999 câu trắc nghiệm Giải phẫu bệnh
Tổng hợp 999 câu hỏi trắc nghiệm Giải phẫu bệnh được tracnghiem.net chia sẻ dưới đây sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích cho sinh viên chuyên ngành Y. Bộ câu hỏi bao gồm những vấn đề liên quan đến việc nghiên cứu các tổn thương và tìm hiểu mối liên quan mật thiết giữa những biến đổi hình thái và các rối loạn chức năng trên các cơ quan, bộ phận của cơ thể. Hi vọng đây sẽ là nguồn kiến thức nền tảng giúp các bạn ôn tập và thi tốt trong các kì thi sắp tới.
Chọn hình thức trắc nghiệm (30 câu/40 phút)
-
Câu 1:
Carcinôm tế bào ống mật có đặc điểm:
A. Thường kèm xơ gan
B. Lòng ống tuyến ung thư chứa mật
C. Thường có AFP dương tính
D. Ít khi xâm nhập mạch máu
-
Câu 2:
Một số u lành có kích thước lớn có thể gây chèn ép chứ không xâm nhập vào mô lân cận.
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 3:
Về đại thể ung thư gan thể hạnh nhân dùng để chỉ:
A. Một khối u lớn đơn độc chiếm một thùy gan hoặc 1/2 lá gan
B. Nhiều khối u rải rác trong gan
C. Mô ung thư xâm nhiễm lan tràn
D. Cả 3 loại trên
-
Câu 4:
Tăng sinh nội biểu mô vảy cổ tử cung (CIN) được xếp thành 3 mức độ dựa vào:
A. Các tế bào ác tính nhiều hay ít
B. Có hoặc không có xâm nhập qua màng đáy
C. Độ dày của các tế bào non chưa trưởng thành
D. Có cầu sừng hay không
-
Câu 5:
Đại thể ung thư biểu mô tuyến tiền liệt không có đặc điểm sau:
A. Hiếm khi có xuất hiện ở vùng ngoại biên
B. U bắt đầu bằng một ổ giới hạn không rõ
C. Trên diện cắt mô u thường cứng chắc, dễ phân biệt với mô bình thường
D. Mô u có màu hơi vàng hơn mô xung quanh hoặc có màu trắng xám
-
Câu 6:
Việc phòng ngừa ung thư dạ dày tốt nhất nên thực hiện:
A. Vệ sinh an toàn thực phẩm
B. Điều trị dứt điểm các trường hợp loét dạ dày mạn
C. Phát hiện sớm các tổn thương bất thường ở dạ dày thông qua nội soi
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 7:
Chọn yếu tố bảo vệ chủ động của phế nang:
A. Lớp surfactant
B. Phế bào I. II
C. Màng đáy
D. Mô đệm khoảng kẽ
-
Câu 8:
Tổn thương nội biểu mô vảy, chọn câu đúng:
A. CIN 2 tương ứng với loạn sản vừa và loạn sản nặng
B. CIN 3 tương ứng với loạn sản và ung thư biểu mô vi xâm nhập
C. CIN2 khi toàn bộ chiều dày biểu mô bị tổn thương nhưng chưa xâm nhập qua màng đáy
D. CIN3 tương ứng với loạn sản nặng và ung thư biểu mô tại chỗ
-
Câu 9:
Hiện tượng xuất tiết ở niêm mạc phế quản khi thời tiết lạnh nhiều là do:
A. Niêm mạc phế quản bị kích thích
B. Tế bào tuyến phế quản tăng chế tiết
C. Tế bào có lông chuyển giảm hay ngừng hoạt động
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Tổn thương do thấp khớp cũng như ở tim thường xuyên giảm và không để lại di chứng
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 11:
Bệnh nào sau đây không phải là bệnh phổi tắc nghẽn:
A. khí phế thủng
B. hen suyễn
C. viêm phế quản mạn tính
D. dãn phế quản
-
Câu 12:
Các tác nhân nào dưới đây phổ biến gây viêm cầu thận cấp:
A. Tụ cầu vàng
B. Trực khuẩn E. coli
C. Trực khuẩn thương hàn
D. Liên cầu tan máu nhóm A
-
Câu 13:
Xơ vữa động mạch có tất cả bao nhiêu typ:
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
-
Câu 14:
Hoại tử thường gặp và tạo nên một dấu hiệu chẩn đoán quan trọng dưới hình thái một ổ hoại tử trung tâm hoặc hoại tử tế bào u riêng lẻ là đặc điểm vi thể của:
A. ung thư biểu mô ống tại chỗ
B. ung thư biểu mô ống xâm nhập
