135 câu trắc nghiệm môn Thủy khí
tracnghiem.net chia sẻ hơn 100+ câu trắc nghiệm môn Thủy khí có đáp án dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành có thêm tư liệu học tập, ôn tập chuẩn bị cho kì thi kết thúc học phần sắp diễn ra. Để việc ôn tập trở nên hiệu quả hơn, các bạn có thể ôn theo từng phần trong bộ câu hỏi này bằng cách trả lời lần lượt các câu hỏi cũng như so sánh đáp và lời giải chi tiết được đưa ra. Sau đó các bạn hãy chọn tạo ra đề ngẫu nhiên để kiểm tra lại kiến thức mình đã ôn tập được nhé!
Chọn hình thức trắc nghiệm (20 câu/30 phút)
-
Câu 1:
Chất lỏng mà chuyển động của nó được mô tả bởi phương trình Euler thuỷ động \(\overrightarrow F - \frac{1}{\rho }gradp = \frac{{d\overrightarrow u }}{{dt}}\) là chất lỏng:
A. Không nhớt
B. Nhớt
C. Nén được
D. Phi Newton
-
Câu 2:
Phương trình liên tục được xây dựng từ:
A. Định luật bảo toàn năng lượng cho khối chất lỏng chuyển động
B. Định luật bảo toàn khối lượng cho khối chất lỏng chuyển động
C. Định luật bảo toàn động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
D. Định luật bảo toàn moment động lượng cho khối chất lỏng chuyển động
-
Câu 3:
Định luật Haghen-Poise xác định độ chênh áp của dòng chảy tầng có áp trong ống tròn bằng công thức:
A. \(\Delta p = \frac{{6\mu Q}}{{\pi {h^3}}}\ln \frac{R}{{{r_o}}}\)
B. \(\Delta p = \frac{{{\rm{128 }}\mu {\rm{ LQ }}}}{{\pi {{\rm{d}}^{\rm{4}}}}}\)
C. \(\Delta p = \frac{{{\rm{12 }}\mu {\rm{ L Q}}}}{{{{\rm{h}}^{\rm{3}}}{\rm{B}}}}\)
D. \(\Delta p = \frac{{{\rm{128 }}\mu {\rm{ L Q}}}}{{{{\rm{h}}^{\rm{3}}}{\rm{B}}}}\)
-
Câu 4:
Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là:
A. Dạng 1: \(p = {p_o} + \gamma h\)Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}} = const\)
B. Dạng 1: \(z + \frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}} = const\) Dạng 2: \(p = {p_o} - \rho ax - \rho gz\)
C. Dạng 1: \(p = {p_o} + \gamma h\) Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } = const\)
D. Dạng 1: \(p = \gamma h\) Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } = const\)
-
Câu 5:
Lưu lượng thể tích là một đại lượng được tính bằng:
A. Lượng chất lỏng đi qua mặt cắt ướt của dòng chảy
B. \(Q = \int\limits_S {udS}\)với S là một mặt cắt ướt của dòng chảy
C. Lượng chất lỏng đi qua một mặt cắt trong một đơn vị thời gian
D. Không có đáp án chính xác
-
Câu 6:
Trong thuỷ lực học người ta áp dụng các phương pháp nghiên cứu:
A. Mô hình hoá.
B. Dùng các đại lượng trung bình.
C. Dùng các đại lượng vô cùng nhỏ.
D. Các đáp án kia đều đúng.
-
Câu 7:
Một dòng chất lỏng chảy có áp trong ống tròn có số Reynolds tính theo công thức , với Rh là bán kính thủy lực, thì dòng chảy đó là:
A. Tầng
B. Rối
C. Quá độ
D. Không thể xác định được
-
Câu 8:
Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:
A. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ
B. Ứng suất tiếp không tồn tại
C. Độ nhớt bằng không
D. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng
-
Câu 9:
Khi xác định vật thể áp lực để tính áp lực lên thành cong theo phương z, mặt phẳng để chiếu thành cong lên là:
A. Bắt buộc phải là mặt thoáng có áp suất là áp suất khí quyển
B. Mặt nằm ngang
C. Một mặt đẳng áp nào đó
D. Mặt nằm nghiêng
-
Câu 10:
Tính dãn nở của chất lỏng:
A. Tính thay đổi thể tích tương đối của chất lỏng.
B. Tính thay đổi thể tích của chất lỏng khi nhiệt độ thay đổi.
C. Được đặc trưng bằng hệ số nén \({\mathop {\rm B}\nolimits_p }\)
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng.
