550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Ngân hàng Thế giới (World Bank) là một tổ chức tài chính quốc tế nơi cung cấp những khoản vay thông qua các chương trình vay vốn:
A. Nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước đang phát triển
B. Nhằm điều chỉnh tỷ giá hối đoái và cán cân thanh toán trên thị trường quốc tế
C. Nhằm giám sát hệ thống tài chính toàn cầu
D. Nhằm thúc đẩy kinh tế cho các nước phát triển
-
Câu 2:
Những hàng hoá, dịch vụ sau, hàng hoá nào là hàng hoá có thể tham gia thương mại quốc tế (ITG)
A. Máy bay, ôtô, phần mềm máy tính, truyền hình cáp, báo điện tử
B. Dịch vụ mát xa, nhà hàng, karaoke, cắt tóc
C. Truyền hình cáp, báo điện tử
D. Các dịch vụ quân sự
-
Câu 3:
Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần đúng là:
A. 8.3%
B. 5%
C. 3%
D. 8.15%
-
Câu 4:
Trái phiếu châu Âu do các thành viên của thị trường phát hành:
A. Bằng đồng tiền khác với đồng tiền tại nước phát hành
B. Bằng đồng tiền EUR
C. Bằng đồng GBP
D. Bằng đồng USD
-
Câu 5:
So với hạn ngạch, giấy phép nhập khẩu thì việc sử dụng công cụ thuế quan sẽ có nhiều lợi thế:
A. Tránh tình trạng độc quyền đẩy giá lên cao
B. Tạo nguồn thu cho NSNN
C. Người tiêu dùng có khả năng lựa chọn giữa hàng hóa nhập khẩu đã chịu thuế quan và hàng hóa sản xuất trong nước giá không quá đắt
D. Cả A, B, C
-
Câu 6:
Cán cân vốn phản ánh:
A. Các giao dịch xuất nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ
B. Các thay đổi trong tài sản của 1 quốc gia
C. Luồng vốn vào và ra trong 1 quốc gia
D. 2 trong các câu trên
-
Câu 7:
Đầu tư quốc tế là hình thức:
A. Xuất khẩu hàng hóa.
B. Xuất khẩu vốn.
C. Xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa.
D. Nhập khẩu vốn.
-
Câu 8:
Những nội dung nào sau đây là đặc điểm của ODA:
A. Chủ đầu tư nước ngoài quản lý điều hành dự án ODA
B. ODA được thực hiện bằng nguồn vốn của các doanh nhân nước ngoài
C. Nguồn vốn đầu tư bao gồm nguồn vốn ban đầu và nguồn vốn đi vay
D. ODA được tính vào khoản thu của NSNN. Do đó, việc sử dung ODA cho các dự án cụ thể được coi là việc sử dụng vốn của NSNN
-
Câu 9:
Trong chế độ bản vị hàng hóa:
A. Vàng và bạc được chấp nhận như là tiền
B. Chỉ có bạc được chấp nhận như là tiền
C. Chỉ có vàng được chấp nhận như là tiền
D. Vàng và bạc không được chấp nhận như là tiền
-
Câu 10:
Nguyên nhân dẫn đến CIP lệch trong thực tế là:
A. Chi phí giao dịch
B. Chi phí giao dịch và xử lý thông tin
C. Thói quen tiêu dùng hàng hoá nhập khẩu
D. Chi phí giao dịch và thu thập xử lý thông tin
-
Câu 11:
Khi tốc độ lạm phát của đồng nội tệ cao hơn ngoại tệ, tỷ giá hối đoái của đồng ngoại tệ biến đổi như thế nào?
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay đổi
D. Không có đáp ứng nào đúng
-
Câu 12:
Trong nghiệp vụ giao ngay thường áp dụng tỷ giá:
A. tỷ giá kỳ hạn
B. tỷ giá giao ngay
C. tỷ giá chính thức
D. tỷ giá chéo
-
Câu 13:
MFN và Ni khác nhau ở những điểm nào?
A. MFN chống phân biệt đối xử trong buôn bán quốc tế. NI không phân biệt đối xử trong buôn bán quốc tế.
B. NI tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng của các quốc gia. MFN có thể tạo ra môi trường kinh doanh bình đẳng hoặc không bình đẳng giữa các quốc gia.
