550+ câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế
Với hơn 385 câu trắc nghiệm Tài chính quốc tế được tracnghiem.net chia sẻ trên đây hi vọng sẽ là tư liệu hữu ích giúp bạn củng cố và nâng cao kiến thức môn Tài chính quốc tế đã học nhằm đạt kết quả cao trong kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Viện trợ song phương là hình thức viện trợ quốc tế được diễn ra giữa:
A. Các tổ chức thuộc Liên hiệp quốc.
B. Các tổ chức ngoài Liên hiệp quốc.
C. Chính phủ 2 nước
D. Một chính phủ với các tổ chức quốc tế.
-
Câu 2:
Yếu tố nào sau đây không phải đặc trưng của tài chính quốc tế?
A. Rủi ro hối đoái và rủi ro chính trị.
B. Sự thiếu hoàn hảo của thị trường.
C. Môi trường quốc tế mở ra nhiều cơ hội.
D. Không chịu sự chi phối của tình hình chính trị và kinh tế của mỗi nước.
-
Câu 3:
Giả sử lãi suất 1 năm GBP là 6% và USD là 4% nên tỷ giá giao ngay của GBP là 1,5 USD/ GBP và hiệu ứng Fisher quốc tế tồn tại, dự kiến tỷ giá giao ngay trong tương lai của GBP/USD sẽ là:
A. 1,5288
B. 1,53
C. 1,47
D. 1,4717
-
Câu 4:
Lợi ích đầu tư tài chính quốc tế của các Công ty Bảo hiểm:
A. Mở rộng danh mục đầu tư giữa các quốc gia.
B. Tăng tính thanh khoản các tài sản đầu tư trên thị trường quốc tế.
C. Xâm nhập vào thị trường tiền tệ thế giới.
D. Tất cả các phương án nói trên.
-
Câu 5:
Các chủ thể nao không cung cấp vốn ODA?
A. Các tập đoàn kinh tế quốc tế
B. Tổ chức kinh tế quốc tế
C. Chính phủ các nước
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 6:
Giả sử CIP tồn tại, song kinh doanh chênh lệch lãi suất không khả thi, nguyên nhân là:
A. Chi phí giao dịch
B. Chính sách kiểm soát của chính phủ
C. Thuế thu nhập
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 7:
Trong FDI chính phủ các nước không quy định?
A. Mức góp vốn tối đa
B. Mức góp vốn bình quân
C. Mức góp vốn tối thiểu
D. Thời gian góp vốn
-
Câu 8:
Các vấn đề nào sau đây là những giả thiết của luật một giá:
A. Thị trường cạnh tranh không hoàn hảo
B. Hạn ngạch
C. Chi phí vận chuyển bảo hiểm
D. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo bỏ qua hàng rào mậu dịch và chi phí vận chuyển bảo hiểm
-
Câu 9:
Việc nghiên cứu ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá đến cán cân vãng lai thông qua hệ số co giãn có giá trị xuất khẩu và nhập khẩu được gọi là:
A. Phương pháp tiếp cận chỉ tiêu
B. Hiệu ứng đường cong J
C. Hiệu ứng điều kiện ngoại thương
D. Phương pháp tiếp cận hệ số co giãn
-
Câu 10:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh:
A. Vốn tham gia không nhất thiết phải thể hiện trong hợp đồng
B. Hai bên tiến hành sản xuất kinh doanh trên cơ sở các văn bản hợp đồng phân định trách nhiệm, nghĩa vụ và quyền lợi
C. Thời hạn hợp đòng do hai bên lựa chọn
D. Tất cả những đặc điểm trên
-
Câu 11:
Xuất xứ đúng của nghiệp vụ TCQT của các Công ty Bảo Hiểm:
A. Sự phát triển của các quan hệ kinh tế đối ngoại.
B. Sự phát triển của các quan hệ chính trị đối ngoại.
C. Sự phát triển của các quan hệ tài chính tiền tệ quốc tế.
D. Sự phát triển của các hoạt động thương mại và đầu tư quốc tế.
-
Câu 12:
Tỷ giá giao ngay hiện tại của đồng bảng Anh là: 1,45 USD/GBP. Giả sử tỷ giá giao ngay của bảng Anh một năm sau là: 1,52 USD/GBP.
A. Đồng USD tăng: 4,14%
B. Đồng bảng Anh giảm: 4,14%
C. Đồng bảng Anh tăng: 4,14%
D. Đồng bảng anh tăng: 3,97%
-
Câu 13:
Giả sử S(USD/JPY) = 122; F1(USD/JPY) = 130, Lãi suất USD = 5%. Lãi suất 1 năm của yên Nhật sẽ là bao nhiêu?
