250 câu trắc nghiệm Kỹ thuật nhiệt
Nhằm giúp các bạn sinh viên khối ngành kỹ thuật có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi sắp tới, tracnghiem.net gửi đến các bạn bộ câu hỏi ôn thi trắc nghiệm Kỹ thuật Nhiệt có đáp án mới nhất. Để ôn tập hiệu quả các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời các câu hỏi và xem lại đáp án và lời giải chi tiết. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức đã ôn.
Chọn hình thức trắc nghiệm (25 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chu trình máy lạnh 1 cấp nén hơi dùng gas lạnh R134a có: pc = 13,2bar; pe = 4,2bar; tc = 50°C; te = -10°C. Enthalpy h1 = 404,5kJ/kg; h2 = 428,5kJ/kg; h3 = 271,9kJ/kg; h4 = 271,9kJ/kg. Công cấp cho chu trình l bằng (kJ/kg):
A. 35
B. 132,6
C. 24
D. 156,6
-
Câu 2:
Nhiệt lượng tham gia trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng:
A. Bằng độ biến thiên enthalpy
B. Bằng độ biến thiên entropy
C. Bằng công kỹ thuật
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 3:
Trong trao đổi nhiệt đối lưu tiêu chuẩn đồng dạng nào đặc trưng cho mức độ đồng dạng của trường vận tốc và trường nhiệt độ.
A. Nusselts
B. Reynolds
C. Grashoff
D. Prandtl
-
Câu 4:
1kg không khí có p1 = 1bar, T1 = 300K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 6 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -312
B. -201
C. -245
D. -176
-
Câu 5:
Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …
A. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất.
B. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
C. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
-
Câu 6:
Công kỹ thuật trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng:
A. \(l = \frac{1}{{n - 1}}*({p_1}*{v_1} - {p_2}*{v_2})\)
B. \(l = \frac{n}{{n - 1}}*({p_1}*{v_1} - {p_2}*{v_2})\)
C. \(l = \frac{k}{{k - 1}}*R*({T_1} - {T_2})\)
D. \(l = \frac{n - 1}{{n}}*({p_1}*{v_1} - {p_2}*{v_2})\)
-
Câu 7:
Chất môi giới hay được sử dụng là khí hoặc hơi vì có độ biến thiên thể tích theo nhiệt độ:
A. Vừa phải
B. Nhỏ
C. Tương đối lớn
D. Lớn
-
Câu 8:
1kg không khí có áp suất p1 = 1bar, nhiệt độ T1 = 273K, sau khi nén đoạn nhiệt áp suất tăng lên 8 lần. Công kỹ thuật lkt (kJ/kg) bằng:
A. -212
B. -232
C. -222
D. -176
-
Câu 9:
Khi chất lưu chảy tầng và chảy rối thì mật độ dòng nhiệt trao đổi nhiệt đối lưu:
A. Khi chảy tầng cao hơn
B. Khi chảy rối cao hơn
C. Phụ thuộc vào chất lưu mà chảy rối hay chảy tầng cao hơn
D. Cả 3 đáp án trên đều sai
-
Câu 10:
Điều kiện đơn trị được chia làm mấy loại?
A. 1 loại
B. 2 loại
C. 3 loại
D. 4 loại
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Nhiệt và Công là các thông số trạng thái
B. Nhiệt và Công chỉ có ý nghĩa khi xét quá trình biến đổi của hệ nhiệt động
C. Nhiệt và Công có ý nghĩa xác định trạng thái của chất môi giới
D. Cả 3 phát biểu đều đúng
-
Câu 12:
Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …
A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.
B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.