C. NI hàng xuất khẩu không phải chịu thuế, lệ phí, thủ tục kinh doanh. Tùy theo chính sách của các quốc gia
-
Câu 14:
Hoạt động không làm nảy sinh tài chính quốc tế là hoạt động:
A. Thanh toán chứng khoán
B. Thanh toán giữa người mua và người bán
C. Thanh toán giữa người xuất khẩu và người nhập khẩu
D. Thanh toán quốc tế
-
Câu 15:
Nguyên tắc đầu tư tài chính quốc tế của các công ty bảo hiểm gồm:
A. Phân chia tỷ lệ giá trị đầu tư
B. Phân tán - đa dạng để giảm thiểu rủi ro đầu tư
C. Danh mục các tài sản đầu tư
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 16:
Những yếu tố không ưu đãi trong ODA?
A. Thời gian sử dụng vốn dài
B. Lãi suất thấp
C. Chọn thiết bị và nhà đàu tư
D. Có gia hạn
-
Câu 17:
Thuế quan được hiểu là:
A. Thuế xuất khẩu
B. Thuế nhập khẩu
C. Cả thuế nhập khẩu và xuất khẩu
-
Câu 18:
Yếu tố nào có ảnh hưởng trực tiếp đến quan hệ tài chính quốc tế:
A. Chính sách tài chính trong nước
B. Chính sách kinh tế chính tế chính trị đối ngoại
C. Cơ cấu sản xuất trong nước
D. Phân công lao động quốc tế
-
Câu 19:
Nghiệp vụ hoán đổi SWAP mang lại lợi ích gì dưới đây đối với các ngân hàng thương mại trực tiếp tham gia:
A. Được sử dụng các loại ngoại tệ mang vào các mục đích khác nhau cùng có lợi
B. Góp phần tăng nhanh tốc độ chu chuyển ngoại tệ
C. Không sợ mất vốn hay rủi ro về tỷ giá
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 20:
Đồng tiền của Liên Minh Châu Âu được gọi là:
A. Đôla Châu Âu
B. Đồng EURO
C. Đơn vị tiền tệ
D. SDR
-
Câu 21:
Các quan hệ nào thể hiện đường lối đối ngoại của nhà nước:
A. Quan hệ tín dụng quốc tế
B. Quan hệ đầu tư và thương mại quốc tế
C. Quan hệ tài chính quốc tế
D. Quan hệ kinh tế chính trị đối ngoại
-
Câu 22:
Thuyết ngang giá lãi suất phát biểu rằng: “chu chuyển vốn hoàn toàn tự do, bỏ qua _______________ và thuế khoá các chứng khoán nội địa và nước ngoài thay thế hoàn hảo cho nhau:
A. Tính thanh khoản của TS
B. Hạn chế của chính phủ
C. Tính không hoàn hảo của thị trường tài chính
D. Chi phí giao dịch
-
Câu 23:
Viện trợ quốc tế không hoàn lại là hình thức:
A. Viện trợ giành cho các nước phát triển
B. Tài trợ ưu đãi của các nhà tài trợ trực tiếp điều hành dự án
C. Viện trợ vô điều kiện của các nhà tài trợ quốc tế có thể điều hành trực tiếp hoặc không trực tiếp dự án
D. Tài trợ ưu đãi của nhà tài trợ không trực tiếp điều hành dự án
-
Câu 24:
Sau sự kiện bầu cử tổng thống Mỹ năm 2016, USD giảm giá mạnh và:
A. Doanh nghiệp của Việt Nam được lợi khi xuất khẩu sang Mỹ
B. Doanh nghiệp Mỹ được lợi khi đầu tư vào Việt Nam
C. Doanh nghiệp của Việt Nam được lợi khi nhập khẩu hàng hóa từ Mỹ
D. Người Mỹ được lợi khi du lịch đến Việt Nam
-
Câu 25:
Giả sử FED muốn tăng xuất khẩu của Mỹ, chiến lược nào sau đây sẽ giúp làm tăng xuất khẩu của Mỹ:
A. Tăng lãi suất
B. Giảm lãi suất
C. Tăng cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ
D. Giảm cung tiền bằng cách bán trái phiếu chính phủ