A. 11,89%
B. 6,56%
C. 3,28%
D. 1,67%
-
Câu 14:
Hãy nêu các yếu tố nào sau đây không có liên quan đến sự phát triển của TCQT:
A. Tăng cường thu hút các nguồn tài trợ quốc tế
B. Phát triển nền kinh tế thị trường nhiều thành phần
C. Sự phát triển của các loại hình dịch vụ quốc tế
D. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần người lao động
-
Câu 15:
Các phương án sau, đâu là thiết chế tài chính quốc tế:
A. Quỹ tương hỗ
B. Công ty tài chính
C. Tâp đoàn đa quốc gia
D. Tổ chức tín dụng
-
Câu 16:
Vai trò kinh tế của các công ty bảo hiểm?
A. Đảm bảo hoạt động cho các nhà đầu tư.
B. Đầu tư tài chính bằng nguồn phí bảo hiểm.
C. Chuyển giao và phân chia rủi ro quốc tế.
D. Tất cả đề đúng.
-
Câu 17:
Giá trị của SDR được xác định trên nguyên tắc “rổ tiền tệ” gồm 5 đồng tiền mạnh là:
A. USD, JPY, SGD, GBP, CAD
B. USD, JPY, EURO, GBP, CAD
C. USD, CHF, EURO, GBP, CAD
D. USD, JPY, EURO, HKD, CAD
-
Câu 18:
Yếu tố nào sau đây đặc trưng của TCQT:
A. Xu thế mở cửa và hội nhập quốc tế
B. Sự phát triển của thị trương tài chính
C. Tình hình chính trị và kinh tế của mỗi nước
D. Rủi ro đối hóa và rủi ro chính trị
-
Câu 19:
Ông A mua GBP kỳ hạn 6 tháng với tỷ giá kỳ hạn 1 GBP =1.75 USD. Hợp đồng là 62500 GBP. Tại thời điểm giao hạn hợp đồng kỳ hạn tỷ giá giao ngay GBP /USD = 1.65
A. Lỗ 625 USD
B. Lỗ 6250 USD
C. Lãi 6250 USD
D. Lỗ 66.28788 USD
-
Câu 20:
Các nhà đầu tư Anh đòi hỏi tỷ suất sinh lợi thực là 3%. Lạm phát dự kiến ở Anh là 2%, rủi ro = 0. Lãi suất danh nghiã GBP theo công thức dạng gần đúng là:
A. 8.3%
B. 5%
C. 3%
D. 8.15%
-
Câu 21:
Giả sử giá trị bảng Anh được cố định ở mức: 20 GBP = 1 ounce vàng. Giá trị đôla Mỹ được cố định ở mức 35 = 1 ounce vàng. Nếu tỷ giá hiện tại trên thị trường 1 GBP = 1,8 USD bán sẽ khai thác cơ hội này như sau:
A. Bắt đầu với 35 USD,mua 1 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng sang bảng Anh được 20 GBP. Đổi 20 GBP sang đôla với giá 1 GBP = 1,8 USD thu được 36 USD
B. Bắt đầu với 35 USD mua 1,75 ounce vàng sau đó chuyển đổi vàng đến bảng Anh được 20 GBP, 1 ounce sau đó chuyển đổi sang GBP với giá 20 GBP một ounce. Đổi vàng lấy đôla với giá 35 USD/ ounce. Đổi USD sang bảng Anh với tỷ giá hiện tại 1 GBP = 1,8 USD
C. Cả 2 câu trên đều đúng
D. Cả 2 câu trên đều sai
-
Câu 22:
Những yếu tố không được ưu đãi trong ODA là:
A. Thời gian sử dụng vốn dài
B. Lãi suất thấp
C. Có ân hạn
D. Chọn thiết bị và nhà thầu
-
Câu 23:
Tỷ giá tính chéo là tỷ giá giữa hai đồng tiền được xác định:
A. Thông qua đồng tiền trung gian
B. Thông qua tương quan chỉ số giá của 2 nước có đồng tiền đó
C. Thông qua tỷ giá đối ứng
D. Thông qua tỷ giá hối đoái danh nghĩa
-
Câu 24:
Lựa chọn các hình thức dàn xếp ngoại thương ưu đãi theo cấp độ liên kết từ thấp đến cao?
A. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh tiền tệ, liên minh kinh tế
B. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh kinh tế, liên minh thuế quan, thị trường chung
C. Khu vực mậu dịch tự do, thị trường chung, liên minh thuế quan, liên minh tiền tệ, liên minh kinh tế
D. Khu vực mậu dịch tự do, liên minh thuế quan, thị trường chung, liên minh kinh tế, liên minh tiền tệ
-
Câu 25:
Nội dung nào sau đây không liên quan đến khu vực mậu dịch tự do:
A. Các nước thành viên thống nhất giữ mức thuế quan của hàng hóa khi nhập khẩu vào thị trường của nhau
B. Các nước thành viên thống nhất bỏ thuế quan và hạn ngạch xuất khẩu đối với hàng hóa khi nhập khẩu vào thị trường của nhau
C. Tự nguyện miễn giảm thuế quan của hàng hóa khi nhập vào thị trường của nhau
D. Tự do di chuyển các yếu tố sản xuất giữa các nước trong khối