C. … được tính bằng biểu thức: \(dl = \bar v\int\limits_{{v_1}}^{{v_2}} {dp} \).
D. Cả 3 câu trên đều sai.
-
Câu 13:
Bản chất của nhiệt lượng:
A. Là năng lượng toàn phần của chất môi giới
B. Là tổng năng lượng bên trong (nội năng) của chất môi giới
C. Là năng lượng chuyển động hỗn loạn (nội động năng) của các phân tử
D. Là năng lượng trao đổi với môi trường xung quanh
-
Câu 14:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng tích của khí lý tưởng \((\frac{kCal}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa 2 nguyên tử bằng:
A. 3
B. 7
C. 5
D. 9
-
Câu 15:
Enthalpy H là:
A. Tổng động năng và thế năng của vật
B. Là năng lượng toàn phần của vật
C. Là thông số trạng thái của vật
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 16:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa 1 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 29,3
C. 20,9
D. 37,4
-
Câu 17:
Cho 2 vách phẳng song song, dài và rộng vô hạn. Nhiệt độ các vách lần lượt là T1 và T2 không đổi. Hệ số hấp thụ và độ đen lần lượt là A1, A2, \({\varepsilon _1}\), \({\varepsilon _2}\) không đổi. Môi trường giữa 2 tấm là trong suốt. Năng suất bức xạ tới Et đến vách thứ hai bằng:
A. \({E_{t2}} = {E_1} + (1 - {A_1}).{E_{hd1}}\)
B. \({E_{t2}} = {E_2} + (1 - {A_2}).{E_{hd2}}\)
C. \({E_{t2}} = {E_1} + (1 - {A_2}).{E_{hd2}}\)
D. \({E_{t2}} = {E_1} + (1 - {A_1}).{E_{hd2}}\)
-
Câu 18:
Phương trình trạng thái của khí thực (phương trình Van Der Waals):
A. (p + a) * (v - b) = R * T
B. (p + \(\frac{a}{v^2}\)) * (v - b) = G * R * T
C. (p + \(\frac{a}{v^2}\)) * (v - b) = R * T
D. (p - \(\frac{a}{v^2}\)) * (v + b) = R * T
-
Câu 19:
Nhiệt dung riêng kmol đẳng áp của khí lý tưởng \((\frac{kJ}{kmol.độ})\) cho chất khí có phân tử chứa \(\geq\)3 nguyên tử bằng:
A. 12,6
B. 20,9
C. 29,3
D. 37,4
-
Câu 20:
Công thức tính nhiệt lượng q theo nhiệt dung riêng thực \(C(t) = \sum\limits_{i = 0}^n {{a_i}*{t^i}} \) là:
A. \(q = \sum\limits_{i = 0}^n {a_i*\frac{{t_2^i - t_1^i}}{i}} \)
B. \(q = \sum\limits_{i = 0}^n {a_i*\frac{{t_2^i - t_1^i}}{2}} \)
C. \(q = \sum\limits_{i = 0}^n {{a_i}*\frac{{t_2^{i - 1} - t_1^{i - 1}}}{{i - 1}}} \)
D. \(q = \sum\limits_{i = 0}^n {{a_i}*\frac{{t_2^{i + 1} - t_1^{i + 1}}}{{i + 1}}} \)
-
Câu 21:
Khí O2 ở điều kiện nhiệt độ 25°C; áp suất dư 10bar. Biết áp suất khí quyển là 1 bar. Thể tích riêng (lít/kg) bằng:
A. 0,0704
B. 8,309
C. 70,421
D. 83,088
-
Câu 22:
Độ biến thiên entropy trong quá trình đa biến 1-2 của khí lý tưởng bằng:
A. \(\Delta s = {c_p}*\ln \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
B. \(\Delta s = {c_v}*\ln \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
C. \(\Delta s = {c_n}*\ln \frac{{{T_2}}}{{{T_1}}}\)
D. \(\Delta s = {c_n}*\ln \frac{{{T_1}}}{{{T_2}}}\)
-
Câu 23:
Không khí thực hiện quá trình đa biến có V1 = 10m3 , p1 = 1bar , p2 = 10bar , n = 1,05. Nhiệt lượng Q tham gia quá trình (kJ) bằng:
A. -2619
B. -1781
C. -2028
D. -2302
-
Câu 24:
Quá trình đẳng nhiệt là một trường hợp riêng của quá trình đa biến khi số mũ đa biến …
A. … n = 0.
B. … n = 1.
C. … n = k.
D. … n = ± ∞
-
Câu 25:
Trong quá trình đẳng áp 1-2 của khí lý tưởng có s2 > s1 thì:
A. v2 > v1
B. v2 < v1
C. v2 = v1
D. T2 < T1