C. ung thư biểu mô nhú tại chỗ
D. ung thư biểu mô trứng cá
-
Câu 15:
Xơ gan do rượu có dạng thoái hoá nào sau đây:
A. thoái hoá nước
B. thoái hoá mỡ
C. thoái hoá dạng tơ huyết
D. thoái hoá kính
-
Câu 16:
Phản ứng Mitsuda dương tính thể hiện:
A. cơ thể đang nhiễm trực khuẩn Phong
B. cơ thể đã từng nhiễm trực khuẩn Phong
C. cơ thể có khả năng sản xuất kháng thể chống lại trực khuẩn Phong
D. cơ thể có khả năng nhiễm trực khuẩn Phong
-
Câu 17:
U nang giả tuyến giáp là hậu quả của:
A. Sự xuất huyết vào trong mô kẽ của tuyến giáp và được bao phủ bởi vỏ xơ
B. Sự thoái hóa hốc của bướu giáp lan tỏa và được phủ bởi lớp biểu mô trụ
C. Sự quá sản biểu mô tuyến và được bao phủ bởi biểu mô
D. Sự thoái hóa của các đám biểu mô tuyến ác tính
-
Câu 18:
Type mô bệnh học hay gặp nhất của ung thư dạ dày là:
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. Ung thư biểu mô tuyến vảy
C. Ung thư biểu mô không biệt hóa
D. Ung thư biểu mô tế bào vảy
-
Câu 19:
Trong 15 - 20% các trường hợp viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn người ta không thấy vi khuẩn trong máu
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 20:
Đặc điểm vi thể quan trọng nhất của Lymphôm Hodgkin:
A. Hiện diện tế bào Reed – Sternberg
B. Các tế bào lymphô, mô bào, bạch cầu ái toan
C. Cấu trúc hạch bị xóa
D. Sự xâm nhập cấu trúc xung quanh của các tế bào ung thư
-
Câu 21:
Phì đại và quá sản của mô là hai hình thái bệnh lý khác nhau?
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 22:
U hắc tố ác tính có những đặc điểm sau, ngoài trừ:
A. Tế bào u kích thước lớn, không đều, nhiều nhân chia, rải rác trong bào tương có sắc tố melanin
B. Có thể có tế bào u dạng hình thoi
C. U rất ác tính, xâm nhập mạnh và rất dễ di căn
D. U thường gặp ở niêm mạc đại trực tràng
-
Câu 23:
U tế bào hạch thần kinh không có đặc điểm:
A. Khối giới hạn rõ, kèm vôi hoá
B. Tổn thương có chứa hỗn hợp các thành phần thần kinh và thần kinh đệm
C. U tiến triển chậm, đôi khi thoái triễn
D. Phẫu thuật khối u thường không hiệu quả trong việc kiểm soát các cơn động kinh
-
Câu 24:
Ung thư biểu mô thùy xâm nhập không có loại sau:
A. Loại điển hình
B. Ung thư biểu mô tế bào nhẫn
C. Ung thư biểu mô thùy và ống hỗn hợp
D. Ung thư biểu mô nhầy
-
Câu 25:
Trong giai đoạn hồi phục của bệnh viêm phổi thùy thường có hiện tượng:
A. Xơ hoá vách phế quản
B. Mô kẽ có nhiều bạch cầu đa nhân
C. Lòng phế nang có nhiều đại thực bào
D. Vách phế nang có nhiều vi mạch tân tạo
-
Câu 26:
Trên hình ảnh vi thể, người ta có thể gặp hình ảnh nhiều típ mô bệnh học khác nhau, chọn cách ghi trả lời kết quả xét nghiệm:
A. Típ mô học nào chiếm ưu thế nhất
B. Típ mô học nào thường chiếm tỷ lệ cao trong ung thư phổi nói chung
C. Típ mô học nào có kèm tổn thương hoại tử, chảy máu
D. Tất cả đáp án trên
-
Câu 27:
Viêm mạn nông dạ dày không có:
A. tế bào biểu mô long từng chỗ
B. kéo dài cổ tuyến
C. giảm mật độ các tuyến
D. loạn dưỡng biểu mô bề mặt
-
Câu 28:
Phù thông thường là hiện tượng:
A. Đúng
B. Sai
-
Câu 29:
Đặc điểm quan trọng nhất phân biệt giữa loét dạ dày cấp và mạn là:
A. Tính chất cơn đau
B. Vị trí của ổ loét
C. Thời gian tiến triển của bệnh
D. Sự đáp ứng với điều trị
-
Câu 30:
Đặc điểm không phải của lymphôm Hodgkin dạng ít lymphô bào:
A. Hiện diện các tế bào u rất dị dạng
B. Ít phản ứng lymphô bào
C. Tiên lượng tốt
D. Thường kèm với bệnh HIV