-
Câu 11:
Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:
A. Trọng lực
B. Lực ly tâm, áp lực
C. Áp lực, lực ma sát
D. Trọng lực, lực quán tính
-
Câu 12:
Ý nghĩa của độ cao vận tốc:
A. Chỉ đơn thuần là một số được tính theo v
B. Là năng lượng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
C. Là động năng của một đơn vị khối lượng chất lỏng
D. Là độ cao thẳng đứng tối đa mà một đơn vị trọng lượng chất lỏng đạt được khi có vận tốc ban đầu là v
-
Câu 13:
Công thức \(H = \frac{{128\nu LQ}}{{g\pi {d^4}}}\) trong bài toán thủy lực đường ống đơn giản, có thể dùng để tính:
A. Tổn thất dọc đường của dòng chảy đều
B. Tổn thất dọc đường của dòng chảy tầng
C. Cột áp của dòng chảy rối
-
Câu 14:
Gọi y là phương vuông góc với dòng chảy. Chất lỏng Newton là chất lỏng có:
A. Hệ số nhớt động lực không phụ thuộc vào vận tốc độ biến dạng
B. Quan hệ giữa và du/dy là quan hệ tuyến tính
C. Đường quan hệ và du/dy đi qua gốc tọa độ
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
-
Câu 15:
Thành phần nằm ngang của áp lực tác dụng lên mặt cong là:
A. Trọng lượng khối chất lỏng nằm trên bề mặt cong
B. Tích số áp suất tại trọng tâm với diện tích bề mặt đo
C. Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng nằm ngang
D. Áp lực tác dụng lên hình chiếu của bề mặt ấy lên mặt phẳng thẳng đứng
-
Câu 16:
Xe chứa chất lỏng lên dốc chậm dần đều với gia tốc chậm dần đều, so với mặt phẳng ngang (đường nét liền) thì mặt thoáng chất lỏng (đường nét đứt) sẽ như hình vẽ:
A. Hình 1
B. Hình 3
C. Hình 2
D. Chưa xác định được
-
Câu 17:
Câu nào sau đây sai về chất lỏng:
A. Chất lỏng mang hình dạng bình chứa nó
B. Chất lỏng bị biến dạng khi chịu lực kéo
C. Môđun đàn hồi thể tích của không khí lớn hơn của nước
D. Hệ số nén của không khí lớn hơn của nước
-
Câu 18:
Cho dòng chất lỏng không nén được chuyển động dừng, ta có:
A. Q = const, với Q là lưu lượng thể tích
B. M = const, với M là lưu lượng khối lượng
C. G = const, với G là lưu lượng trọng lượng
D. Các đáp án kia đều đúng
-
Câu 19:
Đường dòng là gì?
A. Đường biểu diễn quĩ đạo chuyển động của một phần tử chất lỏng
B. Đường bất kỳ được đặt ra để thuận tiện cho việc nghiên cứu
C. Đường biểu diễn vận tốc trong dòng chảy
D. Đường mà véc tơ vận tốc của mọi phần tử chất lỏng trên nó tiếp tuyến với nó
-
Câu 20:
Trường hợp nào sau đây đủ điều kiện cho ta xác định được vận tốc trung bình của một dòng chảy có áp trong ống tròn:
A. Biết lưu lượng và đường kính ống
B. Biết trạng thái của dòng chảy và vận tốc tại tâm ống
C. Biết hệ số nhám của ống, đường kính ống và độ dốc thuỷ lực
D. Cả 3 trường hợp kia đều được