị hiện vật và đơn vị thời gian lao động.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 20:
Khái niệm tổ chức kinh doanh có ý nghĩa:
A. Giúp cho kế toán xác định được phạm vi kế toán
B. Kế toán ghi nhận xử lý lập báo cáo trên cơ sở những dữ liệu của tổ chức kinh doanh bao gồm cả dữ liệu của cá nhân chủ sở hữu
C. A và B đều đúng
D. A và B đều sai
-
Câu 21:
Nghiệp vụ “Doanh thu bán hàng thu bằng tiền mặt” ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính nào?
A. Bảng cân đối kế toán
B. Báo cáo kết quả sản xuất kinh doanh
C. Cả a,b đều đúng
D. Cả a, b đều sai
-
Câu 22:
Chịu trách nhiệm về nội dung chứng từ kế toán:
A. Thủ trưởng đơn vị ký duyệt
B. Kế toán trưởng hoặc người được ủy quyền ký thay duyệt chứng từ
C. Người lập chứng từ kế toán
D. Tất cả nội dung trên đều đúng
-
Câu 23:
Trong các kết quả đạt được dưới đây, kết quả nào không thể thực hiện được thông qua phương pháp tính giá?
A. Cung cấp kịp thời thông tin cần thiết cho việc quản lý tài sản
B. Tổng hợp được giá trị toàn bộ tài sản của đơn vị
C. Tính toán, xác định được kết quả kinh doanh
D. Tính toán, xác định được giá trị thực tế của tài sản
-
Câu 24:
Tiền lương trả cho nhân viên khối văn phòng được tính vào:
A. Chi phí bán hàng
B. Chi phí nhân công trực tiếp
C. Chi phí sản xuất chung
D. Chi phí quản lý doanh nghiệp
-
Câu 25:
Trong kế toán nguyên tắc nhất quán được quan niệm là:
A. Đơn vị đo lường phải nhất quán
B. Đơn vị kế toán phải nhất quán
C. Chính sách kế toán và phương pháp kế toán phải nhất quán trong kỳ kế toán
D. Thời hạn ghi sổ phải nhất quán
-
Câu 26:
Nghiệp vụ bán hàng thu bằng tiền gửi ngân hàng sẽ làm:
A. Tăng luồng tiền thu vào
B. Giảm luồng tiền thu vào
C. Tăng luồng tiền chi ra
D. Giảm luồng tiền chi ra
-
Câu 27:
Các đối tượng liên quan trong nguyên tắc phù hợp là:
A. Giá thành và giá vốn hàng bán
B. Chi phí và doanh thu
C. Chi phí và lợi nhuận
D. Doanh thu và lợi nhuận
-
Câu 28:
Công ty ABC mua lô đất trị giá 280 triệu đồng trả bằng tiền mặt. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh này được ghi nhận như sau:
A. Ghi nợ TK “quyền sử dụng đất”
B. Ghi có TK “tiền mặt”
C. Ghi nợ TK “đất đai”
D. Ghi có TK “mua hàng”
-
Câu 29:
Các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp là?
A. Không phải là tài sản của doanh nghiệp vì tài sản của doanh nghiệp thì ở tại doanh nghiệp.
B. Không chắc chắn là tài sản của doanh nghiệp.
C. Không phải là tài sản doanh nghiệp.
D. Là tài sản của doanh nghiệp nhưng bị đơn vị khác đang sử dụng.
-
Câu 30:
Cuối kỳ, kế toán căn cứ vào số phát sinh và số dư của tài khoản nào để lập Bảng cân đối kế toán?
A. Tài khoản từ loại 1 đến loại 4
B. Tài khoản từ loại 5 đến loại 9
C. Tài khoản loại 1;2;6;8
D. Tài khoản loại 3;4;5;7